Ms. Diễm: | ![]() |
0383.048.156 |
Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
Cập nhật bảng báo giá thép tấm 2023 mới nhất vừa được cập nhật bởi công ty chúng tôi từ bảng giá do nhà sản xuất cung cấp. Bảng giá dưới đây là bảng giá bản lẻ, nếu quý vị khách hàng mua với số lượng nhiều, vui lòng liên hệ qua số máy hotline :
0968.38.40.42 - 09.8888.77.52 để nhận được báo giá tốt nhất kèm sự hổ trợ tận tình từ nhân viên của chúng tôi.
Sắt thép tấm do STEELVINA.VN cung cấp có nguồn góc xuất xứ rõ ràng, có đầy dủ chứng chỉ CO, CQ từ nhà sản xuất
Hổ trợ vận chuyển miễn phí ra dự án công trình khi khách hàng mua thép tấm với số lượng lướn. Đơn giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 300-500 đ/kg. Hổ trợ cắt chặt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá thép tấm chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua thép tấm với số lượng lớn.
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | KG/TẤM | ĐƠN GIÁ VNĐ/KG | ĐƠN GIÁ VNĐ/TẤM |
THÉP TẤM SS400 / A36 / Q235B | |||||
1 | 3ly x 1500x6000 | NK | 211.95 | 15.000 | 3.179.250 |
2 | 4ly x 1500x6000 | NK | 282.6 | 15.000 | 4.239.000 |
3 | 5ly x 1500x6000 | NK | 353.25 | 15.000 | 5.298.750 |
4 | 6ly x 1500x6000 | NIK | 423.9 | 15.000 | 6.358.500 |
5 | 8ly x 1500x6000 | NK | 565.2 | 15.000 | 8.478.000 |
6 | 10ly x 1500x6000 | NK | 706.5 | 15.000 | 10.597.500 |
7 | 12ly x 1500x6000 | NK | 847.8 | 15.000 | 12.717.000 |
8 | 14ly x 1500x6000 | NK | 989.1 | 15.000 | 17.210.340 |
9 | 16ly x 1500x6000 | NK | 1130.4 | 17.400 | 19.668.960 |
10 | 18ly x 1500x6000 | NK | 1271.7 | 17.400 | 22.127.580 |
11 | 20ly x 1500x6000 | NK | 1413 | 17.400 | 24.586.200 |
12 | 5ly x 2000x6000 | NK | 471.0 | 16.800 | 7.912.800 |
13 | 6ly x 2000x6000 | NK | 565.2 | 16.800 | 9.495.360 |
14 | 8ly x 2000x6000 | NK | 753.6 | 16.800 | 12.660.480 |
15 | 10ly x 2000x6000 | NK | 942 | 16.800 | 12.660.480 |
16 | 12ly x 2000x6000 | NK | 1130.4 | 17.300 | 19.555.920 |
17 | 14ly x 2000x6000 | NK | 1318.8 | 17.300 | 22.815.240 |
18 | 16ly x 2000x6000 | NK | 1507.2 | 17.300 | 26.074.560 |
19 | 18ly x 2000x6000 | NK | 1695.6 | 17.300 | 29.333.880 |
20 | 20ly x 2000x6000 | NK | 1884 | 17.300 | 32.593.200 |
21 | 22ly x 2000x6000 | NK | 2072.4 | 17.300 | 35.852.520 |
22 | 25ly x 2000x6000 | NK | 2355 | 17.300 | 40.741.500 |
23 | 28ly x 2000x6000 | NK | 2637.6 | 17.300 | 45.630.480 |
24 | 30ly x 2000x6000 | NK | 2826 | 17.300 | 48.889.800 |
25 | 32ly x 2000x6000 | NK | 3014.4 | 17.300 | 52.149.120 |
26 | 35ly x 2000x6000 | NK | 3297 | 17.300 | 65.186.400 |
27 | 40ly x 2000x6000 | NK | 3768 | 17.300 | 65.186.400 |
28 | 45-50 ly x 2000x6000 | NK | 20.800 | ||
29 | 55-120ly x 2000x6000 | NK | 20.800 | ||
THÉP TẤM GÂN SS400/Q235B | |||||
1 | 3ly x 1500x6000 | NK | 239 | 15.500 | 3.704.500 |
2 | 4ly x 1500 x 6000 | NK | 309.6 | 15.500 | 4.798.800 |
3 | 5ly x 1500 x 6000 | NK | 380.25 | 15.500 | 5.893.875 |
4 | 6ly x 1500 x 6000 | NK | 450.9 | 15.500 | 6.988.950 |
