Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
098888.7752 | |
phanvanduc1508@gmail.com |
Tên sản phẩm : THép hình I
Nguồn góc : Trong nước và nhập khẩu
Chiều dài : 6m hoặc 12m
Quy cách : I100 cho đến I1000 mm
Mác thép : ASTM, JIS SS400
Đơn giá : Liên Hệ
Thép hình chữ I là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay, thép hình được luân chuyển trên thị trường có 4 loại chính là thép U, I V H. Mỗi một loại thép lại có những ứng dụng tương ứng & phù hợp với từng dự án công trình khác nhau, nhưng đa số thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho những dự án công trình yêu cầu sự chắc chắn cao, Như ở trong những bài viết trước chúng tôi đã giới thiệu đến quý vị khách hàng những dòng sản phẩm thép hình U, H, V bởi thế trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý vị khách hàng sản phẩm thép I.
Thép hình I là sản phẩm có hình dạng chữ I in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam. Thép I có chiều cao hay còn gọi là chiều dài nối bụng lớn hơn hẳn so với phần cánh. Thép hình chữ I là loại thép được sử dụng khá phổ biến trong nhiều dự án công trình đặc thù hình dạng của nó. Hiện tại loại thép hình này được sản xuất với rất nhiều kích thước khác nhau, và còn có một số quy cách kích thước đặc biệt giống thép hình H.
Quy cách thép hình chữ I bao gồm những yếu tố như : Mác thép hình I, chiều dài thép I, đặc tính kỹ thuật thép I.... Và một số yếu tố khác liên quan. Dưới dây STEELVINA sẽ giới thiệu về quy cách thép hình chữ I chính được khách hàng quan tâm hiện nay :
Thép hình chữ I hiện nay trên thị trường được sản xuất bởi nhiều các nhà máy khác nhau. Mỗi một nhà máy sẽ sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau vì thế mác thép I tương ứng cũng sẽ khác nhau,
Thép hình I hiện nay được sản xuất bởi một số những nhà máy trong nước như : Nhà Máy thép An khánh, Đại Việt, Tisco Thái Nguyên, Posco Yamoto, và được nhập khẩu từ những quốc gia như : Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Ấn Độ,.....
+ Mác thép của Nga CT3 Theo tiêu chuẩn GOST 380-88
+ Mác thép của Nhật Bản : SS400 Theo tiêu chuẩn JIS G3101 , SB 410, 3010
+ Mác thép của Mỹ : A36 Theo tiêu chuẩn ASTM A36
Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về quy cách kích thước.
Thép hình I được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn khác nhau, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như thế để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều dự án công trình khác nhau. THép Hình I trên thị trường được sản xuất theo 4 tiêu chuẩn ASTM khác nhau như sau :
+ ASTM A36 Đây là tiêu chuẩn thép I kết cấu carbon tiêu chuẩn USA
+ ASTM A572 Grade 50 : Thép hình I hợp kim thấp, cường độ cao, Ưu điểm của mác thép này là có khả năng chịu lực tốt, dễ cắt, bắn vít và hàn
+ ASTM A589 Là tiêu chuẩn cho thép hình I hợp kim thấp và cường độ cao hơn. Ưu điểm của loại tiêu chuẩn này đấy chính là khả năng chống ăn mòn khí quyển tốt, phù hợp để xây dựng tại môi trường dễ bị ăn mòn
+ ASTM A872 : Đây là tiêu chuẩn áp dụng cho những thép I kết cấu và sử dụng trong xây dựng. với tiêu chuẩn này thép hình chữ I được sử dụng để xây dựng khung, làm cầu đường và những dự án liên quan đến kết cấu.
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I được biển hiện 2 thông số chính là PSI Độ bền kéo và Mpa Giới hạn áp suất ). Những kiến trúc sư sẽ dựa vào tiêu chuẩn ký thuật của từng loại thép I, đặc tính kỹ thuật thép I để đưa ra những tính toán và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất
+ Mác thép A36 : Psi : 35.000 và MPA 240
+ Mác thép A572 : PSI 42.000-64.000 Tuy nhiên phổ biến nhất vẫn là 51.000 và Mpa : 290.420 phô biến nhất vẫn là 350 Mpa
Mỗi một cây thép hình chữ I dài bao nhiêu ? Phù thuộc vào từng thép hình chữ I mà tiêu chuẩn về độ dài của mỗi cây sẽ khác nhau. Tuy nhiên tiêu chuẩn độ dài phổ biến hiện hành là : Mỗi cây thép hình I dài 6m hoặc 12m
HxB | d | t | R | r | S mặt cắt cm2 | Đơn trọng kg/m | Ix, cm4 | Wx cm3 | ix, cm | Sx, cm3 | Iy, cm4 | Wy, cm2 | iy, cm |
I 100*55 | 4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12 | 9.46 | 198 | 39.7 | 4.06 | 23 | 17.9 | 6.49 | 1.22 |
I 120*64 | 4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.5 | 350 | 58.4 | 4.88 | 33.7 | 27.9 | 8.72 | 1.38 |
I 150*73 | 4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.7 | 572 | 81.7 | 5.73 | 46.8 | 41.9 | 11.50 | 1.55 |
I 160*81 | 5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 | 873 | 109 | 6.57 | 62.3 | 58.6 | 14.5 | 1.7 |
I 180*90 | 5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.4 | 1290 | 143 | 7.42 | 81.4 | 82.6 | 18.40 | 1.88 |
I 180*100 | 5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.9 | 1430 | 159 | 7.51 | 89.8 | 114 | 22.80 | 2.12 |
Bảng tra thép hình chữ I vô cùng quan trọng đối với nghành xây dựng, đối với sản phẩm thép hình chữ I cũng sẽ có bảng tra thép hình chữ I, Dựa vào những thông tin được đưua ra trong bảng tra thép hình các kỹ sư sẽ đưa ra được tính toán về khả năng chịu lực để đưa đảm bảo an toàn cho dự án, ngoài ra còn lựa chọn ra sản phẩm thép hình I phù hợp nhất nhằm giảm thiểu được chi phí xây dựng,. Dưới dây là bảng tra thép hình chữ I mà STEELVINA muốn chia sẽ đến tất cả quý vị khách hàng.
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Diện tích MCN cm2 | Khối lượng kg/m | Ix | Iy | Ix | iY | Wx | Wy |
I 100*75 | 5 | 8 | 7 | 3.5 | 16.43 | 12.9 | 281 | 47.3 | 4.14 | 1.7 | 56.2 | 12.6 |
I 125*75 | 5.5 | 9.5 | 9 | 4.5 | 20.45 | 16.1 | 538 | 57.5 | 5.13 | 1.68 | 86 | 15.3 |
I 150*75 | 5.5 | 9.5 | 9 | 4.5 | 21.83 | 17.1 | 819 | 57..5 | 6.12 | 1.62 | 109 | 15.3 |
I 180*125 | 6 | 10 | 10 | 5 | 30.06 | 23.6 | 1670 | 138 | 7.45 | 2.14 | 186 | 27.5 |
I 180*100 | 7 | 10 | 10 | 5 | 33.06 | 26 | 2170 | 1385 | 8.11 | 2.05 | 217 | 27.7 |
I 200*100 | 9 | 16 | 15 | 7.5 | 64.16 | 50.4 | 4460 | 753 | 8.34 | 3.43 | 446 | 10 |
I 200*150 | 7.5 | 12.5 | 12 | 6 | 48.79 | 38.3 | 5180 | 337 | 10.3 | 2.63 | 414 | 53.9 |
I 250*125 | 10 | 19 | 21 | 10.5 | 70.73 | 55.5 | 7310 | 538 | 10.2 | 2.76 | 585 | 86 |
I 250*125 | 8 | 13 | 12 | 6 | 61.58 | 48.3 | 9480 | 588 | 12.4 | 3.09 | 632 | 78.4 |
I 300*150 | 8 | 18.5 | 19 | 9.5 | 83.47 | 65.5 | 12700 | 886 | 12.3 | 3.26 | 849 | 118 |
I 300*150 | 11.5 | 22 | 23 | 11.5 | 97.88 | 76.8 | 14700 | 1080 | 12.2 | 3.32 | 978 | 143 |
I 350*150 | *9 | 15 | 13 | 6.5 | 74.58 | 58.5 | 15200 | 702 | 14.3 | 3.07 | 870 | 93.5 |
I 350*150 | 12 | 24 | 25 | 12.5 | 111.1 | 87.2 | 22400 | 1180 | 14.2 | 3.26 | 1230 | 158 |
I 400*150 | 10 | 18 | 17 | 8.5 | 91.73 | 72 | 24100 | 864 | 16.2 | 3.07 | 1200 | 115 |
I 400*150 | 12.5 | 25 | 27 | 13.5 | 122.1 | 95.8 | 31700 | 1240 | 16.1 | 3.18 | 1580 | 165 |
I 450*175 | 11 | 20 | 19 | 9.5 | 116.8 | 91.7 | 39200 | 1510 | 18.3 | 3.6 | 17401 | 173 |
I 450*175 | 13 | 26 | 27 | 13.5 | 146.1 | 115 | 48800 | 2020 | 18.3 | 3.72 | 2170 | 231 |
I 600*190 | 13 | 25 | 25 | 12.5 | 169.4 | 133 | 98400 | 2460 | 24.1 | 3.81 | 3280 | 259 |
I 600*190 | 16 | 35 | 38 | 19 | 224.5 | 176 | 13000 | 3540 | 24.1 | 3.97 | 4330 | 373 |
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp những sản phẩm thép hình I. Tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng cung cấp những mặt hàng đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng với mức giá hợp lý. Đối với những nhà thấy xây dựng, giá cả không chỉ là tiền để mua hàng mà còn phải đặt tiêu chí chất lượng sản phẩm lên hàng đàu. Bởi vì nếu mua phải những snar phẩm thép hình chữ I không đạt đúng tiêu chuẩn chất lượng sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến tuổi thọ dự án công trình và gây nguy hiểm cho người sử dụng.
Công ty STEELVINA là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình I uy tín mà khách hàng có thể chọn lựa nếu muốn đặt mua sản phẩm khác. Chúng tôi không chỉ cung cấp nhứng snar phẩm thép hình I đạt tiêu chuẩn chất lượng với đa dạng quy cahcs kích thước sản phẩm,. Ngoài ra chúng tôi còn một số mặt hàng sắt thép khác
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay