Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Thép Vuông Đặc là vật liệu không còn xa lại trong nghành công nghiệp xây dựng, gia công sản xuất chế tạo cơ khí. Tuy thế, không phải ai cũng đủ kinh nghiệm và kiến thức để nhận biết và ứng dụng sản phẩm này sao cho hiệu quả nhất. Bài viết dưới đây, Steelvina sẽ cùng quý vị khách hàng tìm hiểu cho tiết về vật liệu này.
Thép Vuông Đặc là một loại thép cán nóng, có độ cứng cao, rắn cùng với góc bán kính lý tưởng cho tất cả những ứng dụng, kết cấu chế tạo nói chung, sản xuất xử chửa nói riêng. Quy cách hình dạng thép vuông đặc rất dễ để cắt, hàn & thuận tiện cho việc bốc tách khối lượng dự án công trình.
Thép Vuông Đặc là loại sản phẩm thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng. Thông thường được ký hiệu bằng chữ S ( Square - Steel ) Hình Vuông.
Sắt thép vuông đặc được sản xuất trong nước và nhập khẩu từ các nước : Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7,....
Mác thép : A36 Q235 Q345 SS400 45C, SM480 S235JR S275JR 409 304 316
Tiêu chuẩn : ASTM / TCVN / GOST / JIS G3101
TRên thị trường hiện nay sử dụng 4 loại thép vuông đặc chính bao gồm :
1. Thép Vuông Đặc Đen
2. THép Vuông Đặc Kéo Bóng
3. Thép Vuông Đặc dẻo
4. Thép Vuông Đặc Mạ Kẽm
Chúng ta cùng tìm hiểu về từng loại sản phẩm thép vuông đặc nhé !
THép Vuông Đặc đen được sản xuất trên dây chuyền từ khâu đúc nhiên liệu sau đó được cán từ phôi thép đen. Là loại sản phẩm độ cứng cao, rắn, góc bán kính lý tưởng khi uốn ứng dụng cho nhiều nghành nghề thẩm mỹ, trang trí nội ngoại thất, gia công sản xuất
Quy cách hình dạng của thép vuông đặc rất dễ để gia công cắt hàn và đặc biệt là thuận lợi trong việc tính toán khối lượng cần sử dụng cho dự án.
Sắt Vuông Đặc kéo bóng là sản phẩm dạng thanh thằng đều cạnh, có bề mặt sáng bóng & mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công uốn trang trí nghệ thuật, trang trí nội Ngoại thất,...
Mác thép CT3, SS400 S45C, A36 , S355JR, CT45, S50C
Tiêu chuẩn : JIS, ASTM GOST
Chiều dài : 6m, 9m, 12m
Trọng lượng : 0.51 kg/mét
Thép Vuông Đặc dẻo là sản phẩm có góc bán kính uốn lớn nhất trong các loại sắt vuông đặc, sắt ray vuông,... Là loại có độ mềm cao nhất.
Sử dụng chính trong việc gia công sản xuất bàn nghề nội thất, hàng rào, vật dụng trang trí nội ngoại thất, rất dễ thực hiện cắt hàn, uốn và tính toán khối lượng rất đơn giản.
Thép Vuông Đặc Mạ Kẽm là sản phẩm được sản xuất từ phôi thép đen như mục 1 ---> Sau đó chủng ta phủ lên bề mặt một lớp kẽm mỏng giúp bảo vệ phần lõi thép được tốt hơn từ đó tăng cường khả năng chịu lực và tuổi thọ sản phẩm.
Ưu điểm :
+ Bề mặt sáng bóng đẹp
+ Tuổi thọ cao
+ Chống hen gỉ tốt nhất hiện nay
Thép Vuông Đặc là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình trang trí, hàng rào, lan can, công trình nghệ thuật
Quy cách kích thước : Thép Vuông Đặc
Kích thước : Từ vuông 10 cho đến vuông 500
Chiều dài : 6m 12m 9m trong đó có 6m là chiều dài được sử dụng thông dụng phổ biến nhất
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc như sau :
Trọng lượng vuông đặc (kg) = Rộng x Cao x Dài x 7.85 x 0.001
Trong đó :
+ Chiều rộng : Đơn vị tính là mm
+ Chiều cao : Đơn vị tính là mm
7.85 : Khối lượng riêng của thép.
Cùng với đội ngủ nhân viên kinh doanh giàu kinh nghiệm trong việc Tư vấn cho quý khách hàng nắm rõ về những sản phẩm khi mua và muốn mua. STEELVINA sẽ mang tới dự án công trình khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất, đảm bảo đầy đủ những tiêu chuẩn kỹ thuật tốt giá rẻ nhất, cạnh tranh trên thị trường.
Sắt thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án công trình xây dựng, khung cửa, lan can, cơ khí uốn thanh, hàng rào móc nhọn chống trộm, hàng rào bảo vệ, cẩm trang trí nội thất ngoại thất, tấm chống trơn.
THép vuông đặc có kích thước : 8x8 10x10 12x12 14x14 16x16 18x18 20x20 25x25 30x30 35x35 40x40 45x45 50x50,....
Quy cách : Hàng ngắn 6m hoặc gia công cắt theo quy cách kích thước yêu cầu.
Ưu điểm nổi bật của thép vuông đặc :
- Quy cách kích thước trọng lượng đầy đủ theo từng nhu cầu kỹ thuật
- Kích thước đơn giản nhỏ gọn dễ dàng vận chuyển
- Bề mặt xanh đẹp, không bị hen gỉ, không vết xước
- Dễ dàng uốn hoa văn cho những dự án công trình đòi hỏi thẩm mỹ cao
Dưới đây là bảng quy cách thép vuông đặc tiêu chuẩn được sử dụng thông dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay được STEELVINA sản xuất và gia công :
STT | KÍCH THƯỚC | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
mm | kg/m | vnđ/kg | |
1 | Thép Vuông Đặc 10 x 10 | 0.79 | 16.500 |
2 | Thép Vuông Đặc 12 x 12 | 1.13 | 16.500 |
3 | Thép Vuông Đặc 13 x 13 | 1.33 | 16.500 |
4 | Thép Vuông Đặc 14 x 14 | 1.54 | 16.500 |
5 | Thép Vuông Đặc 15 x 15 | 1.77 | 16.500 |
6 | THép Vuông Đặc 16 x 16 | 2.01 | 16.500 |
7 | Thép Vuông Đặc 17 x 17 | 2.27 | 16.500 |
8 | Thép Vuông Đặc 18 x 18 | 2.54 | 16.500 |
9 | Thép Vuông Đặc 19 x 19 | 2.83 | 16.500 |
10 | Thép Vuông Đặc 20 x 20 | 3.14 | 16.500 |
11 | Thép VUông Đặc 22 x 22 | 3.8 | 16.500 |
12 | THép Vuông Đặc 24 x 24 | 4.52 | 16.500 |
13 | Thép Vuông Đặc 25 x 25 | 5.31 | 16.500 |
14 | Thép Vuông Đặc 28 x 28 | 6.15 | 16.500 |
15 | Thép Vuông Đặc 30 x 30 | 7.07 | 16.500 |
16 | Thép Vuông Đặc 32 x 32 | 8.04 | 16.500 |
17 | Thép Vuông Đặc 34 x 34 | 9.07 | 16.500 |
18 | Thép Vuông Đặc 35 x 35 | 9.62 | 16.500 |
19 | Thép Vuông Đặc 36 x 36 | 10.17 | 16.500 |
20 | Thép Vuông Đặc 38 x 38 | 11.34 | 16.500 |
21 | Thép Vuông Đặc 40 x 40 | 12.56 | 16.500 |
22 | Thép Vuông Đặc 42 x 42 | 13.85 | 16.500 |
23 | Thép Vuông Đặc 45 x 45 | 15.9 | 16.500 |
24 | THép Vuông Đặc 48 x 48 | 18.09 | 16.500 |
25 | Thép Vuông Đặc 50 x 50 | 19.63 | 16.500 |
26 | Thép Vuông Đặc 55 x 55 | 23.75 | 16.500 |
27 | THép Vuông Đặc 60 x 60 | 28.26 | 16.500 |
28 | Thép Vuông Đặc 65 x 65 | 33.17 | 16.500 |
29 | Thép Vuông Đặc 70 x 70 | 38.47 | 16.500 |
30 | Thép Vuông Đặc 75 x 75 | 44.16 | 16.500 |
31 | Thép Vuông Đặc 80 x 80 | 50.24 | 16.500 |
32 | Thép Vuông Đặc 85 x 85 | 56.72 | 16.500 |
33 | Thép VUông Đặc 90 x 90 | 63.59 | 16.500 |
34 | Thép Vuông Đặc 95 x 95 | 70.85 | 16.500 |
35 | Thép Vuông Đặc 100 x 100 | 78.5 | 16.500 |
36 | Thép Vuông Đặc 110 x 110 | 94.99 | 16.500 |
37 | Thép Vuông Đặc 120 x 120 | 113.04 | 17.500 |
38 | Thép Vuông Đặc 130 x 130 | 132.67 | 17.500 |
39 | Thép Vuông Đặc 140 x 140 | 153.86 | 17.500 |
40 | Thép Vuông Đặc 150 x 150 | 176.63 | 17.500 |
41 | THép Vuông Đặc 160 x 160 | 200.96 | 17.500 |
42 | Thép Vuông Đặc 170 x 170 | 226.87 | 17.500 |
43 | Thép Vuông Đặc 180 x 180 | 254.34 | 17.500 |
44 | Thép Vuông Đặc 190 x 190 | 283.39 | 17.500 |
45 | Thép Vuông Đặc 200 x 200 | 314 | 17.500 |
Về giá sản phẩm thép vuông đặc, STEELVINA Hổ trợ sản phẩm đạt tiêu chuẩn với chi phí kinh tế nhất trên thị trường. Những đơn hàng đặt mua số lượng lớn sẽ có xe giao hàng tận nơi dự án công trình.
Phù thuộc chính vào từng nhu cầu sử dụng cũng như số lượng, quy cách kích thước thép vuông đặc quý vị khách hàng yêu cầu mà đơn giá sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Ngoài ra, trong thời điểm nhu cầu thị trường tăng giá trong ngày có thể biến động nên có nhu cầu tham khảo và tư vấn xin vui lòng liên hệ qua số hotline : 09.8888.7752 - 0968.38.40.42
1. Đa dạng quỵ cách kiểu dáng mẫu mã sản phẩm
Ngoài cung cấp thép vuông đặc STEELVINA còn kinh doanh và cung cấp đầy đủ những loại thép Hình I U V H, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, Thép Tròn Đặc, THép Bản mã,....đến từ nhiều nhà máy Vina One, Vina Kyoei, Miền Nam, Đông Nam Á, Tung Ho, Việt Úc, Việt Đức, Thái Nguyên,...
2. Uy Tín - Chất Lượng - Mãi Mãi
STEELVINA tự hào là một trong những công ty thương mại thép hàng đầu tại Việt Nam. Với tiêu chí luôn đặt uy tín lên hàng đầu cùng sự chân thành, tôn trọng quý khách hàng khi ghé thăm. Sẳn sàng hợp tác, không có tình trạng ép giá gây khó dễ khách hàng vào những lúc cao điểm,...
Luôn luôn trung thực với quý vị khách hàng về chất lượng, thông số, nguồn góc xuất xứ, số lượng sản phẩm. Tuyệt đối không có trạng thái đánh tráo, hàng chính hàng thành hàng trôi nổi, kém chất lượng khi giao
3. Phân phối hàng hóa trên 64 tỉnh thành toàn quốc
Bên cạnh việc phân phối cho những tình thành chính là miền nam. STEELVINA còn hổ trợ vận chuyển những đơn hàng thép vuông đặc ở miền trung, miền bắc, miền tây nam bộ với chi phí tốt nhất cạnh tranh nhất cho quý cá nhân và doanh nghiệp.
Mọi chi tiết xin quý vị khách hàng vui lòng liên hệ qua số máy hotline :
09.8888.77.52 - 0968.38.40.42
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay