Thép tròn đặc phi 20 là một trong những sản phẩm kim loại được sử dụng phổ biến, có tiết diện hình tròn với đường kính danh nghĩa là 20 (milimet). Là loại thép đặc ruột, được sản xuất dưới dạng thanh dài 6m đến 12m. Ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, xây dựng, gia công đóng tàu và một số nghành công nghiệp nặng khác.
.jpg)
Cấu tạo thép tròn đặc phi 20
Về cầu tạo, thép tròn đặc phi 18 có hình dáng trụ tròn, bề mặt trơn láng bóng. Đường kính phi 2.0 (centimet), thuộc loại thép cỡ vừa của nhà xây dựng. Không quá nhỏ như thép tròn đặc phi 10 12 nhưng cũng không lớn như thép phi 25, 30 v.v... Được sản xuất theo phương pháp cán nóng đáp ứng mọi yêu cầu về tính thẩm mỹ cũng như các đặc tính cơ học.

Tỷ trọng của thép tròn đặc phi 20
Trọng lượng lý thuyết của thép tròn phi 20 vào khoảng 2.47 kg/m, tức một thanh thép phi 18 dài 6m nặng khoảng 14.82 kg. Trọng lượng này có thể chênh lệch nhỏ tùy vào từng độ chính xác của phương pháp cán nóng và dung sai. Công thức tính trọng lượng chuẩn như sau :
Trọng lượng (kg/m) 7850 x ¶ x D² / 4 x 10 x 6
Trong đó :
-
D là đường kính đơn vị tính là milimet
-
7850 là khối lượng riêng của thép (kg/m³)

THép tròn đặc phi 20 được sản xuất từ nguyên liệu mác thép nào ?
-
Thép tròn đặc phi 20 CT3 (C20) là loại thép carbon thấp, dễ hàn, dễ gia công và đặc biệt thông dụng trong xây dựng dân dụng
-
Thép tròn đặc phi 20 SS400 là loại thép kết cấu thông dụng được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101), sử dụng trong kết cấu xây dựng và chi tiết máy.
-
Thép tròn đặc phi 20 S45C là sản phẩm thuộc nhóm carbon trung bình, phù hợp cho những chi tiết máy bởi khả năng chống mài mòn tốt
-
Thép tròn đặc phi 20 SCM440 là sản phẩm thuộc nhóm thép hợp kim, có độ bền cơ học rất cao, sử dụng trong truyền động trục, khuôn mẫu và các linh kiện cơ khí chế tạo nặng.

Ứng dụng thép tròn đặc phi 20
-
Sử dụng trong cơ khí để sản xuất trục, bánh răng, cơ lăn, tay quay, bulong, puly v.v...
-
Sử dụng trong nghành xây dựng làm thanh giằng, liên kết các kết cấu, bu lông neo, chi tiết yêu cầu chịu lực lớn
-
Sử dụng trong nghành công nghiệp nặng như sản xuất ô tô, máy móc nông nghiệp, đóng tàu, linh kiện kỹ thuật hoặc khung chịu lực.

Về giá cả thép tròn đặc phi 20 như thế nào ?
Về đơn giá, thép tròn đặc phi 20 được bán theo trọng lượng kilogam dao động từ 16.000 - 40.000 đ/kg phù thuộc vào từng mác thép, nguồn góc trong nước hoặc nhập khẩu, có xử lý bề mặt mạ kẽm hay không. Giá sẽ cao hơn đối với mặt hàng thép tròn đặc hợp kim SCM440 hoặc SKD11 do các yêu cầu khắc khe về tính chất cơ học và chất lượng bề mặt.

Thép tròn đặc phi 20 - D20 Bảng thông số kỹ thuật thép tròn trơn cập nhật mới nhất ?
Đơn giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền 1 kg ? Địa chỉ nhà phân phối thép tròn trơn nào uy tín chất lượng tại TP.HCM ? Công ty nào gia công cắt chặt mạ kẽm thép tròn trơn chất lượng tại miền nam ?Trên đây là một số câu hỏi thường đối với thép tròn rơn, mời quý vị khách hàng tham khảo bài viết về thép tròn trơn để biết thông tin sản phẩm nhé ! Nếu quý vị khách hàng muốn được tư vấn vào báo giá tại thời điểm xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline để trên web của chúng tôi nhé.

THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 - D20 LÀ GÌ ?
Thép tròn đặc hiện nay được sản xuất rất đa dạng quy cách kích thước và khối lượng khác nhau. Nhằm tạo nên một thị trường phù hợp nhất cho người tiêu dùng. Chính vì vậy nên để lựa chọn được sản phẩn thép có quy cách do dự án công trình tốt nhất thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc các loại, theo tiêu chuản là điều người tiêu dùng nên quan tâm hàng đầu. Do đó, ngay sau đây sẽ là những đặc điểm cơ bản nhất của thép tròn đặc mạ kẽm. Đặc biệt là bảng tra thép tròn đặc về khối lượng tiêu chuẩn. Đồng thời là cập nhật bảng báo giá chi tiết mới nhất hiện nay.

TÌM HIỂU VỀ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 - D20
Sắt tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.24-0.52. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dạng thuôn dài với các quy cách khác nhau
Hiện nay,sắt thép tròn đặc vuông được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như : Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Malaysia, China, Thái Lan, Ấn Độ, Mỹ... Sản phẩm thép tròn đặc trong nước đến từ các thương hiệu: Tung Ho, Hòa Phát, Vina Kyoei, Vicasa...

Thành phần cơ lý hóa học & tiêu chuẩn mác thép tròn đặc
Phụ thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những mác thép tương đương. Do đó, sau đây là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:
Mác thép |
Thành phần hóa học |
S |
P |
Cr |
Ni |
Mn |
Si |
C |
SS400 |
0.06 |
0.06 |
- |
- |
- |
- |
- |
S15C |
0.03 |
0.025 |
0.18 |
- |
0.35 |
- |
0.15 |
S20C |
0.03 |
0.025 |
0.18 |
0.17 |
0.35 |
0.28 |
0.35 |
S45C |
0.03 |
0.028 |
0.15 |
0.15 |
0.35 |
0.18 |
0.35 |
S55C |
0.03 |
0.025 |
0.18 |
0.18 |
0.8 |
0.18 |
0.53 |
Tính cơ lý của sắt tròn đặc tiêu chuẩn
Mác thép |
Độ giãn |
Giới hạn chảy |
Giới hạn kéo |
% |
N/mm2 |
N/mm2 |
SS400 |
34.0 |
200 |
300 |
S15C |
31.0 |
227 |
344 |
S20C |
27.0 |
244 |
350 |
S35C |
21.0 |
307 |
555 |
S45C |
16.0 |
50 |
580 |
S55C |
14.0 |
380 |
650 |
THÉP TRÒN ĐẶC D20 ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM GÌ ?
Thép tròn đặc phi 20 có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất.
Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao, chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:
- Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 3mm đến 1000mm
- Sắt tròn đặc có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập
- Hình dạng của thép tròn đặc dễ gia công hàn, cắt chặt theo yêu cầu đóng gói và vận chuyển

CÔNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC D20
Sắt thép tròn đặc có tính ứng dụng rộng rãi, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng, chế tạo các chi tiết nhỏ như bulong, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục pittong, bánh răng
Ngoài ra sắt thép tròn trơn đặc tính còn được dùng để tạo chi tiết chịu mài mòn tốt, làm khuôn, trục cán hình lò xo...Trong ngành chế tạo và gia công cơ khí...
Bảng tra sắt thép tròn đặc
Được ứng dụng vô cùng đa dạng trong lĩnh vực khác nhau. Vậy nên sắt thép tròn đặc được sản xuất với khá nhiều kích thước và trọng lượng

TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 - D20 MỚI 2025
Ngay sau đây sẽ là bảng tra thép tròn đặc với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng dễ dàng tham khảo nhất :
Sản phẩm |
Trọng lượng |
Sắt thép tròn đặc D6 |
0.23 |
Thép tròn đặc phi 8 |
0.40 |
Sắt tròn đặc D10 |
0.63 |
Sắt thép tròn phi 12 |
0.90 |
Thép láp tròn trơn D14 |
1.20 |
Láp tròn trơn Ø16 |
1.57 |
Láp tròn D18 |
1.99 |
Sắt tròn đặc D20 |
2.46 |
Sắt thép tròn đặc D22 |
2.99 |
Thép tròn đặc Ø24 |
2.526 |
Sắt tròn D25 |
3.86 |
Thép tròn đặc D26 |
4.16 |
Thép đặc D28 |
4.82 |
Sắt thép tròn Ø28 |
5.54 |
Sắt trìn đặc D30 |
6.30 |
Sắt tròn đặc Ø32 |
7.12 |
Sắt tròn đặc Ø34 |
7.54 |
Thép tròn D35 |
7.98 |
Sắt tròn D36 |
8.89 |
Thép tròn đặc D38 |
8.89 |
Sắt thép tròn phi 40 |
9.85 |
Sắt thép tròn đặc phi 42 |
10.87 |
Sắt thép tròn đặc Ø44 |
11.93 |
Thép tròn đặc 45 |
12.47 |
Sắt thép tròn đặc phi 46 |
13.04 |
Sắt thép tròn đặc D48 |
14.20 |
Thép tròn đặc V50 |
15.40 |
Sắt tròn đặc phi 52 |
16.66 |
Sắt tròn trơn D55 |
18.64 |
Thép tròn đặc phi 60 |
22.19 |
Sắt thép tròn đặc phi 65 |
26.04 |
Sắt tròn đặc phi 70 |
30.2 |
Thép tròn đặc D75 |
34.67 |
Sắt thép tròn đặc phi 80 |
39.45 |
Sắt thép tròn đặc D85 |
44.53 |
Sắt thép tròn đặc D90 |
49.93 |
Thép tròn đặc D95 |
55.63 |
Thép tròn đặc D100 |
61.64 |
Sắt thép tròn đặc D110 |
74.59 |
Thép tròn D120 |
88.77 |
Thép tròn đặc D125 |
96.32 |
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY HOTLINE CỦA CHÚNG TÔI |
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 THEO BAREM
Trong quá trình kinh doanh STEELVINA đã sưu tầm và đúc kết được các phương pháp tính trọng lượng của thép tròn đặc, hôm nay chúng tôi sẳn lòng chia sẽ giúp quý khách hàng chủ động hơn trong cách tính trọng lượng để dự trù sản xuất, kinh doanh và báo giá vật tư một cách nhanh nhất, dễ dàng nhất
Tuy nhiên đây chỉ là ý kiến chủ quan của STEELVINA quý vị khách hàng chỉ nên sử dụng công thức này như một tài liệu tham khảo, quý vị khách hàng có thể tự đưa ra cho mình một cách tính phù hợp nhất chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến công ty
Cách 1 : Công thức tính khối lượng thép tròn đặc
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng 2 lần đường kính nhân với tỷ trọng thép
Khối lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Trong đó :
OD (Out Diameter) : Đường kính ngoài (mm)
7.85 : Tỷ trọng của thép cacbon
Ví dụ : Thép tròn đặc D6
- Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách 2 : Hướng dẫn cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc
Khối lượng thép tròn đặc được tính bằng cách lấy bình phương của bán kính chia cho 40.5
Khối lượng = R² / 40.5
Trong đó :
R (Radius) : Bán kính R = OD/2
OD (Out diameter) : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt thép tròn trơn D8
Khối lượng = 4² / 40.5 = 16 / 40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách 3 : Phương pháp tính trọng lượng sắt tròn trơn đặc
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương của bán kính nhân với 0.02466
Khối lượng = R² x 0.02466
Trong đó :
R : Bán kính R = OD/2
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt thép tròn đặc phi 10
OD = 10 suy ra bán kính R = 5
Khối lượng = 5² x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách 4 : Cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc chủng
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính nhân với 0.0617
Khối lượng = OD² x 0.00617
Trong đó :
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt tròn trơn phi 12
Khối lượng = 12² x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách 5 : Cách tính trọng lượng thép tròn đặc đơn giản nhất
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính sau đó chia cho 162
Khối lượng = OD² / 162
Trong đó :
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt tròn đặc phi 14 D14
Khối lượng = 14² / 162 = 1.21 (kg/m)

Bảng báo giá - bảng tra sắt thép tròn đặc phi 20 mới nhất 2025
Do thép tròn đặc được sản xuất với nhiều quy cách kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng báo giá của sản phẩm thép này cũng có sự chênh lệch tương ứng tùy theo kích thước riêng.
Sản phẩm |
Đơn giá thép tròn đặc (vnđ/kg) |
Sắt thép tròn đặc phi 10 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 12 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 14 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 16 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 18 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 20 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 22 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 24 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 25 |
15.700
|
Sắt thép tròn đặc phi 28 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 30 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 32 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 36 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 40 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phii 42 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 45 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 50 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 55 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 60 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 65 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 70 |
15.900 |
Sắt the[s tròn đặc phi 75 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 85 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 90 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 100 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 120 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 130 |
16.500 |
Sắt hép tròn đặc phi 140 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 150 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 160 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 170 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 180 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 190 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 200 |
16.500 |
Sắt théo tròn đặc phi 210 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 220 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 230 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 240 |
16.500
|
Sắt thép tròn đặc phi 250 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc 260 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 270 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 280 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 300 |
16.500
|
Sắt thép tròn đặc phi 310 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 320 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 330 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 340 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 350 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 400 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 500 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 600 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 700 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 800 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 900 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 1000 |
17.500
|
Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc
Bảng báo giá thép tròn đặc trên đây có thể sẽ có thay đổi thùy theo biến dạng chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua. Do đó, khi có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu giá tại thời điểm mới nhất.
Bạn có thể cập nhật nhanh chóng tại bảng báo giá chi tiết hằng ngày tại công ty qua đường linh dưới đây :
Nhà cung cấp thép tròn đặc phi 18 nào uy tín chất lượng số 1 hiện nay ?
Nếu như quý vị khách hàng đang phân vân chưa biết tìm đâu chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và lựa chọn thì công ty STEELVINA chắc chắn là sự lựa chọn ký tưởng của bạn. Khi đến với STEELVINA khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ hàng như chính sách ưu đãi hấp dẫn, duy nhất có 1 tong 2 thị trường
199% sản phẩm chính hãng, kết gợp
- Cam kết giá rẻ uy đãi
- Dịch vụ giao nhận hoàng hóa đơn
- Nhận hàng và hoàn yieenf 100% nếu quý vijk hách hàng không hài lòng
Quy trình các bước mua hàng théo tribf đăch STEEVINA
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc cuark hách hàng qua đinẹ
Bước 2 L Nhân viên kinh doanh hỗ trợ giá chi tiết bao gồn : ĐƠn giá sản phẩm Đường kính ố lượng...
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toàn giao nhận
Bước 4 : Kiểm tra hàng hóa tại bên kho bà thanh toán 100%
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 20 NGAY
STEELVINA :hỗ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành phố hồ chí minh bao gồm các quận huyện sau:
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, QUận 10, Quận 11, QUận 12, Quận Bình Thạnh, QUận Thủ Đức, Biên Hòa ĐỒng Nai,
Đối với các đơn hàng trên khaows nơi mọi miền đất nước chúng tiiu hỗ trợ vận chuyyeenr chi phú nhất bao gồm các tỉnh thành
- THành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai. Bình Phước, Bình Thuận, BÌnh Dương, Tây Ninh......
- Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Đồng tháp, Sóc Trăng, VĨnh Long, Cà Mau....
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế....
- Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, VĨnh Phúc, Điện Biên, Hài DƯơng.....
Ngoài sản xuất và cung cấp thép tròn đặc STEELVINA còn phân phối sắt thep các loại bao gồm :
- Thép tròn trơn , thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép lưới bản mã, thép hộp, thép ống, thép cuộn mạ kẽm, thép ray, thép xà gồ, thép lưới....
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại thị trường toàn quốc
