Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
Thép Tròn Đặc Phi 20 Thép Tròn Đặc Phi 20

Thép Tròn Đặc Phi 20

Mã sản phẩm: TTDP20
Lượt xem: 3121
Danh mục: Thép Tròn Đặc
Hotline   098888.7752
Email   phanvanduc1508@gmail.com

 

 

 

Thông tin Đặc điểm
Tên sản phẩm thép tròn đặc phi 20
Đường kính 20 (milimet)
Chiều dài 6m hoặc 12m
Tỷ trọng thép 7.85 g/cm³
Trọng lượng 2.47 kg/m, 14.82 kg/6m, 29.64 kg/12m
Mác thép  CT3, SS400, S45C, SCM440, SKD11
Ứng dụng Cơ khí chế tạo, cốt thép bê tông, linh kiện máy móc, đinh tán, trục máy v.v..
Dung sai 5%
Tiêu chuẩn  ASTM, TCVN, DIN, JIS
Giấy tờ kèm Chứng chỉ CO, CQ, thành phần hóa học, đặc tính cơ lý
Gia công Gia công cắt theo yêu cầu, mạ kẽm, nhúng nóng v.v...
Hổ trợ Vận chuyển nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh
Thương hiệu Thép Vina Kyoei, Miền Nam, Tisco, Hòa Phát, Thép Việt v.v...

 Thép tròn đặc là nguyên vật liệu cơ khí linh hoạt, đáp ứng được cả độ bền, khả năng gia công cao ứng dụng đa dạng các nghành nghề linh vực trong cuộc sống và nghành công nghiệp hiện đại ngày nay.

Tóm tắt nội dung [Ẩn]

  1. Cấu tạo thép tròn đặc phi 20
  2. Tỷ trọng của thép tròn đặc phi 20
  3. THép tròn đặc phi 20 được sản xuất từ nguyên liệu mác thép nào ? 
  4. Ứng dụng thép tròn đặc phi 20
  5. Về giá cả thép tròn đặc phi 20 như thế nào ? 
  6. Thép tròn đặc phi 20 - D20 Bảng thông số kỹ thuật thép tròn trơn cập nhật mới nhất ?
  7. THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 - D20 LÀ GÌ ?
  8. TÌM HIỂU VỀ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 - D20
  9. Thành phần cơ lý hóa học & tiêu chuẩn mác thép tròn đặc
  10. Tính cơ lý của sắt tròn đặc tiêu chuẩn
  11. THÉP TRÒN ĐẶC D20 ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM GÌ ?
  12. CÔNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC D20
  13. TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 - D20 MỚI 2025
  14. CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 THEO BAREM
    1. Cách 1 : Công thức tính khối lượng thép tròn đặc
  15. Cách 2 : Hướng dẫn cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc
    1. Cách 3 : Phương pháp tính trọng lượng sắt tròn trơn đặc
    2. Cách 4 : Cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc chủng 
    3. Cách 5 : Cách tính trọng lượng thép tròn đặc đơn giản nhất
  16. Bảng báo giá - bảng tra sắt thép tròn đặc phi 20 mới nhất 2025
    1. Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc
  17. Nhà cung cấp thép tròn đặc phi 18 nào uy tín chất lượng số 1 hiện nay ?
  18. Quy trình các bước mua hàng théo tribf đăch STEEVINA
  19. LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 NGAY
Mô tả sản phẩm

Thép tròn đặc phi 20 là một trong những sản phẩm kim loại được sử dụng phổ biến, có tiết diện hình tròn với đường kính danh nghĩa là 20 (milimet). Là loại thép đặc ruột, được sản xuất dưới dạng thanh dài 6m đến 12m. Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, xây dựng, gia công đóng tàu và một số nghành công nghiệp nặng khác.

thép tròn đặc phi 20 giá rẻ

Cấu tạo thép tròn đặc phi 20

Về cầu tạo, thép tròn đặc phi 18 có hình dáng trụ tròn, bề mặt trơn láng bóng. Đường kính phi 2.0 (centimet), thuộc loại thép cỡ vừa của nhà xây dựng. Không quá nhỏ như thép tròn đặc phi 10 12 nhưng cũng không lớn như thép phi 25, 30 v.v... Được sản xuất theo phương pháp cán nóng đáp ứng mọi yêu cầu về tính thẩm mỹ cũng như các đặc tính cơ học.

sắt tròn đặc phi 20

Tỷ trọng của thép tròn đặc phi 20

Trọng lượng lý thuyết của thép tròn phi 20 vào khoảng 2.47 kg/m, tức một thanh thép phi 18 dài 6m nặng khoảng 14.82 kg. Trọng lượng này có thể chênh lệch nhỏ tùy vào từng độ chính xác của phương pháp cán nóng và dung sai. Công thức tính trọng lượng chuẩn như sau : 

Trọng lượng (kg/m) 7850 x ¶ x D² / 4 x 10 x 6 

Trong đó : 

  • D là đường kính đơn vị tính là milimet
  • 7850 là khối lượng riêng của thép (kg/m³)

nhập khẩu thép tròn đặc phi 20

THép tròn đặc phi 20 được sản xuất từ nguyên liệu mác thép nào ? 

  •  Thép tròn đặc phi 20 CT3 (C20) là loại thép carbon thấp, dễ hàn, dễ gia công và đặc biệt thông dụng trong xây dựng dân dụng
  • Thép tròn đặc phi 20 SS400 là loại thép kết cấu thông dụng được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101), sử dụng trong kết cấu xây dựng và chi tiết máy.
  • Thép tròn đặc phi 20 S45C là sản phẩm thuộc nhóm carbon trung bình, phù hợp cho những chi tiết máy bởi khả năng chống mài mòn tốt
  • Thép tròn đặc phi 20 SCM440 là sản phẩm thuộc nhóm thép hợp kim, có độ bền cơ học rất cao, sử dụng trong truyền động trục, khuôn mẫu và các linh kiện cơ khí chế tạo nặng.

thép tròn đặc phi 20 giá rẻ tại tphcm

Ứng dụng thép tròn đặc phi 20

  • Sử dụng trong cơ khí để sản xuất trục, bánh răng, cơ lăn, tay quay, bulong, puly v.v...
  • Sử dụng trong nghành xây dựng làm thanh giằng, liên kết các kết cấu, bu lông neo, chi tiết yêu cầu chịu lực lớn
  • Sử dụng trong nghành công nghiệp nặng như sản xuất ô tô, máy móc nông nghiệp, đóng tàu, linh kiện kỹ thuật hoặc khung chịu lực.

gia công thép tròn đặc phi 20

Về giá cả thép tròn đặc phi 20 như thế nào ? 

Về đơn giá, thép tròn đặc phi 20 được bán theo trọng lượng kilogam dao động từ 16.000 - 40.000 đ/kg phù thuộc vào từng mác thép, nguồn góc trong nước hoặc nhập khẩu, có xử lý bề mặt mạ kẽm hay không. Giá sẽ cao hơn đối với mặt hàng thép tròn đặc hợp kim SCM440 hoặc SKD11 do các yêu cầu khắc khe về tính chất cơ học và chất lượng bề mặt.

bảng gias thép tròn đặc phi 20

Thép tròn đặc phi 20 - D20 Bảng thông số kỹ thuật thép tròn trơn cập nhật mới nhất ?

Đơn giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền 1 kg ? Địa chỉ nhà phân phối thép tròn trơn nào uy tín chất lượng tại TP.HCM ? Công ty nào gia công cắt chặt mạ kẽm thép tròn trơn chất lượng tại miền nam ?Trên đây là một số câu hỏi thường đối với thép tròn rơn, mời quý vị khách hàng tham khảo bài viết về thép tròn trơn để biết thông tin sản phẩm nhé ! Nếu quý vị khách hàng muốn được tư vấn vào báo giá tại thời điểm xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline để trên web của chúng tôi nhé.

cắt thép tròn đặc phi 20

THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 - D20 LÀ GÌ ?

Thép tròn đặc hiện nay được sản xuất rất đa dạng quy cách kích thước và khối lượng khác nhau. Nhằm tạo nên một thị trường phù hợp nhất cho người tiêu dùng. Chính vì vậy nên để lựa chọn được sản phẩn thép có quy cách do dự án công trình tốt nhất thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc các loại, theo tiêu chuản là điều người tiêu dùng nên quan tâm hàng đầu. Do đó, ngay sau đây sẽ là những đặc điểm cơ bản nhất của thép tròn đặc mạ kẽm. Đặc biệt là bảng tra thép tròn đặc về khối lượng tiêu chuẩn. Đồng thời là cập nhật bảng báo giá chi tiết mới nhất hiện nay.

thép tròn đặc phi 20 s45c

TÌM HIỂU VỀ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 - D20

Sắt tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.24-0.52. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dạng thuôn dài với các quy cách khác nhau

Hiện nay,sắt thép tròn đặc vuông được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như : Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Malaysia, China, Thái Lan, Ấn Độ, Mỹ... Sản phẩm thép tròn đặc trong nước đến từ các thương hiệu: Tung Ho, Hòa Phát, Vina Kyoei, Vicasa...

tổng kho thép tròn đặc phi 20

Thành phần cơ lý hóa học & tiêu chuẩn mác thép tròn đặc

Phụ thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những mác thép tương đương. Do đó, sau đây là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:

Mác thép Thành phần hóa học
S P Cr Ni Mn Si C
SS400 0.06 0.06 - - - - -
S15C 0.03 0.025 0.18 - 0.35 - 0.15
S20C 0.03 0.025 0.18 0.17 0.35 0.28 0.35
S45C 0.03 0.028 0.15 0.15 0.35 0.18 0.35
S55C 0.03 0.025 0.18 0.18 0.8 0.18 0.53

Tính cơ lý của sắt tròn đặc tiêu chuẩn

Mác thép Độ giãn Giới hạn chảy Giới hạn kéo
% N/mm2 N/mm2
SS400 34.0 200 300
S15C 31.0 227 344
S20C 27.0 244 350
S35C 21.0 307 555
S45C 16.0 50 580
S55C 14.0 380 650

THÉP TRÒN ĐẶC D20 ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM GÌ ?

Thép tròn đặc phi 20 có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất.

Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao, chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:

- Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 3mm đến 1000mm

- Sắt tròn đặc có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập

- Hình dạng của thép tròn đặc dễ gia công hàn, cắt chặt theo yêu cầu đóng gói và vận chuyển

cung cấp thép tròn đặc phi 20

CÔNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC D20

Sắt thép tròn đặc có tính ứng dụng rộng rãi, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng, chế tạo các chi tiết nhỏ như bulong, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục pittong, bánh răng

Ngoài ra sắt thép tròn trơn đặc tính còn được dùng để tạo chi tiết chịu mài mòn tốt, làm khuôn, trục cán hình lò xo...Trong ngành chế tạo và gia công cơ khí...

Bảng tra sắt thép tròn đặc

Được ứng dụng vô cùng đa dạng trong lĩnh vực khác nhau. Vậy nên sắt thép tròn đặc được sản xuất với khá nhiều kích thước và trọng lượng

đơn giá thép tròn đặc phi 20

TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 - D20 MỚI 2025

Ngay sau đây sẽ là bảng tra thép tròn đặc với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng dễ dàng tham khảo nhất :

Sản phẩm Trọng lượng
Sắt thép tròn đặc D6 0.23
Thép tròn đặc phi 8 0.40
Sắt tròn đặc D10 0.63
Sắt thép tròn phi 12 0.90
Thép láp tròn trơn D14 1.20
Láp tròn trơn Ø16 1.57
Láp tròn D18 1.99
Sắt tròn đặc D20 2.46
Sắt thép tròn đặc D22 2.99
Thép tròn đặc Ø24 2.526
Sắt tròn D25 3.86
Thép tròn đặc D26 4.16
Thép đặc D28 4.82
Sắt thép tròn Ø28 5.54
Sắt trìn đặc D30 6.30
Sắt tròn đặc Ø32 7.12
Sắt tròn đặc Ø34 7.54
Thép tròn D35 7.98
Sắt tròn D36 8.89
Thép tròn đặc D38 8.89
Sắt thép tròn phi 40 9.85
Sắt thép tròn đặc phi 42 10.87
Sắt thép tròn đặc Ø44 11.93
Thép tròn đặc 45 12.47
Sắt thép tròn đặc phi 46 13.04
Sắt thép tròn đặc D48 14.20
Thép tròn đặc V50 15.40
Sắt tròn đặc phi 52 16.66
Sắt tròn trơn D55 18.64
Thép tròn đặc phi 60 22.19
Sắt thép tròn đặc phi 65 26.04
Sắt tròn đặc phi 70 30.2
Thép tròn đặc D75 34.67
Sắt thép tròn đặc phi 80 39.45
Sắt thép tròn đặc D85 44.53
Sắt thép tròn đặc D90 49.93
Thép tròn đặc D95 55.63
Thép tròn đặc D100 61.64
Sắt thép tròn đặc D110 74.59
Thép tròn D120 88.77
Thép tròn đặc D125 96.32
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY HOTLINE CỦA CHÚNG TÔI

CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 THEO BAREM

Trong quá trình kinh doanh STEELVINA đã sưu tầm và đúc kết được các phương pháp tính trọng lượng của thép tròn đặc, hôm nay chúng tôi sẳn lòng chia sẽ giúp quý khách hàng chủ động hơn trong cách tính trọng lượng để dự trù sản xuất, kinh doanh và báo giá vật tư một cách nhanh nhất, dễ dàng nhất

Tuy nhiên đây chỉ là ý kiến chủ quan của STEELVINA quý vị khách hàng chỉ nên sử dụng công thức này như một tài liệu tham khảo, quý vị khách hàng có thể tự đưa ra cho mình một cách tính phù hợp nhất chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến công ty

Cách 1 : Công thức tính khối lượng thép tròn đặc

Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng 2 lần đường kính nhân với tỷ trọng thép

Khối lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Trong đó :

OD (Out Diameter) : Đường kính ngoài (mm) 

7.85 : Tỷ trọng của thép cacbon

Ví dụ : Thép tròn đặc D6

- Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)

Cách 2 : Hướng dẫn cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc

Khối lượng thép tròn đặc được tính bằng cách lấy bình phương của bán kính chia cho 40.5

Khối lượng = R² / 40.5

Trong đó :

R (Radius) : Bán kính R = OD/2

OD (Out diameter) : Đường kính ngoài (mm)

Ví dụ : Sắt thép tròn trơn D8

Khối lượng = 4² / 40.5 = 16 / 40.5 = 0.395 (kg/m)

Cách 3 : Phương pháp tính trọng lượng sắt tròn trơn đặc

Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương của bán kính nhân với 0.02466

Khối lượng = R² x 0.02466

Trong đó :

R : Bán kính R = OD/2

OD : Đường kính ngoài (mm)

Ví dụ : Sắt thép tròn đặc phi 10

OD = 10 suy ra bán kính R = 5

Khối lượng = 5² x 0.02466 = 0.617 (kg/m)

Cách 4 : Cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc chủng 

Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính nhân với 0.0617

Khối lượng = OD² x 0.00617

Trong đó :

OD : Đường kính ngoài (mm)

Ví dụ : Sắt tròn trơn phi 12

Khối lượng = 12² x 0.00617 = 0.888 (kg/m)

Cách 5 : Cách tính trọng lượng thép tròn đặc đơn giản nhất

Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính sau đó chia cho 162

Khối lượng = OD² / 162

Trong đó : 

OD : Đường kính ngoài (mm)

Ví dụ : Sắt tròn đặc phi 14 D14

Khối lượng = 14² / 162 = 1.21 (kg/m)

trong lượng thép tròn đặc phi 20

Bảng báo giá - bảng tra sắt thép tròn đặc phi 20 mới nhất 2025

Do thép tròn đặc được sản xuất với nhiều quy cách kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng báo giá của sản phẩm thép này cũng có sự chênh lệch tương ứng tùy theo kích thước riêng.

Sản phẩm Đơn giá thép tròn đặc (vnđ/kg)
Sắt thép tròn đặc phi 10 15.700
Sắt thép tròn đặc phi 12 15.700
Sắt thép tròn đặc phi 14 15.700
Sắt thép tròn đặc phi 16 15.700
Sắt thép tròn đặc phi 18 15.700
Sắt thép tròn đặc phi 20 15.700
Sắt thép tròn đặc phi 22 15.700
Sắt thép tròn đặc phi 24 15.700
Sắt thép tròn đặc phi 25

15.700

Sắt thép tròn đặc phi 28 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 30  15.900
Sắt thép tròn đặc phi 32 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 36 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 40 15.900
Sắt thép tròn đặc phii 42 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 45 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 50 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 55 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 60 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 65 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 70 15.900
Sắt the[s tròn đặc phi 75 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 85 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 90 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 100 15.900
Sắt thép tròn đặc phi 120 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 130 16.500
Sắt hép tròn đặc phi 140 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 150 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 160 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 170 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 180 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 190 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 200 16.500
Sắt théo tròn đặc phi 210 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 220 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 230 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 240

16.500

Sắt thép tròn đặc phi 250 16.500
Sắt thép tròn đặc 260 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 270 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 280 16.500
Sắt thép tròn đặc phi 300

16.500

Sắt thép tròn đặc phi 310 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 320 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 330 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 340 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 350 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 400 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 500 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 600 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 700 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 800 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 900 17.500
Sắt thép tròn đặc phi 1000

17.500

Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc

Bảng báo giá thép tròn đặc trên đây có thể sẽ có thay đổi thùy theo biến dạng chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua. Do đó, khi có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu giá tại thời điểm mới nhất.

Bạn có thể cập nhật nhanh chóng tại bảng báo giá chi tiết hằng ngày tại công ty qua đường linh dưới đây :

Nhà cung cấp thép tròn đặc phi 18 nào uy tín chất lượng số 1 hiện nay ?

Nếu như quý vị khách hàng đang phân vân chưa biết tìm đâu chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và lựa chọn thì công ty STEELVINA chắc chắn là sự lựa chọn ký tưởng của bạn. Khi đến với STEELVINA khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ hàng như chính sách ưu đãi hấp dẫn, duy nhất có 1 tong 2 thị trường

199% sản phẩm chính hãng, kết gợp

- Cam kết giá rẻ uy đãi

- Dịch vụ giao nhận hoàng hóa đơn

- Nhận hàng và hoàn yieenf 100% nếu quý vijk hách hàng không hài lòng

Quy trình các bước mua hàng théo tribf đăch STEEVINA

Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc cuark hách hàng qua đinẹ 

Bước 2 L Nhân viên kinh doanh hỗ trợ giá chi tiết bao gồn : ĐƠn giá sản phẩm Đường kính ố lượng...

Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toàn giao nhận

Bước 4 : Kiểm tra hàng hóa tại bên kho bà thanh toán 100%

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 NGAY

STEELVINA :hỗ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành phố hồ chí minh bao gồm các quận huyện sau:

Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, QUận 10, Quận 11, QUận 12, Quận Bình Thạnh, QUận Thủ Đức, Biên Hòa ĐỒng Nai,

Đối với các đơn hàng trên khaows nơi mọi miền đất nước chúng tiiu hỗ trợ vận chuyyeenr chi phú nhất bao gồm các tỉnh thành

- THành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai. Bình Phước, Bình Thuận, BÌnh Dương, Tây Ninh......

- Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Đồng tháp, Sóc Trăng, VĨnh Long, Cà Mau....

- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế....

- Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, VĨnh Phúc, Điện Biên, Hài DƯơng.....

Ngoài sản xuất và cung cấp thép tròn đặc STEELVINA còn phân phối sắt thep các loại bao gồm :

- Thép tròn trơn , thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép lưới bản mã, thép hộp, thép ống, thép cuộn mạ kẽm, thép ray, thép xà gồ, thép lưới....

Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại thị trường  toàn quốc

giá thép tròn đặc phi 20

Sản phẩm cùng loại

Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7