5 | 8ly x 1500 x 6000 | NK | 592.2 | 15.900 | 9.415.980 |
6 | 10ly x 1500 x 6000 | NK | 733.5 | 16.500 | 12.102.750 |
7 | 12ly x 1500 x 6000 | NK | 874.8 | 16.500 | 14.434.200 |
THÉP TẤM ĐÚC Q345B / A572 CƯỜNG ĐỘ CAO | |||||
1 | 4ly - 12ly x 1500 x 6000 | NK | 15.400 | ||
2 | 6ly - 10ly x 2000 x 6000 | NK | 17.500 | ||
3 | 12ly - 40ly x 2000 x 6000 | NK | 18.300 | ||
4 | 28ly + 32ly + 45ly ( 1500 x 6000) | NK | 19.500 | ||
5 | 50ly + 60ly ( 1500 x 6000 ) | NK | 20.800 |
STT | QUY CÁCH | NHỎ (1MX2M) | LỚN (1.25X2.5M) | XUẤT XỨ |
1 | 1.5 dem-4dem | Liên Hệ | Liên Hệ | Trung Quốc / Posco / Hòa Phát |
2 | 5 dem | 193.895 | 290.695 | |
3 | 6 dem | 232.674 | 348.834 | |
4 | 7 dem | 265.958 | 398.388 | |
5 | 8 dem | 303.952 | 455.300 | |
6 | 1mm | 379.940 | 569.125 | |
7 | 1.1mm | 417.934 | 626.038 | |
8 | 1.2 mm | 399.408 | 682.950 | |
9 | 1.4 mm | 413.224 | 645.663 | |
10 | 1.5 mm | 419.190 | 654.984 | |
11 | 1.8 mm | 491.724 | 768.319 | |
12 | 2.0 mm | 540.080 | 843.875 | |
13 | 2.5mm | 675.100 | 1.054.844 | |
14 | 3.0 mm | 810.120 | 1.265.813 | |
THÉP TẤM MẠ KẼM | ||||
1 | 1.5 dem - 4 dem | Liên Hệ | Liên Hệ | Đông Á / Hoa Sen / TVP / Nam Kim |
2 | 5 dem | Liên Hệ | 275.339 | |
3 | 6 dem | Liên Hệ | 330.407 | |
4 | 7 dem | Liên hệ | 385.474 | |
5 | 8 dem | Liên Hệ | 440.542 | |
6 | 9 dem | Liên Hệ | 495.610 | |
7 | 1mm | Liên Hệ | 550.678 | |
8 | 1.1 mm | Liên Hệ | 605.745 | |
9 | 1.2 mm | Liên Hệ | 660.813 | |
10 | 1.4 mm | Liên Hệ | 770.949 | |
11 | 1.5 mm | Liên Hệ | 826.016 | |
12 | 1.8 mm | Liên Hệ | 991.220 | |
13 | 2 mm | Liên Hệ | 1.101.355 | |
14 | 3.mm | Liên Hệ | 1.652.033 |
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo hoặc mua thép tấm các loại vui lòng liên hệ qua số máy : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | KG/TẤM | ĐƠN GIÁ KG | ĐƠN GIÁ TẤM |
1 | 3LY 1500*6000 | NK | 211.95 | 15.600 | |
2 | 4LY 1500*6000 | NK | 282.60 | 15.600 | |
3 | 5LY 1500*6000 | NK | 353.25 | 15.600 | |
4 | 6LY 1500*6000 | NK | 423.90 | 15.600 | |
5 | 8LY 1500*6000 | NK | 565.20 | 15.600 | |
6 | 10LY 1500*6000 | NK | 706.50 | 15.600 | |
7 | 12LY 1500*6000 | NK | 847.80 | 15.600 | |
8 | 14LY 1500*6000 | NK | 989.10 | 15.600 | |
9 | 16LY 1500*6000 | NK | 1130.40 | 15.600 | |
10 | 18LY 1500*6000 | NK | 1318.80 | 15.600 | |
11 | 20LY 1500*6000 | NK | 1695.60 | 15.600 | |
12 | 6 LY 2000*6000 | NK | 565.20 | 15.600 | |
13 | 8LY 2000*6000 | NK | 753.60 | 15.600 | |
14 | 10LY 2000*6000 | NK | 942.0 | 15.600 | |
15 | 12LY 2000*6000 | NK | 1130.40 | 15.600 | |
16 | 14LY 2000*6000 | NK | 1507.20 | 15.600 | |
17 | 16LY 2000*6000 | NK | 1695.60 | 15.600 | |
18 | 18LY 2000*6000 | NK | 1884.0 | 15.600 | |
19 | 20LY 2000*6000 | NK | 2072.40 | 15.600 | |
20 | 22LY 2000*6000 | NK | 2072 | 15.600 | |
21 | 25LY 2000*6000 | NK | 2355 | 15.600 | |
22 | 35LY 2000*6000 | NK | 3297 | 15.600 | |
23 | 40LY 2000*6000 | NK | 3768 | 15.600 | |
24 | 45LY 2000*6000 | NK | 4239 | 15.600 | |
25 | 50LY - 100 LY 2000*6000 | NK | Liên Hệ | Liên Hệ | Liên Hệ |
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | KG/TẤM | ĐƠN GIÁ KG | ĐƠN GIÁ TẤM |
1 | 3LY 1500*6000 | NK | 239 | 16.200 | LIÊN HỆ |
2 | 4 LY 1500*6000 | NK | 309.60 | 16.200 | |
3 | 5LY 1500*6000 | NK | 380.25 | 16.200 | |
4 | 6LY 1500*6000 | NK | 450.90 | 16.200 | |
5 | 8LY 1500*6000 | NK | 592.20 | 16.200 | |
6 | 10LY 1500*6000 | NK | 733.50 | 16.200 | |
7 | 12LY 1500*6000 | NK | 874.80 | 16.200 |
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | KG/TẤM | ĐƠN GIÁ KG |
1 | 4MM-12MM 1500*6000 | NK | 17.500 | |
2 | 10-60LY 2000*6000 | NK | 17.500 |
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | VNĐ/KG | ĐƠN GIÁ TẤM NHỎ 1M*2M | ĐƠN GIÁ THÉP TẤM LỚN 1.25*2.5M |
1 | 5 dem | NK | 21.000 | - | - |
2 | 6 dem | NK | 21.000 | lIÊN Hệ | Liên Hệ |
3 | 7 dem | NK | 21.000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
4 | 8 dem | NK | 21.000 | Liên Hệ | |
5 | 9 dem | NK | 21.000 | Liên Hệ | |
6 | 1 mm | NK | 21.000 | Liên Hẹ | Liên Hệ |
7 | 1.1 mm | NK | 21.000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
8 | 1.2 mn | MK | 21.000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
9 | 1.4 mm | NK | 21.000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
10 | 1.5 mm | NK | 21.000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
11 | 1.8 mm | NK | 21.000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
12 | 2.0 mm | NK | 21.000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
13 | 2.5 mm | NK | 21.000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ VNĐ/KG | ĐƠN GIÁ TẤM KẼM NHỎ 1M*2M | ĐƠN GIÁ THÉP TẤM KẼM LỚN 1.22*2.5M |
1 | 5 dem | NK | 20.000 | Liên Hệ | Liên Hệ |
2 | 6 dem | NK | 20.000 | ||
3 | 7 dem | NK | 20.000 | ||
4 | 8 dem | NK | 20.000 | ||
5 | 9 dem | NK | 20.000 | ||
6 | 1mm | NK | 20.000 | ||
7 | 1.1MM | NK | 20.000 | ||
8 | 1.2 MM | NK | 20.000 | ||
9 | 1.4 mm | NK | 20.000 | ||
10 | 1.5 MM | NK | 20.000 | ||
11 | 1.8mm | NK | 20.000 | ||
12 | 2.0 mm | NK | 20.000 | ||
13 | 2.5mm | NK | 20.000 |
SẢN PHẨM | QUY CÁCH (mm) | ĐƠN GIÁ |
THÉP TẤM SPCC 0.5MM | 1200XC | 22.500 |
THÉP TẤM SPCC 0.6 MM | 1200XC | 22.500 |
THÉP TẤM SPCC 0.8 MM | 1200XC | 22.500 |
THÉP TẤM SPCC 1.0 MM | 1200XC | 22.500 |
THÉP TẤM SPCC 1.2 MM | 1200XC | 22.500 |
THÉP TẤM SPCC 1.4 MM | 1250XC | 21.000 |
THÉP TẤM SPHC 1.0 MM | 1250XC | 21.000 |
THÉP TẤM SPHC 1.2 MM | 1250XC | 21.000 |
THÉP TẤM SPHC 1.5 MM | 1250XC | 21.000 |
THÉP TẤM SPHC 2.0 MM | 1250XC | 21.000 |
THÉP TẤM SPHC 2.5 MM | 1250XC | 21.000 |
THÉP TẤM SPHC 3.0 MM | 1250XC | 21.000 |
THÉP TẤM SPHCM 4.0 MM | 1250XC | 21.000 |
Sắt thép tấm rất dễ bắt gặp trong những lĩnh vực cơ khí và gia công sản xuất máy móc, xây dựng công nghiệp và các ứng dụng tủ điện, tủ đựng hồ sơ, khung sàn xe,,,,
Vậy thép tấm là gì ? phân loại như thế nào ? Mỗi loại có những ưu điểm nhược điểm gì ? Tất cả đều được nêu rõ trong bài viết dưới đây .
