Mr. Hiếu: | ![]() |
09.8888.7752 |
Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
Đơn giá thép V5 hay còn được gọi là thép V50x50, chúng ta cần biết rõ độ dày, trọng lượng và chủng loại thép V đen, kẽm, nhúng nóng để quyết định giá thành. Mời quý vị khách hàng tham khảo giá thép V5 tại kho Steelvina
Quy cách | Loại thép | Trọng lượng | Đơn giá | |
V50x50 | kg/6m | vnd/6m | vnd/kg | |
V5 dày 3.0mm | Thép V5 đen | 13.0 | 201.500 | 15.500 |
Thép V5 mạ kẽm | 13.0 | 224.000 | 17.300 | |
Thép V5 nhúng nóng | 13.0 | 281.000 | 21.700 | |
V5 dày 4mm | Thép V5 đen | 17.0 | 245.000 | 14.600 |
Thép V5 mạ kẽm | 17.0 | 330.000 | 19.500 | |
Thép V5 nhúng kẽm | 17.0 | 388.000 | 22.900 | |
V5 dày 5mm | Thép V5 đen | 22.0 | 260.000 | 11.800 |
Thép V5 mạ kẽm | 22.0 | 387.000 | 17.800 | |
THÉP V5 nhúng nóng | 22.0 | 476.000 | 22.700 |
Quy cách | Độ dày | Chủng loại | Trọng lượng | Đơn giá | |
V40x40 | mm | kg/6m | vnd/6m | vnd/kg | |
Thép V4 | 2.0 | Đen | 7.5 | 116.000 | 15.600 |
mạ kẽm | 7.5 | 130.000 | 17.500 | ||
Nhúng nóng | 7.5 | 160.000 | 22.700 | ||
Thép V4 | 3.0 | Đen | 11.0 | 171.000 | 15.600 |
mạ kẽm | 11.0 | 190.000 | 17.600 | ||
Nhúng nóng | 11.0 | 237.000 | 22.700 | ||
Thép V4 | 4.0 | Đen | 14.0 | 218.000 | 15.600 |
Mạ kẽm | 14.0 | 270.000 | 19.600 | ||
Nhúng nóng | 14.0 | 301.000 | 22.400 | ||
THép V4 | 5.0 | Đen | 17.8 | 280.000 | 16.300 |
Mạ kẽm | 17.8 | 401.000 | 22.600 | ||
Nhúng nóng | 17.8 | 518.000 | 28.200 |
Quy cách | Độ dày | Chủng loại | Trọng lượng | Đơn giá | |
V30x30 | mm | (Đen, kẽm, nhúng nóng) | kg/6m | vnd/6m | vnd/kg |
V3 | 2.0 | Đen | 5.5 | 96.000 | 17.800 |
Mạ kẽm | 5.5 | 110.000 | 20.200 | ||
Nhúng nóng | 5.5 | 135.000 | 24.900 | ||
V3 | 2.5 | Đen | 6.3 | 108.000 | 17.500 |
Mạ kẽm | 6.3 | 134.000 | 21.400 | ||
Nhúng nóng | 6.3 | 180.000 | 28.400 | ||
V3 | 2.8 | Đen | 7.2 | 118.000 | 16.500 |
Mạ kẽm | 7.2 | 140.000 | 19.500 | ||
Nhúng nóng | 7.2 | 201.000 | 27.800 | ||
V3 | 3.0 | Đen | 8.1 | 108.000 | 15.600 |
Mạ kẽm | 8.1 | 155.000 | 25.400 | ||
Nhúng nóng | 8.1 | 206.000 | 25.400 | ||
V3 | 3.5 | Đen | 8.4 | 143.000 | 17.200 |
Mạ kẽm | 8.4 | 160.000 | 19.400 | ||
Nhúng nóng | 8.4 | 228.000 | 27.600 |
Thép V hay còn được gọi là thép góc, thép L là một sẩn phẩm có tiết diện mặt cắt ngang hình chữ V. Là một trong những sản phẩm thép xây dựng được sử dụng thông dụng & phổ biến nhất nhờ các đặc tính và ứng dụng đa dạng của chúng.
THép V được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế & Việt Nam đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất :
Thép V được sử dụng thông dụng & rộng rãi trong nhiều nghành nghề công nghiệp & xây dựng :
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay