Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
Các sản phẩm của Thép V (Tìm thấy 3 sản phẩm)
Thép V5
Thép V5

16.500 ₫

15.500 ₫

Thép V3
Thép V3

16.000 ₫

15.000 ₫

Thép V Mạ Kẽm
Thép V Mạ Kẽm

19.000 ₫

18.000 ₫


sắt v

Bảng giá thép V các loại cập nhật mới nhất 2025

1. GIá thép V5 bao nhiêu tiền 1 thanh ? 

Đơn giá thép V5 hay còn được gọi là thép V50x50, chúng ta cần biết rõ độ dày, trọng lượng và chủng loại thép V đen, kẽm, nhúng nóng để quyết định giá thành. Mời quý vị khách hàng tham khảo giá thép V5 tại kho Steelvina

Quy cách Loại thép Trọng lượng Đơn giá 
V50x50 kg/6m vnd/6m vnd/kg
V5 dày 3.0mm Thép V5 đen 13.0 201.500 15.500
  Thép V5 mạ kẽm 13.0 224.000 17.300
  Thép V5 nhúng nóng 13.0 281.000 21.700
V5 dày 4mm Thép V5 đen 17.0 245.000 14.600
  Thép V5 mạ kẽm 17.0 330.000 19.500
  Thép V5 nhúng kẽm 17.0 388.000 22.900
V5 dày 5mm Thép V5 đen 22.0 260.000 11.800
  Thép V5 mạ kẽm 22.0 387.000 17.800
  THÉP V5 nhúng nóng 22.0 476.000 22.700

2. Giá thép V4 

Quy cách Độ dày Chủng loại Trọng lượng Đơn giá
V40x40 mm kg/6m vnd/6m vnd/kg
Thép V4 2.0 Đen 7.5 116.000 15.600
    mạ kẽm 7.5 130.000 17.500
    Nhúng nóng 7.5 160.000 22.700
Thép V4 3.0 Đen 11.0 171.000 15.600
    mạ kẽm 11.0 190.000 17.600
    Nhúng nóng 11.0 237.000 22.700
Thép V4 4.0 Đen 14.0 218.000 15.600
    Mạ kẽm 14.0 270.000 19.600
    Nhúng nóng 14.0 301.000 22.400
THép V4 5.0 Đen 17.8 280.000 16.300
    Mạ kẽm 17.8 401.000 22.600
    Nhúng nóng 17.8 518.000 28.200

3. Giá thép V3

 Quy cách Độ dày Chủng loại Trọng lượng Đơn giá 
 V30x30 mm (Đen, kẽm, nhúng nóng) kg/6m vnd/6m vnd/kg
 V3 2.0 Đen 5.5 96.000 17.800
    Mạ kẽm 5.5 110.000 20.200
    Nhúng nóng 5.5 135.000 24.900
V3 2.5 Đen 6.3 108.000 17.500
    Mạ kẽm 6.3 134.000 21.400
    Nhúng nóng 6.3 180.000 28.400
V3 2.8 Đen 7.2 118.000 16.500
    Mạ kẽm 7.2 140.000 19.500
    Nhúng nóng 7.2 201.000 27.800
 V3 3.0 Đen 8.1 108.000 15.600
    Mạ kẽm 8.1 155.000 25.400
    Nhúng nóng 8.1 206.000 25.400
 V3 3.5 Đen 8.4 143.000 17.200
    Mạ kẽm 8.4 160.000 19.400
    Nhúng nóng 8.4 228.000 27.600

bảng giá thép v

Thép V là gì ? 

Thép V hay còn được gọi là thép góc, thép L là một sẩn phẩm có tiết diện mặt cắt ngang hình chữ V. Là một trong những sản phẩm thép xây dựng được sử dụng thông dụng & phổ biến nhất nhờ các đặc tính và ứng dụng đa dạng của chúng.

cung cấp thép v

Đặc tính của thép V

  • Kích thước : Có mặt cắt chữ V, sản xuất bằng cách cán nóng hoặc gia công chấn từ thép tấm một góc vuông 90 độ. tạo thành 2 cạnh bằng nhau.
  • Chất liệu : THép carbon
  • Bề mặt : 
    + Thép V đen : Có màu xanh đen do được sản xuất trên dây chuyền cán nóng và được làm nguội bằng nước
    + THép V mạ kẽm điện phân : Được gia công phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn.
    + THép V mạ kẽm nhúng nóng : Được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp kẽm dày hơn, bám dính tốt hơn & khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường nước biển, axit, hóa chất.
  • THép V inox : Sử dụng thép không gỉ, độ bền và tính thẩm mỹ cao, chống ăn mòn tốt
  • Quy cách : Đa dạng về kích thước cạnh từ 30 - 250 (mm), chiều dài từ 3mm - 15mm và chiều dài tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m. Được ký hiệu như sau V25 V3 V4 V5 V6 V63 V65 V7 V8 V9 V10 V12 V15 V20 v.v...

thép v giía rẻ

Ưu điểm của thép V

  • Độ cứng & độ bền cao : Khả năng chịu lực lớn, chịu va đập mạnh
  • Khả năng liên kết cao : Phù hợp với các mối nối góc, lực chống cắt của bu lông hàn liên kết
  • Chống ăn mòn đối với loại mạ kẽm : Đặc biệt là thép V mạ kẽm nhúng nóng, có tuổi thọ coa có thể lên đến 40 năm hoặc trong điều kiện môi trường bình thường
  • Dễ dàng gia công & lắp đặt : Dễ dàng trong việc cắt, hàn, khoan thép một cách linh hoạt
  • Đơn giá thép hợp lý : So với các loại vật liệu khác, thép V có giá tương đối phù hợp với các dự án xây dựng và gia công cơ khí
  • Đa dạng kích thước : Nhiều quy cách, thương hiệu và mục đích sử dụng khác nhau

nhà cung cấp thép v

Nhược điểm của thép V

  • Tính đối xứng cao : Có thể gây bất lợi hoặc không phù hợp với một số dự án công trình
  • Tính thẩm mỹ : Nếu là thép đen có thể không được đánh giá cao về mặt thẩm mỹ, nếu được xử lý bề mặt mạ kẽm thì sẽ thẩm mỹ hơn
  • Tỷ lệ công suất kết cấu không cao : So với một số loại thép hình khác, tỷ lệ kết cấu không vượt trội so với một số loại thép hình khác

địa chỉ mua thép V

Tiêu chuẩn sản xuất thép V

THép V được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế & Việt Nam đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất :

  • Việt Nam : Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ví dụ như TCVN 75721-1:2006, TCVN 7571-5:2006, TCVN 1765:1975
  • Nhật bản : JIS G3101 mác thép SS400 SB410 3010
  • Mỹ ASTM A36, ASTM A572 Gr50, ASTM A992 / A992M
  • Nga GOST 380 - 88 mác thép CT3
  • Trung quốc : GB / T700 - 2006 mác thép Q235B, Q345B
  • Châu Âu : EN S235, S275, S355

thép v ss400

Ứng dụng thép V

Thép V được sử dụng thông dụng & rộng rãi trong nhiều nghành nghề công nghiệp & xây dựng : 

  • Nghành xây dựng : Kết cấu thép trong những toàn nhà tiền chế, nhà máy, nhà xưởng, kết cấu chịu lực cho các dự án dân dụng, làm lan can, hàng rào, cầu thang, giường kệ, khung cửa, đường hầm, xây cầu, đường ray xe lửa, nhà ga, sân bay.
  • Cơ sở hạ tầng : Hổ trợ làm kệ ống dẫn nước, ống dẫn khí ga, trạm sạc điện, cột điện, tháp viễn thông, trụ đèn chiếu sáng
  • Nghành công nghiệp ; Sản xuất chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, đóng tàu, sản xuất xe cơ giới, sản xuất đồ gia dụng, sử dụng trong công trình ven biển, đóng tàu v.v...

đơn giá thép v

thép v là gì

trọng lượng thép v

quy cách thép v

thép v mạ kẽm


Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7