Thép V6 là một loại thép hình chữ V hay còn được gọi là thép góc V, sắt góc L có tiết diện mặt cắt ngang hình chữ V in hoa., Con số 6 trong V6 thường dùng để chỉ kích thước cạnh của thép V là 60 (mm)

Đặc điểm của thép V6 (V60x60)
Thép V6 thực chất là cách gọi tắt cảu thép V60x60.
-
Thép V6 có 2 cạnh dài 60mm bằng nhau
-
Độ dày : Phụ thuộc vào từng nhà sản xuất và yêu cầu sử dụng, thép V60x60 có thể có những độ dày thông dụng như 4mm, 5mm, 6mm (ví dụ V60x60x4mm, V60x60x5mm, V60x60x6mm)
-
Chiều dài : 6m hoặc gia công cắt theo yêu cầu
-
Loại bề mặt : thép V đen là sản phẩm cán nóng thông thường, bề mặt đen đặc trưng. THép V mạ kẽm nhúng nóng được nhúng trong bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp kẽm dày, khả năng chống ăn mòn ttốt. Thép V mạ kẽm điện phân được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, có bề mặt sáng bóng.

Tiêu chuẩn sản xuất thép V6
Thép V6 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, đảm bảo chất lượng vả tính đồng nhất
-
Tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản) là loại thông dụng nhất với mác thép SS400
-
Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ) mác thép A36
-
Tiêu chuẩn GOST (Nga) mác thép CT3
-
Tiêu chuẩn EN (Châu Âu) mác thép S235JR
-
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)

Thép Hình V6 - Sắt Hình V6 mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng trong những dự án công trình công nghiệp xây dựng dân dụng, cầu đường, thủy lợi, gia công chế tạo cơ khí chế tạo, phụ kiện linh kiện, đóng tàu, nhà thép tiền chế, khung kết cấu chịu lưc, hàng rào, lan can, nắp hố ga,.... STEELVINA là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm đa dạng quy cách kích thước V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150....Đến từ các thương hiệu thép V nổi tiếng trong và ngoài nước V Nhà Bè, V An Khánh, V Á Châu, V Tổ Hợp, V Thái Nguyên, V Đại Việt, V Việt Nam...
BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V6 - SẮT CHỮ V6 MỚI NHẤT 2025
Tổng kho STEELVINA có trụ sở tại Thành Phố Hồ Chí Minh - Nhận báo giá các loại thép V, thép V mạ kẽm....
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
ĐVT |
CHỦNG LOẠI |
1 |
V25*25 |
1.5 |
4.5 |
Cây 6m |
THÉP ĐEN |
MẠ KẼM NHÚNG KẼM |
2 |
2 |
|
2.0 |
5.0 |
Cây 6m |
51.750 |
76.500 |
94.500 |
3 |
|
2.5 |
5.4 |
Cây 6m |
57.500 |
85.000 |
105.000 |
4 |
|
3.5 |
7.2 |
Cây 6m |
62.100 |
91.800 |
113.400 |
5 |
|
2.0 |
5.5 |
Cây 6m |
82.800 |
122.400 |
151.200 |
6 |
V30*30 |
2.5 |
6.3 |
Cây 6m |
60.500 |
93.500 |
115.500 |
7 |
|
2.8 |
7.3 |
Cây 6m |
69.300 |
107.100 |
132.300 |
8 |
|
3.5 |
8.4 |
Cây 6m |
80.300 |
124.100 |
153.300 |
9 |
|
2.0 |
7.5 |
Cây 6m |
92.400 |
142.800 |
176.400 |
10 |
|
2.5 |
8.5 |
Cây 6m |
78.750 |
127.500 |
157.500 |
11 |
|
2.8 |
9.5 |
Cây 6m |
89.250 |
144.500 |
178.500 |
12 |
V40*40 |
3.0 |
11.0 |
Cây 6m |
99.750 |
161.500 |
199.500 |
13 |
|
3.3 |
11.5 |
Cây 6m |
115.500 |
187.000 |
231.000 |
14 |
|
3.5 |
12.5 |
Cây 6m |
120.750 |
195.500 |
241.500 |
15 |
|
4.0 |
14.0 |
Cây 6m |
131.250 |
212.500 |
262.500 |
16 |
|
2.0 |
12.0 |
Cây 6m |
147.000 |
238.000 |
294.000 |
17 |
V50*50 |
2.5 |
12.5 |
Cây 6m |
126.000 |
204.000 |
252.000 |
18 |
|
3.0 |
13.0 |
Cây 6m |
131.250 |
212.500 |
262.500 |
19 |
|
3.5 |
15.0 |
Cây 6m |
136.500 |
221.000 |
273.000 |
20 |
|
3.8 |
16.0 |
Cây 6m |
157.500 |
255.000 |
315.000 |
21 |
|
4.0 |
17.0 |
Cây 6m |
168.000 |
272.000 |
336.000 |
22 |
|
4.3 |
17.5 |
Cây 6m |
178.500 |
289.000 |
357.000 |
23 |
|
4.5 |
20.0 |
Cây 6m |
183.750 |
297.500 |
367.500 |
24 |
|
5.0 |
22.0 |
Cây 6m |
210.000 |
340.000 |
420.000 |
25 |
|
4.0 |
22.0 |
Cây 6m |
231.000 |
374.000 |
462.000 |
26 |
V63*63 |
5.0 |
27.5 |
Cây 6m |
235.400 |
374.000 |
462.000 |
27 |
|
6.0 |
32.5 |
Cây 6m |
294.250 |
467.500 |
577.500 |
28 |
|
5.0 |
30.0 |
Cây 6m |
347.750 |
552.500 |
682.500 |
29 |
V70*70 |
6.0 |
36.0 |
Cây 6m |
330.000 |
510.000 |
630.000 |
30 |
|
7.0 |
41.0 |
Cây 6m |
396.000 |
612.000 |
756.000 |
31 |
|
5.0 |
33.0 |
Cây 6m |
451.000 |
697.000 |
861.000 |
32 |
V75*75 |
6.0 |
38.0 |
Cây 6m |
379.500 |
561.000 |
693.000 |
33 |
|
7.0 |
45.0 |
Cây 6m |
439.000 |
646.000 |
798.000 |
34 |
|
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
517.500 |
765.000 |
954.000 |
35 |
|
6.0 |
41.0 |
Cây 6m |
609.500 |
901.000 |
1.113.000 |
36 |
V80*80 |
7.0 |
48.0 |
Cây 6m |
487.900 |
697.000 |
861.000 |
37 |
|
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
571.200 |
816.000 |
1.008.000 |
38 |
|
6.0 |
48.0 |
Cây 6m |
630.700 |
901.000 |
1.113.000 |
39 |
V90*90 |
7.0 |
55.5 |
Cây 6m |
547.500 |
816.000 |
1.008.000 |
40 |
|
8.0 |
63.0 |
Cây 6m |
632.700 |
943.500 |
1.165.500 |
41 |
|
7.0 |
62.0 |
Cây 6m |
718.200 |
1.071.000 |
1.323.000 |
42 |
V100*100 |
8.0 |
67.0 |
Cây 6m |
706.800 |
1.054.000 |
1.302.000 |
43 |
|
10.0 |
85.0 |
Cây 6m |
763.800 |
1.139.000 |
1.407.000 |
44 |
V120*120 |
10.0 |
105.0 |
Cây 6m |
969.000 |
1.445.000 |
1.785.000 |
45 |
|
12.0 |
126.0 |
Cây 6m |
1.197.000 |
2.142.000 |
2.646.000 |
Lưu ý : Bảng giá mang tính chất tham khảo, do giá tăng theo thị trường nhập...Mọi quý khách hàng có thể gọi ngay qua
CALL 0986.208.762 - 09.8888.7752 để nhận thêm thông tin từ nhà cung cấp
STEELVINA là nơi cung cấp và bán thép giá rẻ và uy tín chất lượng tại Bình Dương. Kinh nghiệm của các nhân viên trên 10 năm trong ngành thép xây dựng, thép công nghiệp....Mời quý vị hãy đến với chúng tôi để xem hàng thép hình v, hình i, hình u và còn rất nhiều các loại thép trong ngành do công ty chúng tôi đã cung cấp trong những năm qua như :
+ Nhận báo giá thép tấm chịu nhiệt, thép tấm nhập khẩu, thép tấm a515, thép tấm a516...thép đóng tàu....
+ Nhận báo giá thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen....v.v.v
+ Nhận báo giá tròn đặc, thép chế tạo

BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH CHỮ V7 - SẮT CHỮ V7 2025
Quy cách thép V V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 2025 - STEELVINA tại Thành Phố Hồ Chí Minh cung cấp khách hàng cần mua liên hệ ngay.
Các thông tin cập nhật sẽ được công ty chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng giá thép V theo thị trường
- Nếu quý khách hàng mua ngay sẽ nhận báo giá NHANH TRONG NGÀY hãy gọi nay cho 0986.208.762 - 09.8888.7752 để nhận tư vấn cũng như giá thép chính xác nhất
Quy cách |
Thông số phụ |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
(mm) |
A (mm) |
t (mm) |
R (mm) |
(kg/m) |
(Kg/cây) |
Sắt V20x20x3 |
20 |
3 |
35 |
0.38 |
2.29 |
Sắt V25x25x3 |
25 |
3 |
35 |
1.12 |
6.72 |
Sắt V25x25x4 |
25 |
4 |
35 |
1.45 |
8.70 |
Sắt V30x30x3 |
30 |
3 |
5 |
1.36 |
8.16 |
Sắt V30x30x4 |
30 |
4 |
5 |
1.78 |
10.68 |
Sắt V35x35x3 |
35 |
4 |
5 |
2.09 |
12.54 |
Sắt V35x35x4 |
35 |
5 |
5 |
2.57 |
15.42 |
Sắt V40x40x3 |
40 |
3 |
6 |
1.34 |
8.04 |
Sắt V40x40x4 |
40 |
4 |
6 |
2.42 |
14.52 |
Sắt V40x40x5 |
40 |
5 |
6 |
2.49 |
14.94 |
Sắt V45x45x4 |
45 |
4 |
7 |
2.74 |
16.44 |
Sắt V50x50x4 |
50 |
4 |
7 |
3.06 |
18.36 |
Sắt V50x50x5 |
50 |
5 |
7 |
3.77 |
22.62 |
Sắt V50x50x6 |
50 |
6 |
7 |
4.47 |
26.82 |
Sắt V60x60x5 |
60 |
5 |
8 |
4.57 |
27.42 |
Sắt V60x60x6 |
60 |
6 |
8 |
5.42 |
32.52 |
Sắt V60x60x8 |
60 |
8 |
8 |
7.09 |
42.54 |
Sắt V65x65x6 |
65 |
6 |
9 |
5.91 |
35.46 |
Sắt V65x65x8 |
65 |
8 |
9 |
7.73 |
46.38 |
Sắt V70x70x6 |
70 |
6 |
9 |
6.38 |
38.28 |
Sắt V70x70x7 |
70 |
7 |
9 |
7.38 |
44.28 |
Sắt V75x75x6 |
75 |
6 |
9 |
6.85 |
41.10 |
Sắt V75x75x8 |
75 |
8 |
9 |
8.99 |
53.94 |
Sắt V80x80x6 |
80 |
6 |
10 |
7.34 |
44.04 |
Sắt V80x80x8 |
80 |
8 |
10 |
9.63 |
57.78 |
Sắt V80x80x10 |
80 |
10 |
10 |
11.90 |
71.40 |
Sắt V90x90x7 |
90 |
7 |
11 |
9.61 |
57.66 |
Sắt V90x90x8 |
90 |
8 |
11 |
10.90 |
65.40 |
Sắt V90x90x9 |
90 |
9 |
11 |
12.20 |
73.20 |
Sắt V90x90x10 |
90 |
10 |
11 |
15.00 |
90.00 |
Sắt V100x100x8 |
100 |
8 |
12 |
12.20 |
73.20 |
Sắt V100x100x10 |
100 |
10 |
12 |
15.00 |
90.00 |
Sắt V100x100x12 |
100 |
12 |
12 |
17.80 |
106.80 |
Sắt V120x120x8 |
120 |
8 |
13 |
14.70 |
88.20 |
Sắt V120x120x10 |
120 |
10 |
13 |
18.20 |
109.20 |
Sắt V120x120x12 |
120 |
12 |
13 |
21.60 |
129.60 |
Sắt V125x125x8 |
125 |
8 |
13 |
15.30 |
91.80 |
Sắt V125x125x12 |
125 |
12 |
13 |
22.60 |
135.60 |
Sắt V150x150x10 |
150 |
10 |
16 |
23.00 |
138.00 |
Sắt V150x150x12 |
150 |
12 |
16 |
27.30 |
163.80 |
Sắt V150x150x15 |
150 |
15 |
16 |
33.80 |
202.80 |
Sắt V180x180x15 |
180 |
15 |
18 |
40.90 |
245.40 |
Sắt V180x180x18 |
180 |
18 |
18 |
48.60 |
291.60 |
Sắt V200x200x16 |
200 |
16 |
18 |
48.50 |
291.00 |
Sắt V200x200x20 |
200 |
20 |
18 |
59.90 |
359.40 |
Sắt V200x200x24 |
200 |
24 |
18 |
71.10 |
426.60 |
Sắt V250x250x28 |
250 |
28 |
18 |
104.00 |
624.00 |
Sắt V250x250x35 |
250 |
35 |
18 |
128.00 |
768.00 |
Lưu ý :
Bảng quy cách kích thước trọng lượng cung cấp từ nhà máy chính hãng 100%
- Đảm bảo giao hàng đúng quy cách kích thước

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH V6 - SẮT CHỮ V6
- Có cứng cững, bền bỉ : Thép hình V có đặc tính cứng và bền bỉ, khả năng chịu được áp lực ở cường độ cao và cả những rung động mạnh.
- Khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt : Thép V còn ưu điểm là chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất nhiệt độ cao rất tốt. Cả những ảnh hưởng cửa thời tiết, độ ẩm và những tác động khác từ môi trường. Thép hình V vẫn đảm bảo tính bền vững cho các công trình, do đó, thép hình V hiện nay đang là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.

Ứng dụng của thép hình V6 - Sắt chữ V6 hiện nay
Sắt thép hình chữ V ngoài được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng hoặc sử dụng để làm bàn ghế. Đặc biệt thép V được sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu làm thùng xe tải...
-
Ứng dụng trong nghành xây dựng : Sử dụng làm khung sườn cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, sử dụng trong kết cấu mái, dầm, cột, giàn giáo, làm khung cửa, lan can, cầu thang, giá đỡ, hàng rào.
-
Ứng dụng trong công nghiệp chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, nghành đóng tàu, sản xuất xe tải (làm thùng xe), làm đường rày di chuyển, kệ chứa hàng
-
Ứng dụng trong cơ sở hạ tầng : Xây dựng cầu, đường hầm, nhà ga, sân bay, làm cột điện, xà đỡ đường dây điện, hổ trợ khung cho hệ thống ống dẫn nước, dầu khí
-
Ứng dụng trong đời sống và trang trí nội ngoại thất làm bàn ghế, vật dụng trang trsi, làm kệ sắt, giá đở dân dụng v.v...

TẠI SAO KHÁCH HÀNG NÊN CHỌN MUA THÉP V6 - SẮT CHỮ V6 TẠI STEELVINA ?
STEELVINA với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi hiểu những mong muốn của khách hàng, luôn tiếp thu ý kiến, trao dồi kiến thức chuyên sâu, Chú trọng việc đào tạo năng lực có tay nghề cao trong phân khúc gia công sản xuất. Với mong luôn mang lại những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường đến với khách hàng.
Các cam kết của chúng tôi
-
Cam kết uy tín - sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu
-
Cam kết phân phối các sản phẩm chính hãng có chất lượng cao
-
Cam kết giao đúng - giao đủ - giá thành cạnh tranh nhất
-
Được đổi trả nết cáu sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
-
Được hoàn lại tiền nếu chất lượng sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn
-
Hỗ trợ miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn
-
Hỗ trợ lên, xuống hàn miễn phí tại chân công trình
-
Thời gian giao hàng nhanh trong vòng 24h kể từ thời điểm đặt hàng.


