Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
098888.7752 | |
phanvanduc1508@gmail.com |
Tên sản phẩm : Ống THép Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Thương hiệu : Hoa sen, Hòa Phát, Seah, Nhật Quang, Việt Đức, Vinapipe... & nhập khẩu
Quy cách : Phi 21.2 - 219.1 (mm)
Chủng loại : Ống đúc, Ống Hàn
Chiều dài : 6m
Tiêu chuẩn : ASTM A53, BS 1387-1985, BS EN 10255-2004, Á 1074-1989, ASTM A795, AS NZS 1163-2016, JIS 3444, MS 863 BS EN 1387, TCVN HS03-2021
Ứng dụng : Chuồng trại, hàng rào, lan can, vòm cổng, sân vườn, hệ ao tôm, nuôi trồng thủy sản, ống cột đèn điện giao thông, Ống luồn dây điện, Hệ thống PCCC, ống cấp thoát nước, ống làm giàn giáo xây dựng, ống siêu âm khoan nhồi cọc bê tông,...
Bảo hành theo từng lô hàng
Dung sai : 10% đối với độ dày, 0.4mm đối với đường kính ngoài, 0.7 đối với tỷ trọng.
Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi
Đa dạng quy cách kích thước trọng lượng : Ống đen, Ống xi kẽm
Đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO,CQ
Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
Gia công chạy ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo quy cách chiều dài
Gia công uốn theo yêu cầu bản vẽ
Liên hệ : 098888.7752 - 0941.900.713
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ xưa đến nay đã được mọi người biết đến là sản phẩm rất thông dụng và phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đôi nét sơ lược về sản phẩm ống thép này. Từ đó quý vị khách hàng có thể phân biệt cũng như quy cách kích thước trọng lượng độ dày chiều dài của sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng. GIúp tối ưu thời gian trong việc dự án kinh tế cho dự án công trình.
Dây chuyền ống thép mạ kẽm nhúng nóng sử dụng công nghệ hiện đại của Gimeco - Italy, chế độ vận hành hoàn toàn tự động và hệ thống xử lý môi trường nghiêm nghặt, khép kín.
Bao gồm máy xẻ băng, máy thử áp, hệ thống tích trữ phôi thép, hệ thống dò khuyết tật ống thép.
Đầu vào nhúng nóng : Tại khu vực đầu vao, các bó ống thép đen được hệ thống cẩu trục vận hành hoàn toàn tự động, giúp vận chuyển các bó ống này vào khu vực xử lý.
Khu vực tiền xử lý : Khu vực tiền xử lý có các cẩu trục vận hành hoàn toàn tự động theo các thông số đã thiết lập, giúp vận chuyển theo các thông số đã thiết lập, giúp vận chuyển các bó ống thép đen vào các bể tẩy dầu, tẩy gỉ và trợ dung để quá trình xử lý bề mặt diễn ra.
Khu vực bể kẽm " Tại bể mạ kẽm nhúng nóng thép được hệ thống cơ khí chuyên dụng đưa xuống bên dưới lòng chảo, ngâm trong thời gian thích hợp để đạt độ dày mạ kẽm yêu cầu.
Khu vực đầu ra : Khu vực đóng gói vận chuyển hoàn toàn tự động theo các thông số thiết lập, giúp kiểm soát tốt số lượng và khối lượng các bó ống thành phẩm.
Tháp hấp thụ hơi axit : Thép hấp thụ axit giúp xư rlys nguồn khí thảo đã được cô lập trong hệ thống thoát khí khép kín, giúp đảm bảo chất lượng môi trường không khí xung quanh.
Hệ thống ống thu khí : Hệ thống thu khí khép kín, giúp đảm bảo chất lượng môi trường không khí xung quanh.
1. Quy cách đa dạng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế :
BS 1387 - 1985 của nước Anh
BS EN 10255 - 2004 ( Châu Âu )
ASTM A53-53M - 12 Của nước Mỹ
ASTM A795 / 795 - 21 của nước Mỹ
AS 1074 - 1989 của nước Úc
MS 863 - 2010 của nước Malaysia
SNI 0039 - 2013 của nước Indonesia
Hệ thống ống mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trên dây chuyền của IMECO công nghệ Ý. Nguyên liệu được dự trên tiêu chuẩn đầu não, các tiêu chuẩn quốc tế trên thị trường đang áp dụng.
Hệ thống máy kiểm tra khuyết tật ống kẽm : Là hệ thống kiểm tra khuyết tật toàn thân và đường hàn, gồm 3 máy nhập từ Mỹ, Châu Âu, Máy kiểm tra khuyết tật thân có thể thay thế hệ thống kiểm tra áp suất thủy tĩnh ở một số nước tiêu chuẩn.
Những sản phẩm ống kẽm nhúng nóng đáp ứng được những yêu cầu khắt khe của những tiêu chuẩn quốc tế và được chứng nhận bởi các đơn vị uy tín trong và ngoài nước như trung tâm chứng nhận phù hợp QUACERT), viện nghiên cứu công nghiệp và tiêu chuẩn của Malaysia ( SIRIM) và cơ quan kiểm định chất lượng tiêu chuẩn indonesia ( SNI)
BẢNG QUY CÁCH & TỶ TRỌNG ỐNG THÉP ĐEN, MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TIÊU CHUẨN ASTM A53
Kích thước | Đường kính | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | |
in | DN | in | mm | mm | kg/cây 6m |
1/2 | 15 | 0.840 | 21.3 | 2.77 | 7.62 |
3/4 | 20 | 1.050 | 26.7 | 2.87 | 10.14 |
1 |
25 |
1.315 |
33.4 |
3.38 | 15 |
4.55 | 19.44 | ||||
1 1/4 | 32 | 1660 | 42.2 | 3.56 | 20.34 |
1 1/2 | 40 | 1.900 | 48.3 | 3.68 | 24.30 |
5.08 | 32.46 | ||||
2 | 50 | 2.375 | 60.3 | 3.91 | 32.64 |
5.54 | 44.88 | ||||
2 1/2 | 65 | 2.875 | 73 | 5.16 | 51.78 |
3 | 90 | 4.000 | 101.6 | 3.18 | 46.32 |
3.96 | 57.18 | ||||
4.78 | 68.46 | ||||
4 | 100 | 4500 | 114.3 | 3.18 | 52.26 |
5 | 125 | 5.563 | 141.3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | ||||
5.56 | 111.66 | ||||
6.55 | 130.62 | ||||
7.14 | 141.72 | ||||
7.92 | 156.30 | ||||
6 | 150 | 6.625 | 168.3 | 4.78 | 115.62 |
5.56 | 139.86 | ||||
6.35 | 152.16 | ||||
7.11 | 169.56 | ||||
7.92 | 187.92 | ||||
8 | 200 | 8.625 | 219.1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | ||||
5.56 | 175.68 | ||||
6.35 | 199.86 | ||||
7.04 | 217.86 | ||||
7.92 | 247.44 | ||||
8.18 | 255.30 |
Dung sai độ dày : 12.5% không quy định
Dung sai tỷ trọng : 10%
Dung sai đường kính : 0.4 mm
Trọng Lượng | Kích Thước | Đường kính ngoài | Độ dày thành ống | Trọng lượng | ||
in | DN | Max (mm) | Min (mm) | mm | kg/cây 6m | |
Loại nặng | 1/2 | 15 | 21.8 | 21 | 3.2 | 8.64 |
Heavy (H) | 3/4 | 20 | 27.3 | 26.5 | 3.2 | 11.22 |
1 | 25 | 34.2 | 33.3 | 4.0 | 17.58 | |
11/4 | 32 | 42.9 | 42 | 4.0 | 22.74 | |
11/2 | 40 | 48.8 | 47.9 | 4.0 | 26.22 | |
2 | 50 | 60.8 | 59.7 | 4.5 | 37.14 | |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.3 | 4.5 | 47.58 | |
3 | 80 | 89.5 | 88 | 5.0 | 61.80 | |
4 | 100 | 115 | 113.1 | 5.4 | 87.00 | |
5 | 125 | 140.8 | 138.5 | 5.4 | 107.40 | |
6 | 150 | 166.5 | 163.9 | 5.4 | 127.80 | |
Loại trung bình | 1/2 | 15 | 21.8 | 21 | 2.6 | 7.26 |
Medium (M) | 3/4 | 20 | 27.3 | 26.5 | 2.6 | 9.36 |
1 | 25 | 34.2 | 33.3 | 3.2 | 14.46 | |
1 1/4 | 32 | 42.9 | 42 | 3.2 | 18.6 | |
1 1/2 | 40 | 48.8 | 47.9 | 3.2 | 21.36 | |
2 | 50 | 60.8 | 59.7 | 3.6 | 30.18 | |
2 1/2 | 65 | 76.6 | 75.3 | 3.6 | 38.52 | |
3 | 80 | 89.5 | 88 | 4.0 | 50.16 | |
4 | 100 | 115 | 113.1 | 4.5 | 73.20 | |
5 | 125 | 140.8 | 138.5 | 5.0 | 99.60 | |
6 | 150 | 166.5 | 163.9 | 5.0 | 118.80 | |
Loại nhẹ | 1/2 | 15 | 21.7 | 21 | 2.3 | 6.48 |
Light (L) | 3/4 | 20 | 27.1 | 26.4 | 2.3 | 8.40 |
1 | 25 | 34 | 33.2 | 2.9 | 13.20 | |
1 1/4 | 32 | 42.7 | 41.9 | 2.9 | 16.92 | |
1 1/2 | 40 | 48.6 | 47.8 | 2.9 | 19.50 | |
2 | 50 | 60.7 | 59.6 | 3.2 | 27.06 | |
2 1/2 | 65 | 76 | 75.2 | 3.2 | 34.50 | |
3 | 80 | 88.7 | 87.9 | 3.2 | 40.56 | |
3 1/2 | 101.2 | 100.3 | 3.6 | 52.20 | ||
4 | 100 | 113.9 | 113 | 3.6 | 58.98 | |
5 | 125 | 140.8 | 138.5 | 4.5 | 0.00 | |
6 | 150 | 166.5 | 163.9 | 4.5 | 0.00 | |
Loại siêu nhẹ 1 | 1/2 | 15 | 21.7 | 21.0 | 2.3 | 6.48 |
Light 1 | 3/4 | 20 | 27.1 | 26.4 | 2.3 | 8.34 |
1 | 25 | 34 | 33.2 | 2.9 | 13.20 | |
1 1/4 | 32 | 42.7 | 41.9 | 2.9 | 16.92 | |
1 1/2 | 40 | 48.6 | 47.8 | 2.9 | 19.44 | |
2 | 50 | 60.7 | 59.6 | 3.2 | 26.94 | |
2 1/2 | 65 | 76.3 | 75.2 | 3.2 | 34.38 | |
3 | 80 | 89.4 | 87.9 | 3.6 | 45.30 | |
4 | 100 | 114.9 | 113 | 4.0 | 64.80 | |
Loại siêu nhẹ | 1/2 | 15 | 21.4 | 21 | 2.0 | 5.68 |
Light 2 | 3/4 | 20 | 26.9 | 26.4 | 2.3 | 8.28 |
1 | 25 | 33.8 | 33.2 | 2.6 | 11.88 | |
1 1/4 | 32 | 42.5 | 41.9 | 2.6 | 15.24 | |
1 1/2 | 40 | 48.4 | 47.8 | 2.9 | 19.38 |
BẢNG QUY CÁCH ĐỘ DÀY VÀ TỶ TRỌNG ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TIÊU CHUẨN BS 1387:1985 & AS1074:1989
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay