.jpg)
Bảng giá thép V các loại cập nhật mới nhất 2025
1. GIá thép V5 bao nhiêu tiền 1 thanh ?
Đơn giá thép V5 hay còn được gọi là thép V50x50, chúng ta cần biết rõ độ dày, trọng lượng và chủng loại thép V đen, kẽm, nhúng nóng để quyết định giá thành. Mời quý vị khách hàng tham khảo giá thép V5 tại kho Steelvina
|
Quy cách |
Loại thép |
Trọng lượng |
Đơn giá |
|
V50x50 |
kg/6m |
vnd/6m |
vnd/kg |
|
V5 dày 3.0mm |
Thép V5 đen |
13.0 |
201.500 |
15.500 |
|
|
Thép V5 mạ kẽm |
13.0 |
224.000 |
17.300 |
|
|
Thép V5 nhúng nóng |
13.0 |
281.000 |
21.700 |
|
V5 dày 4mm |
Thép V5 đen |
17.0 |
245.000 |
14.600 |
|
|
Thép V5 mạ kẽm |
17.0 |
330.000 |
19.500 |
|
|
Thép V5 nhúng kẽm |
17.0 |
388.000 |
22.900 |
|
V5 dày 5mm |
Thép V5 đen |
22.0 |
260.000 |
11.800 |
|
|
Thép V5 mạ kẽm |
22.0 |
387.000 |
17.800 |
|
|
THÉP V5 nhúng nóng |
22.0 |
476.000 |
22.700 |
2. Giá thép V4
|
Quy cách |
Độ dày |
Chủng loại |
Trọng lượng |
Đơn giá |
|
V40x40 |
mm |
kg/6m |
vnd/6m |
vnd/kg |
|
Thép V4 |
2.0 |
Đen |
7.5 |
116.000 |
15.600 |
|
|
|
mạ kẽm |
7.5 |
130.000 |
17.500 |
|
|
|
Nhúng nóng |
7.5 |
160.000 |
22.700 |
|
Thép V4 |
3.0 |
Đen |
11.0 |
171.000 |
15.600 |
|
|
|
mạ kẽm |
11.0 |
190.000 |
17.600 |
|
|
|
Nhúng nóng |
11.0 |
237.000 |
22.700 |
|
Thép V4 |
4.0 |
Đen |
14.0 |
218.000 |
15.600 |
|
|
|
Mạ kẽm |
14.0 |
270.000 |
19.600 |
|
|
|
Nhúng nóng |
14.0 |
301.000 |
22.400 |
|
THép V4 |
5.0 |
Đen |
17.8 |
280.000 |
16.300 |
|
|
|
Mạ kẽm |
17.8 |
401.000 |
22.600 |
|
|
|
Nhúng nóng |
17.8 |
518.000 |
28.200 |
3. Giá thép V3
|
Quy cách |
Độ dày |
Chủng loại |
Trọng lượng |
Đơn giá |
|
V30x30 |
mm |
(Đen, kẽm, nhúng nóng) |
kg/6m |
vnd/6m |
vnd/kg |
|
V3 |
2.0 |
Đen |
5.5 |
96.000 |
17.800 |
|
|
|
Mạ kẽm |
5.5 |
110.000 |
20.200 |
|
|
|
Nhúng nóng |
5.5 |
135.000 |
24.900 |
|
V3 |
2.5 |
Đen |
6.3 |
108.000 |
17.500 |
|
|
|
Mạ kẽm |
6.3 |
134.000 |
21.400 |
|
|
|
Nhúng nóng |
6.3 |
180.000 |
28.400 |
|
V3 |
2.8 |
Đen |
7.2 |
118.000 |
16.500 |
|
|
|
Mạ kẽm |
7.2 |
140.000 |
19.500 |
|
|
|
Nhúng nóng |
7.2 |
201.000 |
27.800 |
|
V3 |
3.0 |
Đen |
8.1 |
108.000 |
15.600 |
|
|
|
Mạ kẽm |
8.1 |
155.000 |
25.400 |
|
|
|
Nhúng nóng |
8.1 |
206.000 |
25.400 |
|
V3 |
3.5 |
Đen |
8.4 |
143.000 |
17.200 |
|
|
|
Mạ kẽm |
8.4 |
160.000 |
19.400 |
|
|
|
Nhúng nóng |
8.4 |
228.000 |
27.600 |
.jpg)
Thép V là gì ?
Thép V hay còn được gọi là thép góc, thép L là một sẩn phẩm có tiết diện mặt cắt ngang hình chữ V. Là một trong những sản phẩm thép xây dựng được sử dụng thông dụng & phổ biến nhất nhờ các đặc tính và ứng dụng đa dạng của chúng.

Đặc tính của thép V
-
Kích thước : Có mặt cắt chữ V, sản xuất bằng cách cán nóng hoặc gia công chấn từ thép tấm một góc vuông 90 độ. tạo thành 2 cạnh bằng nhau.
-
Chất liệu : THép carbon
-
Bề mặt :
+ Thép V đen : Có màu xanh đen do được sản xuất trên dây chuyền cán nóng và được làm nguội bằng nước
+ THép V mạ kẽm điện phân : Được gia công phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân để tăng khả năng chống ăn mòn.
+ THép V mạ kẽm nhúng nóng : Được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp kẽm dày hơn, bám dính tốt hơn & khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường nước biển, axit, hóa chất.
-
THép V inox : Sử dụng thép không gỉ, độ bền và tính thẩm mỹ cao, chống ăn mòn tốt
-
Quy cách : Đa dạng về kích thước cạnh từ 30 - 250 (mm), chiều dài từ 3mm - 15mm và chiều dài tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m. Được ký hiệu như sau V25 V3 V4 V5 V6 V63 V65 V7 V8 V9 V10 V12 V15 V20 v.v...
.jpg)
Ưu điểm của thép V
-
Độ cứng & độ bền cao : Khả năng chịu lực lớn, chịu va đập mạnh
-
Khả năng liên kết cao : Phù hợp với các mối nối góc, lực chống cắt của bu lông hàn liên kết
-
Chống ăn mòn đối với loại mạ kẽm : Đặc biệt là thép V mạ kẽm nhúng nóng, có tuổi thọ coa có thể lên đến 40 năm hoặc trong điều kiện môi trường bình thường
-
Dễ dàng gia công & lắp đặt : Dễ dàng trong việc cắt, hàn, khoan thép một cách linh hoạt
-
Đơn giá thép hợp lý : So với các loại vật liệu khác, thép V có giá tương đối phù hợp với các dự án xây dựng và gia công cơ khí
-
Đa dạng kích thước : Nhiều quy cách, thương hiệu và mục đích sử dụng khác nhau

Nhược điểm của thép V
-
Tính đối xứng cao : Có thể gây bất lợi hoặc không phù hợp với một số dự án công trình
-
Tính thẩm mỹ : Nếu là thép đen có thể không được đánh giá cao về mặt thẩm mỹ, nếu được xử lý bề mặt mạ kẽm thì sẽ thẩm mỹ hơn
-
Tỷ lệ công suất kết cấu không cao : So với một số loại thép hình khác, tỷ lệ kết cấu không vượt trội so với một số loại thép hình khác

Tiêu chuẩn sản xuất thép V
THép V được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế & Việt Nam đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất :
-
Việt Nam : Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ví dụ như TCVN 75721-1:2006, TCVN 7571-5:2006, TCVN 1765:1975
-
Nhật bản : JIS G3101 mác thép SS400 SB410 3010
-
Mỹ ASTM A36, ASTM A572 Gr50, ASTM A992 / A992M
-
Nga GOST 380 - 88 mác thép CT3
-
Trung quốc : GB / T700 - 2006 mác thép Q235B, Q345B
-
Châu Âu : EN S235, S275, S355

Ứng dụng thép V
Thép V được sử dụng thông dụng & rộng rãi trong nhiều nghành nghề công nghiệp & xây dựng :
-
Nghành xây dựng : Kết cấu thép trong những toàn nhà tiền chế, nhà máy, nhà xưởng, kết cấu chịu lực cho các dự án dân dụng, làm lan can, hàng rào, cầu thang, giường kệ, khung cửa, đường hầm, xây cầu, đường ray xe lửa, nhà ga, sân bay.
-
Cơ sở hạ tầng : Hổ trợ làm kệ ống dẫn nước, ống dẫn khí ga, trạm sạc điện, cột điện, tháp viễn thông, trụ đèn chiếu sáng
-
Nghành công nghiệp ; Sản xuất chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, đóng tàu, sản xuất xe cơ giới, sản xuất đồ gia dụng, sử dụng trong công trình ven biển, đóng tàu v.v...
.jpg)



.jpg)