Tên & quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng kg |
Đơn giá đ/kg có VAT |
Đơn giá đ/cây có VAT |
U 80*38*4 |
6 |
31 |
17.500 |
542.500 |
U 80*39*4 |
6 |
36 |
17.500 |
630.000 |
U 80*40*4 |
6 |
42 |
17.500 |
735.000 |
U 100*45*3 |
6 |
32 |
17.500 |
560.000 |
U 100*47*4.5*5.5 |
6 |
42 |
17.500 |
735.000 |
U 100*50*5 |
6 |
47 |
17.500 |
822.500 |
U 100*50*5 |
6 |
55 |
17.500 |
962.500 |
U 120*48*3.5 |
6 |
42 |
17.500 |
735.000 |
U 125*65*6*8 |
6 |
80.4 |
17.500 |
1.407.000 |
U 140*60*6 |
6 |
67 |
17.500 |
1.172.500 |
U 150*75*.6.5 |
12 |
223.2 |
17.500 |
3.906.000 |
U 160*62*6*7.3 |
6 |
80 |
17.500 |
1.400.000 |
U 180*68*7 |
12 |
256.8 |
17.500 |
4.494.000 |
U 200*69*5.4 |
12 |
220.8 |
17.500 |
3.864.000 |
U 250*76*6 |
12 |
273.6 |
17.500 |
1400.000 |
U 250*80*9 |
12 |
376.8 |
17.500 |
4.494.000 |
U 250*90*9 |
12 |
415.2 |
17.500 |
3.864.000 |
U 280*84*9.5 |
12 |
408.4 |
17.500 |
6.594.000 |
U 300*90*9 |
12 |
457.2 |
17.500 |
7.266.000 |
BẢNG TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH U
Mác thép |
SS400-Q235B-Q235B-A36-S235JR-A572Gr50-ST52 |
Tiêu chuẩn |
GB /T 700 - GB / T 1591 - JIS G3101 - EN 10025 - DIN 17100 - ASTM - KS D3503 |
QUY CÁCH |
Độ dày : 3mm
Chiều dài : 6m - 12m |
THÉP HÌNH U ĐƯỢC ỨNG DỤNG ĐỂ LÀM GÌ ?
Thép hình U có trọng lượng siêu nhẹ, độ bền cao, chất lượng ổn định, không bị võng, cong, oằn, hay vặn xoắn,...
THép hình U là thép cán nóng với quy trình sản xuất nghiêm nghặt nên thép hình U có tính chất vật lý và tính chất cơ hóa học luôn được đảm bảo. Điều này thực sự lý tương khi ứng dụng cho các kết cấu, ché tạo nói chung. Thép U được dùng nhiều trong bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, cơ khí chế tạo, những thiết bị giao thông vận tải,....
Hình dạng thép U tạo nên thêm độ cứng, tải lực theo chiều dọc hay chiều ngang
Hình dnajg thép U ( U chanel ) rất dễ dàng trong việc hàn, cắt, tạo hình hay tính toán thiết kế phù hợp
THép hình U còn có ưu điểm giữ được độ bền trong mooik trường điều kiện thời tiết, khí hậu khắc nghiệt. Vì thế, thép hình U thường được sử dụng làm khung nhà tiền chế, khung sườn ô tô, xe tải, khung cầu, dầm cẩu trục, cột điện cao thế,....
NHỮNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH U THÔNG DỤNG PHỔ BIẾN
Thép hình U200
+ THép hình U 200*69*5.4 độ dài cây 12m Trọng lượng 204 kg/cây
+ Thép hình U 200*76*5.2 độ dài cây : 12m Trọng lượng 220.8 kg/cây
+ Thép hình U 200*80*7.5*11 độ dài cây : 12m Trọng lượng 295.2 kg/cây
THÉP HÌNH U100
+ Thép hình U 100*45*3 độ dài cây : 6m Trọng lượng 32 kg/cây
+ THép hình U 100*47*4.5*5.5 độ dày cây 6m trọng lượng 42 kg/cây
+ Thép hình U 100*50*5 độ dài cây 6m Trọng lượng 47 kg/cây
+ Thép hình U 100*50*5 độ dài cây 6m Trọng lượng 55 kg/cây
THÉP HÌNH U160
Thép hình U 160*62*6*7.3 độ dài cây 6m có trọng lượng là 80 kg/cây
THÉP HÌNH U120
+ Thép hình U 120*48*3.5 độ dài cây 6m Trọng lượng cây 42 kg/cây
+ Thép hình U 120*50*4.7 độ dài cây 6m có trọng lượng cây 54 kg/cây
THÉP HÌNH U140
Thép hình U 140*60*6 độ dài cây 6m Trọng lượng 67 kg/cây
THÉP HÌNH U150
Thép hình U 150*75*6.5 độ dài cây 12m Trọng lượng 223.2 kg/cây
THÉP HÌNH U 80
+ THép hình U 80*38*4 độ dài cây 6m Trọng lượng 31/kg/cây
+ Thép hình U 80*39*4 độ dài cây là 6m trọng lượng 36 kg/cây
+ Thép hình U 80 *40*4 độ dài cây 6m Trọng lượng 42 kg/cây
THÉP HÌNH U250
+ Thép hình U 250*76*6 có độ dài cây là 12m trọng lượng 273.6 kg/cây
+ THép hình U 250*80*9 có độ dài cây là 12m Trọng lượng 376.8 kg/cây
+ THép hình U 250*90*9 độ dài cây 12m có trọng lượng là 415.2 kg/cây
Nên mua thép hình chữ U tại địa chỉ nào uy tín chất lượng nhất ?
Hiện tại có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình U. Tuy nhiên, dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép hình U tại STEELVINA.VN :
Đầu tiên, khi đặt mua sắt thép tại chúng tôi, bạn luôn được đảm bảo về chất lượng sản phẩm đúng các tiêu chuẩn hiện hành. Được cung cấp đầy đủ thông tin sản phẩm, nguồn góc xuất xứ
Tiếp đó là về giá thành, điều mà tất cả những doanh nghiệp đều quan tâm. Bạn nên yên tâm giá thép hình tại STEELVINA luôn tốt hơn những đại lý khác. Lý do là nhà phân phối câp 1 công doanh thu luôn đạt TOP tại Việt Nam, nên giá thành dĩ nhiên sẽ tốt hơn do hương những chính sách ưu đãi từ nhà sản xuất trong nước
Tiếp theo là về dịch vụ đi kèm theo như tư vấn, báo giá, chính sách vận chuyển,. STEELVINA luôn nổ lực mỗi ngày để dành cho quý vị khách hàng sự phục vụ và trải nghiệm tốt nhất
Hãy liên hệ ngay Hotline 0968.38.40.42 - 098888.7752 để chúng tôi được có cơ hội phục vụ tất cả các bạn
Thép hình U là sản phẩm có tiết diện mặt cắt hình chứ U được sản xuất theo quy trình được kiểm soát nghiêm ngặt. Sở hữu những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, khả năng chịu lực, CHIụ được va đập lớn, những rung lắc mạnh, phù hợp sử dụng khá nhiều trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí, công nghiệp,...
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH U
Chú ý :
H : Chiều cao bụng (mm)
B : Độ dày cánh mm
d : Độ dày bụng mm
t : Độ dài cánh mm
L : Chiều dài cây 6m hoặc 12m
W : Trọng lượng kg/cây
THÉP HÌNH CHỮ U :
Đúng như cái tên gọi, thép hình U là thép hình có dạng chữ U, với những đặc điểm nổi bật đó là có độ cứng cao, chắc và độ bền bỉ cao, CHính nhờ những đặc điểm như vậy mà thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên thường được lựa chọn trong những dự án công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những dự án công trình quan trọng. Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng nhiều những hạng mục lớn nhỏ khác nhau.
Hiện tại thép U được sản xuất rất nhiều những kích thước co lý khác nhau để đem đến nhiều sự lựa chọn cho những dự án công trình, tùy theo từng kích cỡ mà những sản phẩm thép hình U cũng có khối lượng và đặc tính kỹ thuật khác nhau.
BẢNG TIÊU CHUẨN MÁC THÉP HÌNH U THÔNG DỤNG NHẤT HIỆN TẠI
+ Mác thép của Nga : CT3 Theo tiêu chuẩn GOST 380-88
+ Mác thép của Nhật Bản : SS400 Theo tiêu chuẩn JIS G3101 SB410 3010
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400 Q235A Theo tiêu chuẩn JIS G3101 SB410 3010
+ Mác thép của Mỹ " A36 Theo tiêu chuẩn ASTM A36
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH U
Thép hình chữ U rất đa dạng về kích thước, nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng, dưới đây là những quy cách kích thước và thông số thép hình chữ U đơn giản :
SẢN PHẨM |
QUY CÁCH THÉP U |
Thép hình chữ U 50 |
U50*30*3*3.5 |
|
U 50*25*5*5 |
|
U 50*25*5*6 |
|
U 50*38*5*7 |
Thép hình U 60 |
U 60*30*5*5 |
|
U 60*30*5*5 |
Thép hình U 65 |
U 65 x 42*-5.5*7.5 |
Thép hình U 80 |
U 80*40*5*5 |
|
U 80*40*5*5 |
|
U 80*40*6*6 |
|
U 80*45*6*6 |
|
U 80*45*6*8 |
Thép hình U 100 |
U 100*50*4*4 |
|
U 100*50*5*5 |
|
U 100*50*6*8.5 |
Thép hình U 120 |
U 120 *55*7*9 |
|
U 120*60*5*5 |
|
U 120x60*6*6 |
Thép hình chữ U 130 |
U 130*65*6*6 |
Thép hình U 140 |
U 140*60*7*10 |
|
U 140*70*7*7 |
Thép hình U 150 |
U 150*75*6*6 |
Thép U 160 |
U 160 *65*7.5*10.5 |
|
U 160*80*8*8 |
Thép U 180 |
U 180*70*8*11 |
|
U 180*70*9*12 |
THép hình U 200 |
U 200*75*8.5*11.5 |
|
U 200*75*10*13 |
|
U 200*100*6*6 |
|
U 200*100*8*8 |
|
U 200*100*10*10 |
Thép hình U 220 |
U 220*80*9*12.5 |
|
U 220*80*10*13 |
Thép hình U 240 |
U 240 *85*9.5*13 |
Thép hình U 300 |
U 300*100*10*16 |
|
U 300*100*12*16 |
Thép hình U 400 |
U 400*100*10.5 |
THép hình U được chia thành 2 loại là U đúc và thép U chấn ( Dập từ thép tấm theo yêu cầu ) mỗi loại thép U lại có những đặc điểm và tính năng khác nhau.
THÉP HÌNH U ĐƯỢC HÃNG NÀO SẢN XUẤT ?
Thép hình U có mặt tại thị trường Việt Nam hiện nay ngoài là hàng nhập khẩu từ các quốc gia như : Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản với nhwunxg quy cách kích thước đặc trưng thì hiện tại những nhà máy thép tròng nước cũng đã sản xuất ra nguyên liệu nàu như :
+ THép hình U An Khánh
+ THép hình U Vina One
Đối với những sản phẩm thép U sản xuất trong nước thường có giá thành cạnh tranh hơn, bề mặt nguyên liệu cũng xanh và đẹp hơn, vì thế cũng được nhiều khách hàng và nhà thầu trong nước quan tâm và lựa chọn sử dụng.
THép hình U được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực dân dụng và công nghiệp,. Những snar phẩm thép U thường được sử dụng để làm khugn sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường,,,.,.Và một số những dự án công trình và hạng mục quan trọng,.
PHÂN BIỆT THÉP HÌNH U & C
THép C & U có giống nhau không ? THép hình U có được gọi là thép C không ? Đó chính là những thắc mắc chung của rất nhiều khách hàng hiện tại.
Dựa vào hình ảnh trên đây quý vị khách hàng cũng có thể nhận biết được sử khác nhau giữa U và C
Thép U và C với cấu tọa gần như giống nhau, tuy nhiên để phân biệt được rõ ràng nhất cần dựa vào kích thước cũng như hình ảnh của sản phẩm
THép U và thép C đều được cấu tạo như một mặt cắt hình chữ C, có hai mặt bích song song với kích thước khác nhau và kết nối với nhau bằng một mặt bích ( Kênh đáy ) ở dưới và mặt bích này có chiều dài lớn hơn so với mặt bích cạnh
Ký hiệu Tiếng anh của thép U & Thép C
+ THép U : U chanel
+ THép C : C Shape
Tuy nhiên hiện tại thép C ít được ứng dụng hơn so với thép hình U. thép hình U vẫn là nguyên liệu được sản xuất phổ biến ở những quốc gia cũng như Việt Nam. Đồng thời giá thành của nguyên liệu này cũng rẻ hơn so với thép C
Kết luận lại là thép U và thép C đều có sự khác biệt do quy trình sản xuất chuẩn, mục đích và tính năng sử dụng, cả hai nguyên liệu này đều đóng vai trò quan trọng trong các nghành xây dựng, tuy nhiên hiện nay thép U vẫn được sử dụng phổ biến hơn,
THÉP U MẠ KẼM LÀ GÌ ?
THép hình chữ U có bề mặt phủ kẽm thì được gọi là thép U mạ kẽm. Hiện nay trên thị trường thép U được ứng dụng ngoài trời khá nhiều hoặc thép U được sử dụng trong những hạng mục thi công để tăng tính thẩm mỹ cho dự án công trình cũng không phải ít. Vì thế sử dụng thép U mạ kẽm là nhu cầu của rất nhiều quý vị khách hàng tuy nhiên hiện tại có nhiều loại thép U mạ kẽm khác nhau và tính ứng dụng của từng loại thép U cũng khác nhau, Dưới đây là những giới thiệu về sản phẩm thép U mạ kẽm.
Thép hình U dập mạ kẽm ?
THép hình U dập mạ kẽm là sản phẩm thép hình U dập từ nguyên liệu thép tấm mạ kẽm, ưu điểm của snar phẩm thép U dập mạ kẽm là bề mặt nguyên liệu rất đẹp, đồng đều về lớp mạ kẽm ở tất cả những mặt của nguyên liệu, Ngoài ra thép U có thể đập theo nhiều kích thước để phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của khách hàng, Ứng dụng của nguyên liệu dập U dập mạ kẽm là sử dụng ở trong nhà, ở môi trường kho thoáng, nơi yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Mặc dù có nhiều ưu điểm tuy nhiên thép u dập mạ kẽm lại có những điểm hạn chế là độ dày hạn chế bởi phôi nguyên liệu tôn mạ kẽm chỉ đạt dày nhất là 3.0mm-3.5mm. Đễ bị vàng bề mặt khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, có dính nước mưa hoặc hóa chất, không có khả năng tải trọng lớn, dễ bị móp méo khi có va đập mạnh.
THÉP HÌNH U ĐÚC MẠ KẼM
Thép hình U đúc mạ kẽm có thép U mạ kẽm nhúng nóng và thép U mạ kẽm điện phân, đây là snar phẩm được tạo thành từ nguyên liệu thép U đúc đen đấy sử dụng những phương pháp mạ kẽm khác nhau giúp bảo vệ lớp thép U bên trong khỏi hen gỉ
THép U đúc mạ kẽm điện phân : Mạ kẽm điện phân là phương pháp mạ kẽm có giá thành rẻ, nhờ sử dụng phương pháp kết tủa lớp kẽm mỏng trên bề mặt nguyên liệu thép U để tăng tính dẫn điện cho sản phẩm. Ưu điểm lớn nhất của phương pháp này đấy chính là không làm biến đổi nguyên liệu, giá thành rẻ, tạo hiệu ứng thẩm mỹ cho sản phẩm. TUy nhiên nhược điểm của thép U mạ kẽm điện phân là chỉ phù hợp để cải tạo tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm, phù hợp với những nguyên liệu thép U nhỏ có công năng làm để dẫn điện
THÉP HÌNH U ĐÚC MẠ KẼM NHÚNG NÓNG :
Thép U mạ kẽm nhúng nóng là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất hiện nay sau nguyên liệu thép U đen, bởi ưu điểm của sản phẩm này là có khả năng chống hen gỉ rất tuyệt vời, nhờ lớp mạ kẽm dày, bám chắc vào nguyên liệu, giúp cho những hóa chất và nước mưa tyhoong thường tkhoong phá vỡ và làm oxi hóa được bề mặt nguyên liệu, Vì thế hiện nay những dự án công trình sử dụng ở ngoài trời thường xuyên phải tiếp xúc với nước mưa và hóa chất thì sử dụng nguyên liệu thép U mạ kẽm nhúng nóng là một trong những lựa chọn tối ưu nhất. Điểm hạn chế duy nhất của nguyên liệu thép U mạ kẽm nhúng nóng đấy chính là giá thành cao.
NHỮNG TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH U TẠI VIỆT NAM
Dựa vào tiêu chuẩn thép tại Việt Nam thì thép hình U có những tiêu chuẩn như sau :
+ TCVN 197 - 1 ISO 6982-1 Vật liệu kim loại thử kéo
+ TCVN 198 - ISO 7438 Vật liệu kim loại - thử uốn
+ TCVN 312-1 ISO 148-1 Vật liệu kim loại - thử va đập
+ TCVN 43998 ISO 377 Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ chân không
PHÂN LOẠI THÉP HÌNH U
Thép hình U ngoài được phân loại dựa theo kích thươc,s nguồn góc sản xuất thì còn được phân loại dựa theo tính năng sử dụng, Dựa vào tính năng sử dụng thì được chi thành 3 loại chính đó là :
+ Thép hình U được dùng trong kết cấu thông thường ký hiệu USGS
+ Thép hình U được dùng trong kết cấu hàn : Ký hiệu USWS
+ THép hình U được dùng trong kết cấu xây dựng ký hiệu : USBS
Mỗi loại thép hình U tương ứng lại có giới hạn bền Mpa khác nhau cũng như thành phần hóa học và tính chất vật lý khác nhau, dưới dây là bảng tổng hợp để quý khách hàng có thể tham khảo.
PHÂN LOẠI THÉP HÌNH CHỮ U DỰA THEO GIỚI HẠN BỀN KÉO NÉN MPa
Phân Loại |
Loại THép |
Giới thiệu bền kéo nhỏ nhất MPa |
Thép Kết cấu thông thường |
USGS 400 |
400 |
|
USGS 490 |
490 |
|
USGS 540 |
540 |
Thép kết cấu hàn |
USWS 400A |
|
|
USWS 400B |
|
|
USWS 400C |
|
|
USWS 490A |
|
|
USWS 490B |
|
|
USWS 490C |
|
|
USWS 490B |
|
|
USWS 490C |
|
|
USWS 520B |
|
|
USWS 520C |
|
|
USWS 570 |
|
Thép kết cấu xây dựng |
USBS 400A |
|
|
USBS 400B |
|
|
USBS 400C |
|
|
USBS 490C |
|
|
USBS 490B |
|
|
USBS 490C |
|
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH U
LOẠI THÉP |
C |
V |
Mn |
P |
S |
C |
P |
USGS |
- |
- |
- |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
USGS 490 |
- |
- |
- |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
USGS 540 |
0.3 |
- |
1.6 |
0.04 |
0.04 |
- |
- |
USGS 400A |
0.232 |
- |
2.5 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
USGS 400B |
0.2 |
0.35 |
0.6-1.5 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
USWS 400C |
0.18 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
USWS 520B |
0.2 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
USWS 520C |
0.2 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
USWS 570 |
0.18 |
0.55 |
1.7 |
0.035 |
0.035 |
0.44 |
0.28 |
USWS 400A |
0.24 |
- |
- |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
USWS 400C |
0.2 |
0.35 |
0.6-1.5 |
0.05 |
0.008 |
0.36 |
0.26 |
USWS 490B |
0.18 |
0.55 |
1.65 |
0.03 |
0.015 |
0.44 |
0.29 |
USWS 490C |
0.18 |
0.55 |
1.65 |
0.02 |
0.008 |
0.44 |
0.29 |
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY 24/7 :
0968.38.40.42 - 09.8888.7752
PHÒNG KINH DOANH