Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Thép ống là sản phẩm thép hình trụ kéo dài, được ứng dụng rất nhiều trong những dự án công trình xây dựng, Thép ống được sản xuất nhiều loại nhằm phù hợp với từng nhu cầu sử dụng một số ứng dụng phổ biến đó là nhà thép tiền chế, công trình giao thông, công trình thuỷ lợi,.... Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về thép ống cũng như giá gtheps xây dựng qua bài viết dưới đây nhé !
Thép ống đa dạng về quy cách kích thước, khác với những loại sắt thép ống khác là thép ống có thể ứng dụng trong cả đồ gia dụng,
Sắt thép ống hay còn gọi là thép hàn vưới đa dạng những chủng loại khác nhau như ống thép đen, ống mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng vơi đầy đủ những loại quy cách kích thước khác nhau.
Thép ống dễ dàng bắt gặp ở bất cứ ở đâu ví dụ như cột đèn, chúng được biết đến với độ bền cao, dẻo dai và khả năng chịu lực lớn. Khả năng ứng dụng đa dạng ống thép hiện nay được chia thành hai chủng loại đó là :
+ THÉP ỐNG HÀN
+ THÉP ỐNG ĐÚC
Thép ống đúc là sản phẩm được sản xuất bằng cách ép đùn và rút phôi từ ống trong lò nung kim loại. Loại thép này có ưu điểm là ổn định và có khả năng chịu lực rất tốt, so với ống thép hàn sẽ không phải lo lắng về vấn đề hở hay nứt mối hàn,...
Để phân biệt chúng, người ta dựa vào công nghệ chế tạo để phân biệt thép ống đúc cán nóng và thép cán nguội
Qúa trình sản xuất tạo ra thép ống đúc cán nóng và cán nguội khác nhau :
- Thép ống cán nóng : Phôi tròn được nung nóng - khoét lỗ và đẩy áp - Định hình đường kính - làm lạnh - Phối ống - nẳn thẳng - kiểm tra áp lực - Đánh dấu sản phẩm và nhập kho
- Thép ống cán nguội : Phôi tròn được nung nóng - khoét lỗ và chỉnh đầu - Giarm nhiệt độ - Rửa nhiệt độ - Mạ đồng - Cán nguội nhiều lần - Phôi ống - Xử lý nhiệt - Kiểm áp lực - Đánh dấu và nhập kho,....
Ứng dụng của thép ống đúc : Thép ống đúc vào mục đích và kết cấu người ta chia ra nhiều loại khác nhau. Mỗi loại được ứng dụng khác nhau thép ống đúc dùng trong lò áp lực thấp và vừa, thép ống dùng trong lò áp lực cao, thép ống đúc dùng trong đóng tàu.
Thép ống hàn được chia thành những loại khác nhau như thép ống hàn lò, thép ống hàn điện, thép ống hàn tự động. Và nếu dựa vgaof hình thức hàn thì thép ống hàn lại được chia thành thép ống hàn thẳng và thép ống hàn xoắn.
Khi dựa vào mục đích sử dụng chúng lại có những phân chia khác nhau :
+ Thép ống hàn mạ kẽm áp lực thấp : Loại này thường được sử dụng để làm ống dẫn nước, thoát khí và những dung dịch có áp lực thấp
+ Thép ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản : Sản phẩm này sử dụng hình thức hàn thẳng, chuyên dùng để làm đường ống nước thải trên cao
+ Thép ống hàn đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp : Những loại này cũng tương tụ ống thép hàn mạ kẽm được sử dụng để dẫn nước va thoát khí
+ Thép ống hàn không gỉ dùng trong những kết cấu cơ khí : Đây là sản phẩm được sử dụng để chế tạo rắp lắp và những kết cấu cơ khí trong xe ô tô, đồ gia dụng,...
Thép ống hàn so với thép ống đúc chúng có những nhược điểm là những mối hàn, vì thế mà thép ống đúc là sự lựa chọn của nhiều nhà thầu xây dựng.
Thép ống là thép có những ưu điểm nổi trội trong xây dựng công nghiệp, và thép ống sở hữu những ưu điểm của sắt thép loại mạnh nhất :
1. Độ bền cao :
Đó là một trong những ưu điểm vượt trội của thép ống, chúng có khả năng chịu áp lực tốt. Cấu trúc của chúng là ruột rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ nhưng lại có khả năng chịu áp lực. Ngoài những đặc tính trên thép ống đói hỏi có thêm khả năng chịu được mọi thời tiết khắc nghiệt như môi trường
Như thế thép ống được trang bị đày đủ những đặc tính cần thiết để có thể ứng dụng trong tất cả mọi lĩnh vực.
2. Khả năng chống ăn mòn
Điểm mạnh của thép ống là khả năng dáp ứng những dựa án công trình vùng biển, những nơi có độ ẩm, thời tiết khắt nghiệt với những loại thép khác rất dễ bị ăn mòn. Vì vậy, đối với sản phẩm thép ống và thép ống mạ kẽm là sự lựa chọn tốt nhất cho dự án, Khi lớp thép chất lượng được mạ kẽm sẽ tạo nên một lớp bảo vệ chống bào mòn ở bề mặt hiệu quả, chống ăn mòn hen gỉ sét cáo nhất.
3. Dễ lắp ráp
Thép ống khi trọng lượng nhẹ là ưu điểm đối với việc di chuyển sản phẩm, điều này cũng sẽ rất có lợi trong việc lắp ráp lắp đặt thép ống. Cùng như việc sử dụng thép ống có tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí, sửa chữa và bảo trì sản phẩm. Lắp đặt thép ống đơn giản dễ dàng giúp cho tiến ododj thi công được cải thiện.
Về việc thép ống được phân loại chia thành nhiều loại khác nhau phục vụ cho nhiều mục đích sử dụng tại những dự án môi trường khác nhau
Thông thường với khả năng chịu lực và khả năng chống mài mòn thép ống tròn được sử dụng để làm đường ống dẫn nước trong những toàn nhà cao tầng
Những ứng dụng trong xây dựng công nghiệp xây dựng khung nhà, khung xưởng, cọc siêu ẩm, cột đền chiếu sáng công cộng
Những quy cách kích thước khác nhau thép ống còn được sử dụng trong những nghành snar xuất công nghiệp như sườn ô tô, xe máy,... THậm chi là giường ngủ, bàn ghếm, tủ chén,,,,
Như thế có thể tháy thép ống vô cùng hữu ích không chỉ là công nghiệp xây dựng mà còn đối với dân dụng. Những thép ống mạ kẽm, nhúng kẽm nóng lại có những ưu điểm chống mài mòn bề mặt cao hơn.
Bài viết trên đã cung cpas tới cho chúng ta biết thêm thông tin về sản phẩm thép ống, những loại thép ống và ứng dụng của chúng, Những snar phẩm thép ống chất lượng chúng trở thành dòng sản phẩm chủ lực trong nghành công nghiệp xây dựngk
STELVINA xin kính chào quý vị khách hàng,. Cảm ơn khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm và ủng hộ trong suốt thời gian qua,. Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát, thép ống mạ kẽm nhúng nóng, thép ống cỡ lớn. Để khách hàng dễ dàng trong việc cập nhật đơn giá thép hộp trong việc tính toán khối lượng phù hợp cho việc xây dựng dự án công trình,.
Chú ý những sản phẩm thép ống được cập nhật tại STEELVINA chỉ mang tính chất tham khảo để được mua với giá tốt nhất từ sản xuất quý vị khách hàng hãy liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.900.713 - 098888.7752
Sản phâẩm | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/cây) | Đơn giá đ/kg | Khối lượng (kg/cây) |
Thép ống D21 | 1.0 | 72.250 | 25.000 | 2.89 |
1.1 | 78.500 | 25.000 | 3.14 | |
1.2 | 84.500 | 25.000 | 3.38 | |
1.3 | 91.250 | 25000 | 3.65 | |
1.4 | 100.500 | 25000 | 4.88 | |
1.7 | 122000 | 25.000 | 4.88 | |
1.8 | 125.500 | 25.000 | 6.40 | |
2.0 | 139.250 | 25.000 | 5.57 | |
2.3 | 160.000 | 25.000 | 6.40 | |
2.5 | 171.250 | 25.000 | 6.85 | |
Thép ống D27 | 1.0 | 91.250 | 25.000 | 3.65 |
1.1 | 99.000 | 25.000 | 3.96 | |
1.2 | 106.250 | 25.000 | 4.25 | |
1.3 | 122.250 | 25.000 | 4.89 | |
1.4 | 130.000 | 25.000 | 5.20 | |
1.7 | 156.250 | 25.000 | 6.25 | |
1.8 | 162.500 | 25.000 | 6.50 | |
2.0 | 182.250 | 25.000 | 7.29 | |
2.3 | 202.250 | 25.000 | 8.09 | |
2.5 | 222.500 | 25.000 | 8.90 | |
Thép ống D34 | 1.0 | 116.250 | 25.000 | 4.65 |
1.1 | 121.250 | 25.000 | 4.85 | |
1.2 | 138.750 | 25.000 | 5.55 | |
1.3 | 155.250 | 25.000 | 6.21 | |
1.4 | 160.000 | 25.000 | 6.40 | |
1.7 | 252.500 | 25.000 | 8.15 | |
1.8 | 207.500 | 25.000 | 8.30 | |
2.0 | 231.750 | 250.000 | 9.27 | |
2.3 | 267.500 | 25.000 | 10.70 | |
2.5 | 281.250 | 25.000 | 11.25 | |
3.0 | 331.250 | 25.000 | 13.25 | |
3.2 | 352.500 | 25.000 | 14.10 | |
Thép Ống D42 | 1.0 | 147.500 | 25.000 | 5.90 |
1.1 | 159.750 | 25.000 | 6.39 | |
1.2 | 166.250 | 25.000 | 6.65 | |
1.3 | 193.750 | 25.000 | 8.20 | |
1.4 | 205.000 | 25.000 | 8.20 | |
1.7 | 252.500 | 25.000 | 10.10 | |
1.8 | 268.750 | 25.000 | 10.75 | |
2.0 | 297.500 | 25.000 | 11.90 | |
2.3 | 332.500 | 25.000 | 13.30 | |
2.5 | 360.000 | 25.000 | 14.40 | |
3.0 | 426.250 | 25.000 | 17.05 | |
3.2 | 456.250 | 25.000 | 18.25 | |
Thép Ống D49 | 1.1 | 132.700 | 25.000 | 7.25 |
1.2 | 146.400 | 25.000 | 8.0 | |
1.3 | 161.100 | 25.000 | 8.80 | |
1.4 | 171.200 | 25.000 | 9.35 | |
1.7 | 209.600 | 25.000 | 11.45 | |
1.8 | 221.500 | 25.000 | 12.10 | |
2.0 | 251.700 | 25.000 | 13.75 | |
2.3 | 287.700 | 25.000 | 15.30 | |
2.5 | 311.200 | 25.000 | 16.55 | |
3.0 | 369.500 | 25.000 | 19.65 | |
3.2 | 394.800 | 25.000 | 21.00 | |
Thép Ống D60 | 1.1 | 169.700 | 25.000 | 9.27 |
1.2 | 194.900 | 25.000 | 10.10 | |
1.3 | 207.900 | 25.000 | 11.36 | |
1.4 | 215.000 | 25.000 | 11.75 | |
1.7 | 263.600 | 25.000 | 14.40 | |
1.8 | 274.500 | 25.000 | 15.00 | |
2.0 | 311.700 | 25.000 | 17.03 | |
2.3 | 361.900 | 25.000 | 19.25 | |
2.5 | 361.900 | 25.000 | 21.00 | |
3.0 | 446.300 | 25.000 | 24.80 | |
3.2 | 495.400 | 25.000 | 26.35 | |
Thép Ống D76 | 1.1 | 207.800 | 25.000 | 11.35 |
1.2 | 230.600 | 25.000 | 12.60 | |
1.3 | 255.300 | 25.000 | 13.95 | |
1.4 | 267.200 | 25.000 | 14.60 | |
1.7 | 331.300 | 25.000 | 18.10 | |
1.8 | 351.400 | 25.000 | 19.20 | |
2.0 | 389.800 | 25.000 | 21.30 | |
2.3 | 446.600 | 25.000 | 24.50 | |
3.0 | 594.100 | 25.000 | 31.60 | |
3.2 | 631.700 | 25.000 | 33.60 | |
Thép Ống D90 | 1.3 | 302.000 | 25.000 | 16.50 |
1.4 | 321.800 | 25.000 | 17.58 | |
1.7 | 387.100 | 25.000 | 21.15 | |
1.8 | 413.600 | 25.000 | 22.60 | |
20. | 474.000 | 25.000 | 25.90 | |
2.3 | 541.500 | 25.000 | 28.80 | |
2.5 | 590.700 | 25.000 | 31.42 | |
3.0 | 687.500 | 25.000 | 37.15 | |
3.2 | 743.600 | 25.000 | 39.55 | |
Thép Ống D114 | 1.3 | 384.300 | 25.000 | 21.00 |
1.4 | 411.800 | 25.000 | 22.50 | |
1.7 | 504.200 | 25.000 | 27.55 | |
1.8 | 528.600 | 25.000 | 28.88 | |
2.0 | 587.300 | 25.000 | 32.09 | |
2.3 | 697.500 | 25.000 | 37.10 | |
2.5 | 770.880 | 25.000 | 41.00 | |
3.0 | 902.400 | 25.000 | 48.00 |
Loại Ống | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá vnđ/kg | Thành tiền (vnđ/cây) |
Thép Ống D12.7 | 1.0 | 1.73 | 15.000 | 25.674 |
1.1 | 1.89 | 15.000 | 28.266 | |
1.2 | 2.04 | 15.000 | 30.499 | |
THép Ống D15.9 | 1 | 2.2 | 15.000 | 32.891 |
1.1 | 2.41 | 15.000 | 39.021 | |
1.2 | 2.61 | 15.000 | 44.860 | |
1.4 | 3.0 | 15.000 | 47.850 | |
1.5 | 3.2 | 15.000 | 56.213 | |
1.8 | 3.76 | 15.000 | 56.213 | |
Thép ống D21.2 | 1.0 | 2.99 | 15.000 | 44.702 |
1.1 | 3.27 | 15.000 | 53.074 | |
1.2 | 3.55 | 15.000 | 53.074 | |
1.4 | 4.1 | 15.000 | 61.296 | |
1.5 | 4.37 | 15.000 | 66.332 | |
1.8 | 5.17 | 15.000 | 77.293 | |
2.0 | 5.68 | 15.000 | 85.917 | |
2.3 | 6.463 | 15.000 | 96.128 | |
2.5 | 6.93 | 15.000 | 104.454 | |
Thép Ống D26.65 | 1.0 | 3.8 | 15.000 | 16.712 |
1.1 | 4.16 | 15.000 | 62.193 | |
1.2 | 4.52 | 15.000 | 67.584 | |
1.4 | 5.23 | 15.000 | 78.199 | |
1.5 | 5.58 | 15.000 | 83.422 | |
1.8 | 6.62 | 15.000 | 98.967 | |
2.0 | 7.29 | 15.000 | 109.986 | |
2.3 | 8.29 | 15.000 | 123.944 | |
2.5 | 8.93 | 15.000 | 133.505 | |
Thép ống D33.5 | 1.0 | 4.81 | 15.000 | 71.912 |
1.1 | 5.27 | 15.000 | 78.797 | |
1.2 | 5.74 | 15.000 | 85.814 | |
1.4 | 6.65 | 15.000 | 99.428 | |
1.5 | 7.1 | 15.000 | 107.145 | |
1.8 | 8.44 | 15.000 | 126.187 | |
2.0 | 9.32 | 15.000 | 139.344 | |
2.3 | 10.62 | 15.000 | 158.779 | |
2.5 | 11.47 | 15.000 | 172.477 | |
2.8 | 12.72 | 15.000 | 190.165 | |
3.0 | 13.55 | 15.000 | 202.433 | |
3.2 | 14.35 | 15.000 | 215.555 | |
Thép ống D38.1 | 1.0 | 5.49 | 15.000 | 82.077 |
1.1 | 6.02 | 15.000 | 89.985 | |
1.2 | 6.55 | 15.000 | 97.933 | |
1.4 | 7.6 | 15.000 | 114.620 | |
1.5 | 8.12 | 15.000 | 121.348 | |
1.8 | 9.67 | 15.000 | 144.587 | |
2.0 | 10.68 | 15.000 | 159.687 | |
2.3 | 12.18 | 15.000 | 182.098 | |
2.5 | 13.17 | 15.000 | 196.874 | |
2.8 | 14.63 | 15.000 | 218.714 | |
3.0 | 15.58 | 15.000 | 233.954 | |
Thép ống D42.2 | 1.1 | 6.69 | 15.000 | 100.127 |
1.2 | 7.28 | 15.000 | 108.814 | |
1.4 | 8.45 | 15.000 | 126.348 | |
1.5 | 9.03 | 15.000 | 134.874 | |
1.8 | 10.76 | 15.000 | 160.872 | |
2.0 | 11.9 | 15.000 | 177.915 | |
2.3 | 13.58 | 15.000 | 204.021 | |
2.5 | 14.69 | 15.000 | 220.606 | |
2.8 | 16.32 | 15.000 | 243.994 | |
3.0 | 17.40 | 15.000 | 261.142 | |
3.2 | 18.47 | 15.940 | 277.128 | |
Thép Ống D48.1 | 1.2 | 8.3 | 15.000 | 124.544 |
Thép Ống D48.1 | 1.4 | 9.67 | 15.000 | 144.577 |
1.5 | 10.34 | 15.000 | 155.594 | |
1.8 | 12.44 | 15.000 | 185.344 | |
2.0 | 13.64 | 15.000 | 204.928 | |
2.3 | 15.56 | 15.000 | 233.082 | |
2.8 | 18.77 | 15.000 | 252.208 | |
3.0 | 20.02 | 15.000 | 280.622 | |
3.2 | 21.26 | 15.000 | 299.248 | |
Thép Ống D59.9 | 1.4 | 12.12 | 15.000 | 181.195 |
1.5 | 12.96 | 15.000 | 194.762 | |
1.8 | 15.47 | 15.000 | 231.297 | |
2.0 | 17.13 | 15.000 | 266.087 | |
2.3 | 19.6 | 15.000 | 293.154 | |
2.5 | 21.23 | 15.000 | 317.399 | |
2.8 | 23.66 | 15.000 | 353.818 | |
3.0 | 25.26 | 15.000 | 377.647 | |
3.2 | 26.85 | 15.000 | 402.508 | |
Thép Ống D75.6 | 1.5 | 16.45 | 15.000 | 255.938 |
1.8 | 19.66 | 15.000 | 294.918 | |
2.0 | 21.78 | 15.000 | 335.655 | |
2.3 | 24.95 | 15.000 | 374.000 | |
2.5 | 27.04 | 15.000 | 405.258 | |
2.8 | 30.16 | 15.000 | 151.874 | |
3.0 | 32.23 | 15.000 | 482.849 | |
3.2 | 34.28 | 15.000 | 514.584 | |
Thép ống D88.3 | 1.5 | 19.27 | 15.000 | 288.187 |
1.8 | 23.04 | 15.000 | 344.488 | |
2.0 | 25.54 | 15.000 | 382.833 | |
2.3 | 29.27 | 15.000 | 438.577 | |
2.5 | 31.74 | 15.000 | 475.528 | |
2.8 | 35.42 | 15..000 | 530.530 | |
3.0 | 38.88 | 15.000 | 566.167 | |
3.2 | 40.3 | 15.000 | 603.595 | |
Thép ống D108.0 | 1.8 | 28.29 | 15.000 | 422.946 |
2.0 | 31.37 | 15.000 | 468.992 | |
2.3 | 35.97 | 15.000 | 538.741 | |
2.5 | 39.03 | 15.000 | 584.500 | |
2.8 | 43.59 | 15.000 | 652.671 | |
3.0 | 46.61 | 15.000 | 697.820 | |
3.2 | 49.62 | 15.000 | 742.820 |
Để biết niềm vui, phải biết chia sẻ. Hạnh phúc sinh ra từ hai thứ đó.&
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay