Hotline098888.7752

EmailHieusteel7979@gmail.com

Hotline098888.7752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Đức: Zalo 0912.891.479
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms.Tuyết: Zalo 0947.900.713
Mr. Hùng: Zalo 0941.900.713
Ms. Ánh: Zalo 09777.86902
Các sản phẩm của Thép Tấm (Tìm thấy 42 sản phẩm)
Thép Tấm 4ly mạ Kẽm
Thép Tấm 4ly mạ Kẽm

14.500 ₫

15.000 ₫

Thép Tấm 4mm
Thép Tấm 4mm

15.000 ₫

15.500 ₫

Thép Tấm 4ly
Thép Tấm 4ly

14.500 ₫

15.000 ₫

Thép Tấm 3ly Gân Mạ Kẽm
Thép Tấm 3ly Gân Mạ Kẽm

20.000 ₫

20.500 ₫

Thép Tấm 3ly Gân
Thép Tấm 3ly Gân

15.000 ₫

15.500 ₫

Thép Tấm 3mm Mạ Kẽm
Thép Tấm 3mm Mạ Kẽm

19.000 ₫

19.500 ₫

Thép Tấm 3mm
Thép Tấm 3mm

16.000 ₫

16.500 ₫

Thép Tấm 3 Ly Mạ Kẽm
Thép Tấm 3 Ly Mạ Kẽm

17.500 ₫

18.000 ₫

Thép Tấm 3 ly
Thép Tấm 3 ly

14.000 ₫

14.500 ₫

Thép Tấm Lót Đường
Thép Tấm Lót Đường

12.500 ₫

13.000 ₫

Thép Tấm 1.5 ly Mạ Kẽm
Thép Tấm 1.5 ly Mạ Kẽm

21.500 ₫

21.800 ₫

Thép Tấm 1.5 mm
Thép Tấm 1.5 mm

16.000 ₫

16.700 ₫

Thép Tấm 1.5 ly
Thép Tấm 1.5 ly

16.000 ₫

16.500 ₫

Gia Công THép Tấm Mạ Kẽm
Gia Công THép Tấm Mạ Kẽm

21.000 ₫

21.400 ₫

Cung Cấp Thép Tấm Mạ Kẽm
Cung Cấp Thép Tấm Mạ Kẽm

21.500 ₫

22.000 ₫

Báo Giá THép Tấm Mạ Kẽm
Báo Giá THép Tấm Mạ Kẽm

20.500 ₫

21.000 ₫

Thép Tấm Gân Mạ Kẽm
Thép Tấm Gân Mạ Kẽm

20.500 ₫

21.000 ₫

Thép Tấm Mạ Kẽm
Thép Tấm Mạ Kẽm

20.000 ₫

20.100 ₫

Thép Tấm Cuộn 2mm Mạ Kẽm
Thép Tấm Cuộn 2mm Mạ Kẽm

18.000 ₫

18.500 ₫

Thép Tấm 2mm
Thép Tấm 2mm

17.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tấm 2 Ly
Thép Tấm 2 Ly

18.000 ₫

18.500 ₫

Cắt Bản Mã Theo Yêu Cầu
Cắt Bản Mã Theo Yêu Cầu

15.900 ₫

16.500 ₫

Thép La Mạ Kẽm
Thép La Mạ Kẽm

21.000 ₫

21.500 ₫

Thép La Là Gì ?
Thép La Là Gì ?

15.000 ₫

15.500 ₫

Báo Giá Bản Mã Mạ Kẽm
Báo Giá Bản Mã Mạ Kẽm

24.000 ₫

24.600 ₫

Bản Mã Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Bản Mã Mạ Kẽm Nhúng Nóng

24.000 ₫

24.500 ₫

Thép Tấm 0.8 Ly Mạ Kẽm
Thép Tấm 0.8 Ly Mạ Kẽm

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tấm 0.6 Ly Mạ Kẽm
Thép Tấm 0.6 Ly Mạ Kẽm

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tấm 0.5 Ly
Thép Tấm 0.5 Ly

15.500 ₫

17.500 ₫

Thép Bản Mã
Thép Bản Mã

17.000 ₫

17.500 ₫

Gia Công Thép Tấm
Gia Công Thép Tấm

18.000 ₫

18.500 ₫

Thép tấm 003
Thép tấm 003

Liên hệ

Thép tấm 002
Thép tấm 002

Liên hệ

Thép tấm 001
Thép tấm 001

Liên hệ


Cập nhật bảng báo giá thép tấm 2023 mới nhất vừa được cập nhật bởi công ty chúng tôi từ bảng giá do nhà sản xuất cung cấp. Bảng giá dưới đây là bảng giá bản lẻ, nếu quý vị khách hàng mua với số lượng nhiều, vui lòng liên hệ qua số máy hotline : 

0968.38.40.42 - 09.8888.77.52 để nhận được báo giá tốt nhất kèm sự hổ trợ tận tình từ nhân viên của chúng tôi.

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY

 

Sắt thép tấm do STEELVINA.VN cung cấp có nguồn góc xuất xứ rõ ràng, có đầy dủ chứng chỉ CO, CQ từ nhà sản xuất

Hổ trợ vận chuyển miễn phí ra dự án công trình khi khách hàng mua thép tấm với số lượng lướn. Đơn giá có thể giảm tùy vào số lượng đơn hàng. Chiết khấu từ 300-500 đ/kg. Hổ trợ cắt chặt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng giá thép tấm chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua thép tấm với số lượng lớn.

 

 thép tấm giá rẻ 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM 

 

STT QUY CÁCH XUẤT XỨ KG/TẤM ĐƠN GIÁ VNĐ/KG ĐƠN GIÁ VNĐ/TẤM
THÉP TẤM SS400 / A36 / Q235B
1 3ly x 1500x6000 NK 211.95 15.000 3.179.250
2 4ly x 1500x6000 NK 282.6 15.000 4.239.000
3 5ly x 1500x6000 NK 353.25  15.000  5.298.750
4 6ly x 1500x6000 NIK 423.9 15.000  6.358.500
5  8ly x 1500x6000 NK 565.2 15.000 8.478.000
6  10ly x 1500x6000 NK 706.5 15.000 10.597.500
7  12ly x 1500x6000 NK 847.8 15.000 12.717.000
8  14ly x 1500x6000 NK  989.1 15.000 17.210.340
9  16ly x 1500x6000 NK 1130.4 17.400 19.668.960
10  18ly x 1500x6000 NK 1271.7 17.400 22.127.580
11  20ly x 1500x6000 NK 1413 17.400 24.586.200
12  5ly x 2000x6000 NK 471.0 16.800 7.912.800
13  6ly x 2000x6000 NK 565.2 16.800 9.495.360
14 8ly x 2000x6000 NK 753.6 16.800 12.660.480
15 10ly x 2000x6000 NK 942 16.800 12.660.480
16  12ly x 2000x6000 NK 1130.4 17.300 19.555.920
17  14ly x 2000x6000 NK 1318.8 17.300  22.815.240
18  16ly x 2000x6000 NK 1507.2 17.300 26.074.560
19  18ly x 2000x6000 NK 1695.6 17.300 29.333.880
20  20ly x 2000x6000 NK 1884 17.300 32.593.200
21  22ly x 2000x6000 NK 2072.4 17.300 35.852.520
22  25ly x 2000x6000 NK  2355 17.300 40.741.500
23  28ly x 2000x6000 NK 2637.6 17.300 45.630.480
24  30ly x 2000x6000 NK 2826 17.300 48.889.800
 25  32ly x 2000x6000 NK 3014.4 17.300 52.149.120
 26  35ly x 2000x6000 NK 3297 17.300 65.186.400
 27  40ly x 2000x6000 NK 3768 17.300 65.186.400
 28 45-50 ly x 2000x6000 NK   20.800  
 29  55-120ly x 2000x6000 NK   20.800  
THÉP TẤM GÂN SS400/Q235B
1 3ly x 1500x6000 NK 239 15.500 3.704.500
2 4ly x 1500 x 6000 NK 309.6 15.500 4.798.800
3 5ly x 1500 x 6000 NK 380.25 15.500 5.893.875
4 6ly x 1500 x 6000 NK 450.9 15.500 6.988.950
5 8ly x 1500 x 6000 NK 592.2 15.900 9.415.980
6 10ly x 1500 x 6000 NK 733.5 16.500 12.102.750
7 12ly x 1500 x 6000 NK 874.8 16.500 14.434.200
THÉP TẤM ĐÚC Q345B / A572 CƯỜNG ĐỘ CAO
4ly - 12ly x 1500 x 6000  NK    15.400   
2 6ly - 10ly x 2000 x 6000 NK   17.500  
3  12ly - 40ly x 2000 x 6000 NK    18.300  
4 28ly + 32ly + 45ly ( 1500 x 6000) NK   19.500  
5 50ly + 60ly ( 1500 x 6000 ) NK   20.800  

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM ĐEN + KẼM NĂM 2023

 

 STT QUY CÁCH NHỎ (1MX2M) LỚN (1.25X2.5M) XUẤT XỨ
 1  1.5 dem-4dem Liên Hệ Liên Hệ  Trung Quốc / Posco / Hòa Phát
 2  5 dem 193.895 290.695  
 3  6 dem 232.674 348.834  
 4  7 dem 265.958 398.388  
 5  8 dem 303.952 455.300  
 6  1mm 379.940 569.125  
 7  1.1mm 417.934 626.038  
 8  1.2 mm 399.408 682.950  
 9  1.4 mm 413.224 645.663  
 10  1.5 mm 419.190 654.984  
 11  1.8 mm  491.724 768.319  
 12  2.0 mm 540.080 843.875  
 13  2.5mm 675.100 1.054.844  
 14  3.0 mm 810.120 1.265.813  
  THÉP TẤM MẠ KẼM
1  1.5 dem - 4 dem Liên Hệ Liên Hệ  Đông Á / Hoa Sen / TVP / Nam Kim
 2  5 dem Liên Hệ  275.339  
 3  6 dem Liên Hệ 330.407  
 4  7 dem Liên hệ 385.474  
 5  8 dem Liên Hệ 440.542  
 6  9 dem Liên Hệ 495.610  
 7  1mm Liên Hệ 550.678  
 8  1.1 mm Liên Hệ 605.745  
 9  1.2 mm Liên Hệ 660.813  
 10  1.4 mm Liên Hệ 770.949  
 11  1.5 mm Liên Hệ 826.016  
 12  1.8 mm Liên Hệ 991.220  
 13  2 mm Liên Hệ 1.101.355  
 14  3.mm Liên Hệ 1.652.033  

 

 

 CẬP NHẬT GIÁ THÉP TẤM SS400 / Q235B / A36 MỚI NHẤT

 

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo hoặc mua thép tấm các loại vui lòng liên hệ qua số máy : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752

 

STT QUY CÁCH XUẤT XỨ KG/TẤM ĐƠN GIÁ KG ĐƠN GIÁ TẤM
1  3LY 1500*6000  NK 211.95 15.600  
2  4LY 1500*6000  NK 282.60  15.600  
3  5LY 1500*6000 NK 353.25 15.600  
4  6LY 1500*6000 NK 423.90 15.600  
5  8LY 1500*6000 NK 565.20 15.600  
6  10LY 1500*6000 NK 706.50 15.600  
7  12LY 1500*6000 NK 847.80 15.600  
8  14LY 1500*6000 NK 989.10 15.600  
 9  16LY 1500*6000 NK 1130.40 15.600  
 10  18LY 1500*6000 NK 1318.80 15.600  
 11  20LY 1500*6000 NK 1695.60 15.600  
 12  6 LY 2000*6000 NK 565.20 15.600  
 13  8LY 2000*6000 NK 753.60 15.600  
 14  10LY 2000*6000 NK 942.0 15.600  
 15  12LY 2000*6000 NK 1130.40 15.600  
 16  14LY 2000*6000 NK 1507.20 15.600  
 17  16LY 2000*6000 NK 1695.60 15.600  
 18  18LY 2000*6000 NK 1884.0 15.600  
 19  20LY 2000*6000 NK 2072.40 15.600  
 20  22LY 2000*6000 NK 2072 15.600  
 21  25LY 2000*6000 NK 2355 15.600  
 22  35LY 2000*6000 NK  3297 15.600  
 23  40LY 2000*6000 NK 3768 15.600  
 24  45LY 2000*6000 NK 4239 15.600  
 25  50LY - 100 LY 2000*6000 NK Liên Hệ Liên Hệ   Liên Hệ

 

 BÁO GIÁ THÉP TẤM GÂN SS400 / Q235 - THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT - THÉP MAC VÕNG

 

STT QUY CÁCH XUẤT XỨ KG/TẤM ĐƠN GIÁ KG ĐƠN GIÁ TẤM
1 3LY 1500*6000 NK 239 16.200 LIÊN HỆ
2 4 LY 1500*6000 NK 309.60 16.200  
3 5LY 1500*6000  NK 380.25 16.200  
4 6LY 1500*6000 NK 450.90 16.200  
5 8LY 1500*6000 NK 592.20 16.200  
6 10LY 1500*6000 NK 733.50 16.200  
7 12LY 1500*6000 NK 874.80 16.200  

 

 BẢNG THÉP TẤM ĐÚC Q235B / A572 - THÉP TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO

 

STT QUY CÁCH XUẤT XỨ KG/TẤM ĐƠN GIÁ KG
1 4MM-12MM 1500*6000 NK   17.500
2 10-60LY 2000*6000 NK   17.500

 

 BẢNG GIÁ THÉP TẤM ĐEN SS400 MỚI NHẤT

 

STT QUY CÁCH XUẤT XỨ VNĐ/KG ĐƠN GIÁ TẤM NHỎ 1M*2M ĐƠN GIÁ THÉP TẤM LỚN 1.25*2.5M
1  5 dem  NK 21.000 - -
2  6 dem NK 21.000 lIÊN Hệ Liên Hệ
3  7 dem NK 21.000 Liên Hệ Liên Hệ
4  8 dem NK 21.000 Liên Hệ  
5  9 dem NK 21.000 Liên Hệ  
6  1 mm NK 21.000  Liên Hẹ Liên Hệ
7  1.1 mm NK 21.000  Liên Hệ Liên Hệ
8  1.2 mn MK 21.000 Liên Hệ Liên Hệ
9  1.4 mm NK 21.000  Liên Hệ Liên Hệ
10   1.5 mm NK 21.000 Liên Hệ Liên Hệ
 11  1.8 mm NK 21.000  Liên Hệ Liên Hệ
 12  2.0 mm NK 21.000 Liên Hệ Liên Hệ
 13  2.5 mm NK 21.000 Liên Hệ Liên Hệ

 

 BÁO GIÁ THÉP TẤM KẼM Z275 - Z280 MỚI NHẤT

 

STT QUY CÁCH XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ VNĐ/KG ĐƠN GIÁ TẤM KẼM NHỎ 1M*2M ĐƠN GIÁ THÉP TẤM KẼM LỚN 1.22*2.5M
1  5 dem  NK 20.000  Liên Hệ Liên Hệ
2  6 dem  NK  20.000    
3  7 dem  NK 20.000    
4  8 dem NK 20.000    
5  9 dem NK 20.000    
6  1mm NK 20.000    
7  1.1MM NK 20.000    
8  1.2 MM NK 20.000    
9  1.4 mm NK 20.000    
10  1.5 MM NK 20.000    
11  1.8mm NK 20.000    
12  2.0 mm NK 20.000    
 13 2.5mm NK 20.000    

 

 

 BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM CÁN NÓNG SPHC - THÉP TẤM CÁN NGUỘI SPCC

 

SẢN PHẨM QUY CÁCH (mm) ĐƠN GIÁ
THÉP TẤM SPCC 0.5MM 1200XC 22.500
THÉP TẤM SPCC 0.6 MM 1200XC 22.500
THÉP TẤM SPCC 0.8 MM 1200XC 22.500
THÉP TẤM SPCC 1.0 MM 1200XC 22.500
THÉP TẤM SPCC 1.2 MM 1200XC 22.500
THÉP TẤM SPCC 1.4 MM 1250XC 21.000
THÉP TẤM SPHC 1.0 MM 1250XC 21.000
THÉP TẤM SPHC 1.2 MM 1250XC 21.000
THÉP TẤM SPHC 1.5 MM 1250XC 21.000
THÉP TẤM SPHC 2.0 MM 1250XC 21.000
THÉP TẤM SPHC 2.5 MM 1250XC 21.000
THÉP TẤM SPHC 3.0 MM 1250XC 21.000
THÉP TẤM SPHCM 4.0 MM 1250XC 21.000

 

 Sắt thép tấm rất dễ bắt gặp trong những lĩnh vực cơ khí và gia công sản xuất máy móc, xây dựng công nghiệp và các ứng dụng tủ điện, tủ đựng hồ sơ, khung sàn xe,,,,

Vậy thép tấm là gì ? phân loại như thế nào ? Mỗi loại có những ưu điểm nhược điểm gì ? Tất cả đều được nêu rõ trong bài viết dưới đây .

 

SẮT THÉP TẤM LÀ GÌ ? 

 

Thép tấm là loại thép dạng tấm, cùng họ thép vì thế nó vẫn mang trong mình những đặc tính của một kim loại mạnh. Nó là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các nghành công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dàu, nồi hơi, cơ khí chế tạo,,.,

Để có thành phẩm là thép dạng tấm cần phải trải qua một quá trình tinh luyện phức tạp đòi hỏi những kỹ thuật công nghệ cao....

 

 thép tấm giá rẻ tphcm 

Thép tấm là gì ? 

 

Trước tiên từ nguyên liệu với những thành phần chính là carbon và sắt sau khi bỏ nguyên liệu để tạo thành phôi phiến, kế tiếp phôi sẽ được đưa đến các nhà máy và sử dụng hai công nghệ cán nóng và cán nguội để tạo hình. Nguyên liệu phôi sẽ được đưa qua con lăn sau đấy phôi thép sẽ được cán thành thép tấm.

 

THÉP TẤM ĐƯỢC PHÂN LOẠI NHƯ THẾ NÀO ? 

 

Hiện tại, trên thị trường thép tấm được chia thành 2 loại chính là thép tấm cán nguội & thép tấm cán nóng. Ưu điểm có sự phân biệt này là do quy trình sản xuất khác nhau. Chúng có cùng tên gọi, thế nhưng đặc tính và ứng dụng của mỗi loại khác nhau

Phân loại theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng, có rất nhiều loại bao gồm : 

  1. THép tấm đen
  2. THép tấm gân chống trượt
  3. THép tấm mạ kẽm
  4. THép tấm mạ kẽm nhúng nóng
  5. THép tấm kết cấu
  6. thép tấm chịu mài mòn
  7. thép tấm cường độ cao
  8. thép tấm đóng tàu
  9. Thép tấm kết cấu hàn

Chúng ta cùng đi tìm hiểu về từng loại thép tấm từ quy trình sản xuất cho đến thành phẩm quy cách kích thước trọng lượng và độ dày nhé !

 

 phân loại thép tấm  

 1. THÉP TẤM CÁN NGUỘI

 

QUY TRÌNH SẢN XUẤT : 

Là loại thép được cán ở mức nhiệt độ phòng. Quy trình sản xuất loại thép này phôi thép được làm nguội, sau đó cán mỏng và cuối cùng là công đoạn cắt thép tấm để có thành phẩm cuối cùng

Điểm mạnh của quá trình này là không làm biến dạng biến đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ biến đổi hình dạng, cũng vì lý do này mà thép tấm cán nguội có giá thành hơi cao

 

  ưu điểm của thép tấm cán nguội  

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI : 

Chúng trải qua thực tế sử dụng thép tấm cán nguội chứng minh được tính chất cơ học với độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mỹ của snar phẩm được đề cao khi mặt sản phẩm lúc nào cũng có độ láng mịn, độ bóng cao rất bắt mắt

Về việc sử dụng thép tấm cán nguội cũng trở nên an toàn hơn khu mà chúng được cắt gọn gàng các mép cắt, được mài đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng, dẫu vậy chúng vẫn tồn tại những nhược điểm nhất định....

NHƯỢC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI : 

Những ưu điểm kế trên thì những tấm thép loại này lại dễ bị oxi hóa và xuống cấp nếu như sử dụng không có phương pháp và bảo quản thép đúng cách

 

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI

Một vài nhược điểm nhỏ không thể phủ nhận hết những điểm mạnh vượt trooijh của dòng sản phẩm này

THép tấm cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn thép tấm cán nóng, bởi thép tấm cán nguội cho chất lượng tốt hơn. Có thể thành phẩm ở dạng siêu mỏng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Vì thế mà chúng được ứng dụng rộng rãi, không chỉ trong các nghành công nghiệp, cơ khí chế tạo thậm chí chúng được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như tủ quần áo, bàn ghế,...

 

2. THÉP TẤM CÁN NÓNG

 

Trái ngược với thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng được sản xuất thông qua quá trình cán ở mức nhiệt độ cao. Thông thường chúng được cán là trên 999 độ C và hình thành sản phẩm cuối cùng

Thép tấm cán nóng thường sẽ có màu xanh đen và tối màu, khác với bề mặt của thép tấm cán nguội có độ sáng và bóng láng. Đồng thời cạnh viền của thép tấm cán nóng không được tốt xù xì và không có tính thẩm mỹ

Phôi thép để sử dụng tạo ra thép tấm cán nóng cũng là loại để sử dụng tạo nên thép hình I U V H

Khác với thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng được ứng dụng phổ biến trong nghành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,....

 

 phân biệt thép tấm cán nóng thép tấm cán nguội 

SO SÁNH SỰ KHÁC NHAU GIỮA THÉP TẤM CÁN NÓNG VÀ THÉP TẤM CÁN NGUỘI

 

 

  Thép tấm cán nóng THép tấm cán nguội
Độ dày 3mm-300 mm 0.9 mm trở lên
Bề mặt Độ tối và xanh đen đặc trưng Có độ tráng sáng
Độ bóng cao
Mép biên Góc cạnh đẹp Xén biên thằng
Bảo quản Có thể để ngoài trời

Bảo quản trong nhà
Bảo quản bao bì
Nhanh gỉ sét

 

 THÉP TẤM DÙNG ĐỂ LÀM GÌ TRONG CUỘC SỐNG ? 

 

Khi phân loại của thép tấm qua quá trình cắt thép tấm ra các kích thước và hình dạng khác nhau phù hợp với yêu cầu của từng nghành từng công việc cụ thể

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline098888.7752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7