Thép tấm là loại thép dạng tấm, cùng họ thép vì thế nó vẫn mang trong mình những đặc tính của một kim loại mạnh. Nó là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các nghành công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dàu, nồi hơi, cơ khí chế tạo,,.,
Để có thành phẩm là thép dạng tấm cần phải trải qua một quá trình tinh luyện phức tạp đòi hỏi những kỹ thuật công nghệ cao....
Trước tiên từ nguyên liệu với những thành phần chính là carbon và sắt sau khi bỏ nguyên liệu để tạo thành phôi phiến, kế tiếp phôi sẽ được đưa đến các nhà máy và sử dụng hai công nghệ cán nóng và cán nguội để tạo hình. Nguyên liệu phôi sẽ được đưa qua con lăn sau đấy phôi thép sẽ được cán thành thép tấm.
Hiện tại, trên thị trường thép tấm được chia thành 2 loại chính là thép tấm cán nguội & thép tấm cán nóng. Ưu điểm có sự phân biệt này là do quy trình sản xuất khác nhau. Chúng có cùng tên gọi, thế nhưng đặc tính và ứng dụng của mỗi loại khác nhau
Phân loại theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng, có rất nhiều loại bao gồm :
Chúng ta cùng đi tìm hiểu về từng loại thép tấm từ quy trình sản xuất cho đến thành phẩm quy cách kích thước trọng lượng và độ dày nhé !
QUY TRÌNH SẢN XUẤT :
Là loại thép được cán ở mức nhiệt độ phòng. Quy trình sản xuất loại thép này phôi thép được làm nguội, sau đó cán mỏng và cuối cùng là công đoạn cắt thép tấm để có thành phẩm cuối cùng
Điểm mạnh của quá trình này là không làm biến dạng biến đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ biến đổi hình dạng, cũng vì lý do này mà thép tấm cán nguội có giá thành hơi cao
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI :
Chúng trải qua thực tế sử dụng thép tấm cán nguội chứng minh được tính chất cơ học với độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mỹ của snar phẩm được đề cao khi mặt sản phẩm lúc nào cũng có độ láng mịn, độ bóng cao rất bắt mắt
Về việc sử dụng thép tấm cán nguội cũng trở nên an toàn hơn khu mà chúng được cắt gọn gàng các mép cắt, được mài đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng, dẫu vậy chúng vẫn tồn tại những nhược điểm nhất định....
NHƯỢC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI :
Những ưu điểm kế trên thì những tấm thép loại này lại dễ bị oxi hóa và xuống cấp nếu như sử dụng không có phương pháp và bảo quản thép đúng cách
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI
Một vài nhược điểm nhỏ không thể phủ nhận hết những điểm mạnh vượt trooijh của dòng sản phẩm này
THép tấm cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn thép tấm cán nóng, bởi thép tấm cán nguội cho chất lượng tốt hơn. Có thể thành phẩm ở dạng siêu mỏng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Vì thế mà chúng được ứng dụng rộng rãi, không chỉ trong các nghành công nghiệp, cơ khí chế tạo thậm chí chúng được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như tủ quần áo, bàn ghế,...
Trái ngược với thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng được sản xuất thông qua quá trình cán ở mức nhiệt độ cao. Thông thường chúng được cán là trên 999 độ C và hình thành sản phẩm cuối cùng
Thép tấm cán nóng thường sẽ có màu xanh đen và tối màu, khác với bề mặt của thép tấm cán nguội có độ sáng và bóng láng. Đồng thời cạnh viền của thép tấm cán nóng không được tốt xù xì và không có tính thẩm mỹ
Phôi thép để sử dụng tạo ra thép tấm cán nóng cũng là loại để sử dụng tạo nên thép hình I U V H
Khác với thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng được ứng dụng phổ biến trong nghành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,....
SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GIỮA THÉP TẤM CÁN NÓNG VÀ THÉP TẤM CÁN NGUỘI
Thép tấm cán nóng | THép tấm cán nguội | |
Độ dày | 3mm-300 mm | 0.9 mm trở lên |
Bề mặt | Độ tối và xanh đen đặc trưng |
Có độ tráng sáng Độ bóng cao |
Mép biên | Góc cạnh đẹp | Xén biên thằng |
Bảo quản | Có thể để ngoài trời |
Bảo quản trong nhà |
Khi phân loại của thép tấm qua quá trình cắt thép tấm ra các kích thước và hình dạng khác nhau phù hợp với yêu cầu của từng nghành từng công việc cụ thể
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay