Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
098888.7752 | |
phanvanduc1508@gmail.com |
Tên sản phẩm : Thép Ống Phi 60
Đường kính ống : 60 mm
Đường kính DN : DN 50
Chiều dài : 6m hoặc theo yêu cầu
Độ dày ống : 1.9, 2.1, 2.3, 2.6, 2.9, 3.2, 3.6, 4.0, 4.5
Thương hiệu : Hòa Phát, Việt Đức, Hoa Sen, Seah, Nhật Quang,...
Nhập khẩu : Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,...
Phân loại : Ống hàn và ống đúc
THép ống hàn D60 : Thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng
Thép ống đúc D60 : Thép đen gia công mạ kẽm, nhúng kẽm
Tiêu chuẩn sản xuất : ASTM A53/ A53M-12, EN 10255:2004, BS 1387:1985, AS 1074:1989, MS 863-20214, SNI 0039-2013
Dung sai độ dày : 1.2%
Mác thép : A36/ SS400/ A53/ A345/ A348/ C657
Sản xuất theo tiêu chuẩn đến từ các nước Châu Âu
Cấu tạo ruột rỗng, thân trụ tròn,
Ứng dụng nhiều trong nghành công nghiệp xây dựng
Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ
Cam kết chất lượng trên từng sản phẩm
Thanh toán linh hoạt, nhiều hình thức
Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án
Liên hệ : 09.8888.7752 - 0941.900.713
Thép ống phi 60 hay được goi là ống thép D60 là một loại thép ống có đường kính 60 mm, sản xuất theo 2 phương pháp đúc & hàn. Thép ống phi 60 được biết đến với khả năng chịu lực tốt, không thể cong vênh hay biến dạng khi có tác động ngoại lực lớn lên sản phẩm. Bởi vậy những ưu điểm nổi bật này mà thép ống phi 60 được ứng dụng phổ biến đề làm kết cấu khung máy móc, bàn ghế, giường tủ, hàng rào, cổng nhà, sản xuất giàn giáo hay làm hệ thống đường ống dẫn nước, dẫn khí,...
Hiện tại, thị trường vật liệu xây dựng nói và & thép ống nói riêng biến động liên tục đặc biệt là về giá, do đó việc cập nhật giá thép ống phi 60 mới nhất là điều được quan tâm hàng đầu hiện nay. Thấu hiệu được điều đó nên chúng tôi sẽ cung cấp cho quý vị bảng báo giá thép ống phi 60 mới nhất trên này viết hôm nay.
Hôm nay mời mọi người cùng tìm hiều chi tiết hơn về những thông số kỹ thuật về thép ống D60 bao gồm : Qúa trình sản xuất. thành phần cấu tạo, barem trọng lượng cũng như tiêu chuẩn, báo giá thép ống phi 60.
Thông số kỹ thuật | Mô tả chi tiết |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM/ API/ AMSI/ GOST/ JIS / DIN |
Mác thép | SS400, S45C, S50C, A53, A106 |
Đường kính ngoài | 60 mm hoặc 6cm |
Độ dày thành ống | 1.05-11.07 (mm) |
Chiều dài | 6m hoặc 12m |
Xuất xứ | Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc |
Tiêu chuẩn | ASTM A53 | ||
Grade A | Grade B | ||
Thành phần cấu tạo (%) | Carbon (C) | 0.3 | 0.3 |
Mangan (Mn) | 1.2 | 1.2 | |
Sillic (Si) | - | - | |
Phot pho (P) | .05 | 0.05 | |
Lưu huỳnh (S) | 0.045 | 0.045 | |
Crom (Cr) | 0.4 | 0.4 | |
Niken (Ni) | 0.4 | 0.4 | |
Mo | 0.15 | 0.15 | |
Orther | Cu 0.4 | Cu 0.4 | |
V 0.08 | V 0.08 |
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Phi 60 | 1.05 mm | 9.00 |
Phi 60 | 1.1 mm | 9.57 |
Phi 60 | 1.2 mm | 10.42 |
Phi 60 | 1.35 mm | 11.27 |
Phi 60 | 1.4 mm | 12.12 |
Phi 60 | 1.5 mm | 12.96 |
Phi 60 | 1.65 mm | 14.20 |
Phi 60 | 1.8 mm | 15.47 |
Phi 60 | 1.95 mm | 16.60 |
Phi 60 | 2.0 mm | 17.13 |
Phi 60 | 2.5 mm | 21.23 |
Phi 60 | 2.8 mm | 23.66 |
Phi 60 | 2.9 mm | 24.46 |
Phi 60 | 3.0 mm | 25.26 |
Phi 60 | 3.5 mm | 29.21 |
Phi 60 | 3.8 mm | 31.54 |
Phi 60 | 4.0 mm | 33.09 |
Phi 60 | 5.0 mm | 40.62 |
Độ dày : 1.05 mm - 1.95 mm
Trọng lượng : 9 - 16.6 kg/cây
Tùy thuộc vào từng kích thước, độ dày, giá thép ống phi 60 từ 214.500 - 446.000 đ/cây 6m ( KH vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Độ dày | Trọng lượng | Hoa Sen (Đ/cây) | Việt Đức ( đ/cây) | Hòa Phát (đ/cây) |
1.05 mm | 9 | 231.000 | 245.600 | 255.000 |
1.35 mm | 11.27 | 271.468 | 294.050 | 308.642 |
1.65 mm | 14.20 | 348.600 | 364.500 | 391.648 |
1.95 | 16.60 | 398.698 | 430.500 | 455.850 |
Độ dày : 1.1 - 5mm
Trọng lượng : 9.57 - 40.63 kg/cây
Tùy vào từng quy cách, kích thước độ dày, giá thép ống phi 60 có giá từ 166.000 - 814.000 đ/cây 6m ( KH liên hệ trực tiếp qua số máy hotline để nhận giá chính xác nhất )
Độ dày |
Trọng lượng (kg/cây) |
Hoa Sen (đ/cây) |
Hòa Phát ( đ/cây) |
Nhật Quang (đ/cây) |
Seah (đ/cây) |
Nam kim (đ/cây) |
1.1 mm | 9.57 | 172.456 | 192.824 | 184.684 | 186.459 | 189.471 |
1.2 mm | 10.42 | 181.470 | 210.450 | 189.481 | 184.569 | 186.945 |
1.4 mm | 12.12 | 211.680 | 245.487 | 224.650 | 236.425 | 231.56 |
1.5 mm | 12.96 | 225.460 | 260.464 | 230.528 | 231.584 | 233.645 |
1.8 mm | 15.47 | 271.469 | 310.458 | 281.649 | 291.645 | 287.648 |
2.0 mm | 17.13 | 291.748 | 310.584 | 315.684 | 345.458 | 350.125 |
2.5 mm | 21.23 | 370.642 | 425.648 | 380.456 | 390.458 | 400.158 |
2.8 mm | 23.66 | 415.061 | 475.458 | 425.640 | 429.360 | 435.658 |
2.9 mm | 24.46 | 427.054 | 489.458 | 430.055 | 440.584 | 450.487 |
3.0 mm | 25.26 | 441.684 | 507.600 | 450.457 | 460.879 | 470.484 |
3.5 mm | 29.21 | 510.184 | 575.487 | 520.484 | 530.694 | 545.879 |
3.8 mm | 31.54 | 550.474 | 634.900 | 570.854 | 594.148 | 495.600 |
4.0 mm | 33.09 | 548.469 | 662.499 | 560.421 | 570.494 | 580.357 |
5.0 mm | 40.62 | 711.246 | 815.640 | 720.684 | 750.694 | 778.484 |
Chú ý :
- Đơn giá đã bao gồm VAT, Chưa bao gồm vận chuyển
- Hổ trợ vận chuyển tận nơi
- Cam kết hàng hóa mới 100% từ nhà máy
- Đầy đủ giấy tờ chứng chỉ CO, CQ
- Linh hoạt trong thanh toán
- Cam kết đổi trả và hoàn tiền nếu giao hàng không đúng đơn hàng.
Một số ưu điểm của thép ống phi 60 bao gồm ?
Cấu tạo : Thép ống phi 60 có cấu tạo thân trụ tròn, ruột rỗng tại bên khối bền chắc, trọng lượng nhẹ dễ dàng sử dụng cũng như vận chuyển. Sản phẩm có độ dày thành thép đa dạng có thể sử dụng ở nhiều mục đích khác nhau, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống. Ngoài ra, độ dày & trọng lượng thép còn tuân thủ theo các tiêu chuẩn sản xuất khắt khe đảm bảo chất lượng tốt nhất cho sản phẩm.
- Tính chất : tính dẻo, giúp sản phẩm dễ dàng gia công uốn cong hay định hình theo yêu cầu. Khả nặng chịu lực, chịu nhiệt tốt & tính chống oxy hóa cao tăng độ bền cho dự án công trình cần sử dụng.
- Hình dạng & kích thước : Kích thước chiều dài thông thường của thép ống phi 60 là 6m. Tuy vậy chúng còn gia công cắt linh hoạt theo từng mục đích sử dụng do đó sản phẩm có tính ứng dụng cao. Thép ống phi 60 còn có bề mặt mài nhẵn, sáng bóng đảm bảo tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Thép ống phi 60 được sử dụng trong các nghành nghề hiện nay ?
Như đã thấy, thép ống phi 60 có rất nhiều ưu điểm từ cấu tạo cũng như tính chất do đó sản phẩm này được ứng dụng ngày càng nhiều trong những lĩnh vực đời sống hiện tại. Cụ thể như sau :
Trong ngày xây dựng công nghiệp sử dụng làm ống siêu âm, làm cống, ống dẫn nước, sản xuất gia công chế tạo máy móc, khung sườn xe máy, ô tô, xe tải, cột đèn giao thông, ống bảo vệ cáp quang, nội thất ngoại thất trang trí, công trình thủy lợi, hệ thống phòng cháy chữa cháy,...
Bấy giờ nguoif ta phân loại thép ống theo những phương pháp sản xuất thép ống phi 60 và bề mặt của nó. Căn cứ theo phương pháp sản xuất, thép ống phi 60 được chia thành 2 loại là thép ống đúc & thép ống hàn.
Là sản phẩm được sản xuất theo phương pháp đúc, nhưng thanh thép tròn đặc là cá phôi thép được nung nóng, kéo đùng để tạo ruột rỗng bên trong, chiều dài, độ dày, kích thước sao cho đạt những tiêu chuẩn sản xuất định trước tạo ra ống thép phi 60 đồng nhất, chất lượng.
Sản phẩm này là sản phẩm thông dụng có chất lượng cao, được sử dụng ở hầu hết những môi trường khác nghiệt kể cả môi trường áp lực cao. Với độ cứng vô cùng vượt trội, không bị bứt gãy hay cong vênh khi chịu ác động bên ngoài hay áp lực của môi trường xung quanh. Sản phẩm này có giá thành cao, chủ yếu do hàng nhập khẩu và chỉ định sử dụng một số dụ án công trình nhất định
Thép ống hàn phi 60 được sản xuất teheo phương pháp hàn thẳng hoặc hàn xoắn. Thép tấm sau khi được xử lý sẽ đưa vào khuôn tiến hành định hình ( đường kính ống = 60 mm ) & hàn theo chiều dọc của thép ống, vết hàn được mài nhắn trong lẫn ngoài
Thép ống hàn phi 60 hiện nay có ưu điểm lớn về giá cả, được phân phối ra thị trường với giá rẻ hơn nhiều so với thép ống đúc do đó loại sản phẩm được sử dụng khá phổ biến.
Tuy thế, snar phẩm không được đánh giá cao về độ cứng. trong điều kiện áp lực cao ống thép D60 hàn dễ bị nứt gãy. Ngoài ra, sản phẩm này cũng bị đánh giá thấp hơn so với ống đúc về tuổi thọ cũng như tính ăn mòn. Căn cứ theo bề mặt lớp mạ. thép ống D60 được chia thành 2 loại là thép ống đen và thép ống mạ kẽm.
1. THép ống đen phi 60
Thép ốn đen phi 60 có bề mặt giữ nguyên giống như tên gọi của chúng, có màu đen hay xanh đen nguyên bản của thép tấm cuộn HRC. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực lướn vượt trội, được đánh giá chất lượng cao. Ngoài ra, D60 rất đa dạng và phòng phú về chủn loại quy cách kích thước, đặc biệt là giá thành sản phẩm rẻ hơn sản phẩm khác.
Tuy nhiên thép ống phi 60 lại có nhược điểm về tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn được đánh giá thấp hơn. Ứng dụng trong nghành nội thất, gia công cơ khí, môi trường thông thường, sản xuất máy móc, khung xe,....
2. Thép ống phi 60 mạ kẽm
Thép ống phi 60 mạ kẽm sua khi được sản xuất định hình theo kích thước và tiêu chuẩn nhất định được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài trước khi đưa vào sử dụng ( Bề dày lớp mạ đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất ) . Do đó c có màu trắng bạc của lớp mạ kẽm bên ngoài
Lóp mạ kẽm thép ống phi 60 mạ kẽm được đánh giá vượt trội về khả năng chống ăn mòn, chúng có thể bảo vệ được ống thép ở cả môi rường khắt nghiệt. Lớp mạ này cũng giúp sản phẩm được đánh giá về tính thẩm mỹ khăt khe của thị trường. Thép ống phi 60 mạ kẽm đang được phân phối với giá tương đối cao, do đó sản phẩm không được sử udnjg quá phổ biến, chỉ được dùng ở một số dự án công trình có ngan sách cao hay môi trường đồi hỏi sản phẩm chất lượng cao. Chử yếu trong nghành xây dựng, đóng tàu, công nông nghiệp, làm mái che, giàn giáo,...
Theo thống kê mới nhất vào năm 2024, thị trường cung cấp vật liệu xây dựng đang làm một trong các nghành phát triển bậc nhất hiện nay. Nhưng thương hiệu thép ống mới xuất hiện ngày càng nhiều tư đó gây nên khso khăn cho người tiêu dùng khi lựa chọn thép ống vì không biết nên chọn thép ống đến tư thương hiệu nào. Hiểu dược điều đó, sau đây chúng tôi sẽ liệt kê ra một số thương hiệu thép ống phi 60 được bình chọn là thương hiệu thép uy tín chất lượng nhất.
1. THép ống phi 60 Hoa sen
2. Thép Ống Phi 60 Hòa Phát
3. THép ống Phi 60 Việt Đức
4. Thép ống Phi 60 Nhật Quang
5. THép Ống Phi 60 Seah Vina
6. Thép ống phi 60 Sunco
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay