Tổng quan về sản phẩm thép hình chữ I446 mạ kẽm ?
Sắt thép hình I mạ kẽm là một trong những dòng sản phẩm thuộc nhóm thép hình, thép có kết cấu tiết diện mặt cắt giống chữ I viết hoa với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài gọi là cánh hay là 2 mặt bích song song, chúng thường có kích thước bằng nhau, phần thân giữa thường mỏng hơn phần mặt bích
Sắt thép hình I446 mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Sắt thép hình I mạ kẽm còn được gọi với nhiều tên gọi khác nhau thép I, thép hình I mạ kẽm, hình I mạ nhúng nóng, thép hình mạ điện phân, thép chữ I, thép chữ I100x8, thép hình I đen có tên tiếng anh là "Galvanized Steel shaped I"
Thép hình chữ I có thông số kỹ thuật và thông số này sẽ được quy định theo tiêu chuẩn của từng quốc gia:
-
H : Chiều cao
-
B : Chiều rộng chân
-
t1 : Độ dày thân
-
R1 : Bán kính lượn chân trong
-
R2 : Bán kính lượn chân ngoài
(Xem hình "Cách phân biệt thép hình I & H bên dưới)
Hướng dẫn cách phân biệt thép chữ I và thép chữ H
Đặc điểm để nhận biết thép I:
+ Mặt trong của cạnh dưới và cạnh trên dốc
+ Cạnh phía trong của thép chữ I dày hơn nhiều so với phía ngoài.
+ Mép ngoài thép chữ I cạnh trên và cạnh dưới hình cong.
Đặc điểm nhận biết thép chữ H:
+ Điểm đặc biệt của thép chữ H là cạnh phía trong và cạnh phía ngoài có cùng độ dày
+ Mép ngoài của cạnh trên và cạnh dưới là hình vuông
Cách phân biệt thép hình H và I
Sản phẩm thép hình chữ I được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tiên tiến nhất, sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam, Mỹ, Nhật, Trung Quốc, EU...Vì được sản xuất qua nhiều công đoạn phức tạp nên thép hình thường có khả năng chịu được áp lực cường độ cao, bền vững trong cả những điều kiện khắc nghiệt nhất, khiến cho nó trở thành vật liệu chính trong các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế kết cấu thép, công nghiệp, cầu đường, đường ray hiện nay.
Quý khách hàng đang phân vân không biết mua thép hình I446 mạ kẽm ở đâu ?
Công ty Steelvina là đơn vị phân phối chính thức các sản phẩm sắt thép Hòa Phát, Hoa Sen & Vina One và các hàng nhập khẩu khác, nên quý khách hàng yên tâm sản phẩm do chúng tôi cung cấp
- Xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
- Giá bạn tại nhà máy nên giá luôn luôn rẻ hơn so với bán tại kho
- Có đầy đủ giấy chứng chỉ chất lượng, giấy xuất xưởng, hóa đơn
- Giao hàng tận chân công trình với giá thấp nhất
Mua thép hình I446 mạ kẽm ở đâu?
BẢNG QUY CÁCH TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH I446 ĐEN
Ký hiệu |
Khối lượng |
DIện tích mặt cắt ngang |
Kích thước thép I |
|
M |
A |
H |
B |
T |
t |
R |
r |
|
(Kg/m) |
(Cm²) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
(mm) |
I80x6 |
6.03 |
7.69 |
80 |
40 |
6 |
4 |
6 |
3 |
I100x8 |
8.57 |
10 |
100 |
50 |
6.8 |
4.5 |
7 |
3.5 |
I120x12 |
11.5 |
14.7 |
120 |
60 |
7.6 |
5 |
8 |
4 |
I140x15 |
14.8 |
18.8 |
140 |
70 |
8.4 |
5.5 |
8 |
4 |
I160x18 |
18.5 |
23.6 |
160 |
80 |
9.2 |
6 |
9 |
4.5 |
I180x23 |
22.7 |
28.9 |
180 |
90 |
10 |
6.5 |
10 |
5 |
I200x27 |
27.2 |
34.6 |
200 |
100 |
10.8 |
7 |
11 |
5.5 |
I220x32 |
32.1 |
40.8 |
220 |
110 |
11.6 |
7.5 |
11 |
5.5 |
I240x36 |
36.4 |
46.3 |
240 |
120 |
12 |
7.8 |
12 |
6 |
I250x38 |
38.4 |
49 |
250 |
125 |
12.2 |
7.9 |
12 |
6 |
I270x41 |
41.3 |
52.6 |
270 |
125 |
12.7 |
8.2 |
13 |
6.5 |
I300x46 |
45.8 |
58.4 |
300 |
130 |
13.2 |
8.5 |
13 |
6.5 |
I350x56 |
58.8 |
71.1 |
350 |
140 |
14.6 |
9.1 |
15 |
7.5 |
I400x66 |
65.5 |
83.5 |
400 |
150 |
15.5 |
9.7 |
16 |
8 |
I450x76 |
76.1 |
96.9 |
450 |
160 |
16.5 |
10.3 |
16 |
8 |
I500x91 |
91.2 |
116 |
500 |
170 |
18.7 |
11 |
19 |
9.5 |
I550x107 |
107 |
136 |
550 |
180 |
20.4 |
12 |
20 |
10 |
I600x131 |
131 |
167 |
600 |
210 |
22.1 |
13 |
22 |
11 |
Doanh nghiệp STEELVINA xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình i mạ kẽm nhúng nóng của các nhà máy uy tín nhất hiện nay, các nhà máy trong nước và nhập khẩu. Sản phẩm thép hình I100 120 150 200 250 300 350 400 500 mạ kẽm nhúng nóng. Cam kết:
-
Tất cả sản phẩm chính hãng có đầy đủ chứng từ của nhà máy
-
Đơn giá gốc đại lý
-
Ưu đãi chiết khấu ngay 5% cho đơn hàng đầu tiên
-
Hỗ trợ miễn phí vận chuyển trong nội thành TPHCM
Bảng giá thép hình I446 mạ kẽm nhúng nóng
Bảng giá thép hình I mạ kẽm nhúng nóng cây 12 mét
-
Đơn vị tính : Cây 12 mét hoặc tính kg
-
Trọng lượng : Theo bảng tra
-
Đơn giá tính theo cây 12 mét hoặc theo kg
QUY CÁCH |
XUẤT XỨ |
TRỌNG LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
ĐƠN GIÁ (Đ/cây) |
I198*99*4.5*7 |
POSCO |
18.2 |
25.700 |
5.669.200 |
I248*124*5*8 |
POSCO |
25.7 |
25.700 |
7.964.200 |
I298*149*5.5*8 |
POSCO |
32 |
25.700 |
9.892.200 |
I346*174*6*9 |
POSCO |
41.4 |
25.700 |
12.768.400 |
I396*199*7*11 |
POSCO |
56.6 |
25.700 |
17.419.600 |
I496*199*9*14 |
POSCO |
79.5 |
25.700 |
24.427.000 |
I100*50*4.5 |
An Khánh |
42.5 |
Liên hệ |
I100*50*4.5 |
TQ |
42.5 |
Liên hệ |
I120*65*4.5 |
An Khánh |
52.5 |
Liên hệ |
I120*65*4.5 |
TQ |
52.5 |
Liên hệ |
I150*75*5*7 |
An Khánh |
14 |
Liên hệ |
I150*75*5*7 |
POSCO |
14 |
25.700 |
4.384.000 |
I200*100*5.5*8 |
POSCO |
21.3 |
25.700 |
6.617.800 |
I250*125*6*9 |
POSCO |
29.6 |
25.700 |
9.157.600 |
I300*150*6.5*9 |
POSCO |
36.7 |
25.700 |
11.330.200 |
I350*175*7*11 |
POSCO |
49.6 |
25.700 |
15.277.600 |
I400*200*8*13 |
POSCO |
66 |
25.700 |
20.296.000 |
I450*200*9*14 |
POSCO |
76 |
25.700 |
23.356.000 |
I500*200*10*16 |
POSCO |
89.6 |
25.700 |
27.517.600 |
I600*200*11*17 |
POSCO |
106 |
Liên hệ |
I700*300*13*24 |
POSCO |
185 |
Liên hệ |
Báo giá thép hình I446 mạ kẽm nhúng nóng 6 mét
-
Đơn vị tính : Cây 6 mét hoặc tính kg
-
Trọng lượng : Theo bảng tra
-
Đơn giá tính theo cây 6 mét hoặc theo kg
QUY CÁCH |
XUẤT XỨ |
TRỌNG LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
ĐƠN GIÁ (Đ/cây) |
I198*99*4.5*7 |
POSCO |
18.2 |
25.700 |
2.884.600 |
I248*124*5*8 |
POSCO |
25.7 |
25.700 |
3.992.100 |
I298*149*5.5*8 |
POSCO |
32 |
25.700 |
4.996.000 |
I346*174*6*9 |
POSCO |
41.4 |
25.700 |
6.434.200 |
I396*199*7*11 |
POSCO |
56.6 |
25.700 |
8.759.800 |
I496*199*9*14 |
POSCO |
79.5 |
25.00 |
12.263.500 |
I100*50*4.5 |
An Khánh |
42.5 |
Liên hệ |
I100*50*4.5 |
TQ |
42.5 |
Liên hệ |
I120*65*4.5 |
An Khánh |
52.5 |
Liên hệ |
I120*65*4.5 |
TQ |
52.5 |
Liên hệ |
I150*75*5*7 |
An Khánh |
14 |
Liên hệ |
I150*75*5*7 |
POSCO |
14 |
25.700 |
2.242.000 |
I200*100*5.5*8 |
POSCO |
21.3 |
25.700 |
3.358.900 |
I250*125*6*9 |
POSCO |
29.6 |
25.700 |
4.628.800 |
I300*150*6.5*9 |
POSCO |
36.7 |
25.700 |
5.715.100 |
I350*175*7*11 |
POSCO |
49.6 |
25.700 |
7.688.800 |
I400*200*8*13 |
POSCO |
66 |
25.700 |
10.198.000 |
I450*200*9*14 |
POSCO |
76 |
25.700 |
11.728.000 |
I500*200*10*16 |
POSCO |
89.6 |
25.700 |
13.808.800 |
I600*200*11*17 |
POSCO |
106 |
Liên hệ |
I700*300*13*24 |
POSCO |
185 |
Liên hệ |
Địa chỉ mua thép hình I446 mạ kẽm nhúng nóng ở đâu uy tín
STEELVINA tự hào là đại lý bán sắt thép hình I mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ, chất lượng tại TPHCM hiện nay. Với dòng sản phẩm đúng chất lượng trực tiếp từ nhà máy sản xuất bởi những thương hiệu nổi tiếng như : Posco, An Khánh, Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Việt Nhật....hoặc nhập khẩu từ Hàn Quốc, Trung Quốc....
Sắt thép hình I446 mạ kẽm là gì ?
Sắt thép hình I có tiết điện giống chữ I, được gọi như vậy cũng vì chúng có hình dáng tương tự thép hình uốn với độ cứng lớn, độ bền cao, sử dụng khá rộng rãi ngày nay,
Quá trình sản xuất thép hình I446 mạ kẽm là gì
Quá trình sản xuất thép hình I qua nhiều bước, cụ thể như sau:
Bước 1 : Nguyên vật liệu
khai thác nguyên liệu thô (quặng sắt), sau đó nấu chảy để loại bỏ các tạp chất để gia tăng tính chất của kim loại
Bước 2 : Nung chảy quặng sắt và xử lý các thành phần tạp chất
Các nguyên liệu thô sẽ được đưa vào lò nung ở nhiệt độ nhất định để tiến hành gửi đến lò oxy
Bước 3 : Tạo phôi
Tại lò oxy, các loại kim loại khác nhau sẽ được trộn lại theo tỷ lệ khác nhau để tạo phôi thép
Bước 4 : Tạo sản phẩm thép hình :
Phôi thép được ép vào khuôn để tạo hình cho sản phẩm.
Điểm mạnh của thép hình I446 mạ kẽm nhúng nóng
1. Sản phẩm được thiết kế cân bằng nên độ bền lâu hơn so với các loại thép khác
2. Thép i nhúng nóng có khả năng chịu lực cao, độ bền tốt, chống rung lắc cho công trình
3. Tăng khả năng chống ăn mòn từ các môi trường axit, muối biển
4. Có nhiều kích thước, chủng loại, tăng sự lựa chọn cho quý khách hàng