Thép hình chữ H có quy cách kích thước cùng với chiều dài cánh & bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép H đúc đang được bán tại STEELVINA
Thép hình chữ H có những thông số thể hiện nào ? THép hình H trên thị trường Việt Nam hiện nay có những nguồn góc và của nhà máy ? Đây là những câu hỏi được nhiều khách hàng đặt ra câu hỏi với STEELVINA. Vậy kính mời quý vị khách hàng hãy cùng theo dõi những thông tin mà chúng tôi chia sẽ ngay say đây "
THÔNG SỐ THÉP HÌNH CHỮ H ĐÚC
Thép hình chữ H áp dụng cho những tiêu chuẩn :
+ Tiêu chuẩn GOST
+ Tiêu chuẩn JIS
+ Tiêu chuẩn Q
+ TIêu chuẩn TCVN
Quy cách kích thước thông số thép hình chữ H như thế nào ?
Những thông số kích thước cơ bản (mm) |
S mặt cắt cm2 |
Đơn trọng (kg/m) |
Momen quán tính cm4 |
Bánh kính quán tính |
Modun kháng uốn mặt cắt cm3 |
HxB |
t1 |
t2 |
r |
A |
W |
Ix |
Iy |
ix |
iy |
Zx |
Zy |
H100*100 |
6 |
8 |
10 |
21.9 |
17.2 |
383 |
134 |
4.2 |
2.5 |
77 |
27 |
H125*125 |
7 |
9 |
10 |
30.3 |
23.8 |
847 |
293 |
5.3 |
3.1 |
136 |
47 |
H 150*75 |
5 |
7 |
8 |
17.9 |
14 |
666 |
50 |
6.1 |
1.7 |
89 |
13 |
Thép hình chữ H có kích thước với chiều dài cánh và bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một trong những thông tin chi tiết hơn về từng quy cách kích thước phổ biến nhất thép hình chữ H đúc đang được bán tại STEELVINA :
QUY CÁCH THÉP HÌNH H ĐÚC THÔNG DỤNG PHỔ BIẾN
-
Thép hình H 100x100x6x8x12m
-
THép hình H 125x125x6.5x9x12m
-
Thép hình H 150x150x7x10x12m
-
THép hình H 175x175x7.5x11x12m
-
THép hình H 200x200x8x12x12m
-
THép hình H 250x250x9x14x12m
-
THép hình H 300x300x10x15x12m
-
Thép hình H 340x250x9x14x12m
-
THép hình H 350x350x12x19x12m
-
Thép hình H 400x400x13x21x12m
-
THép hình H 440x300x11x18x12m
NHỮNG MÁC THÉP HÌNH H THÔNG DỤNG
+ Mác thép Nga tiêu chuẩn CT3 Tiêu chuẩn GOST 380-88
+ Mác thép của Nhật Bản : SS400 Theo tiêu chuẩn JIS Gn 3101, SB410, 3010
+ Mác thép Trung Quốc : SS400 A235B Theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 3010
+ Mác thép của Mỹ : A36 Theo tiêu chuẩn ASTM A36
KÝ HIỆU CỦA THÉP HÌNH CHỮ H
Ký hiệu thép H bao gồm 3 loại thép tiêu chuẩn như sau : HSGS, HSWS, HSBS trong đó :
+ HSGS : Đây là chữ viết tắt của thép hình H sử dụng trong kết cấu thông thường, có tên tiếng anh là H section for general structure
+ HSWS : Đây là ký hiệu thép hình H sử dụng trong kết cấu hàn, có tên tiếng anh là H section for welded structure
+ HSBS : Ký hiệu thép H này có ứng dụng trong kết cấu xây dựng, có tên tiếng anh là H section for buiding structure
Dưới dây là bảng ký hiệu thép hình H và giới hạn bền kéo tương đương, Qúy vị anh chị khách hàng có thể tham khảo để lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp nhất.
Công dụng |
Ký hiệu loại thép |
Độ bền kéo - Mpa |
Thép kết cấu thông thường |
HSGS 400 |
400 |
|
HSGS 490 |
490 |
|
HSGS 540 |
540 |
Thép kết cấu hàn |
HSWS 400A |
400 |
|
HSWS 400B |
400 |
|
HSWS 400C |
400 |
|
HSWS 490A |
490 |
|
HSWS 490 B |
490 |
|
HSWS 490C |
490 |
|
HSWS 520B |
520 |
|
HSWS 520C |
520 |
|
HSWS 570 |
570 |
Thép kết cấu xây dựng |
HSBS 400A |
400 |
|
HSBS 400B |
400 |
|
HSBS 400C |
400 |
|
HSBS 490B |
490 |
|
HSBS 490C |
490 |
Giới hạn bền kéo, độ bền kéo được tính bằng đơn vị Mpa
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH H
Qúy vị khách hàng có thể xem cụ thể thông tin : Thông số thép H, trọng lượng thép hình H ở dưới đây :
1. Thép H 100x100x6x8x12m
Có chiều cao cánh là 100mm, chiều dài bụng là 100 mm, độ dày bụng là 6mm, độ dày cánh đo phần dày nhất là 8mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép snar xuất trong nước là cây dài 6m (6000 mm)
Khối lượng : 206.4 kg/cây 12m
Nguồn góc : Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên Tisco
2. THÉP HÌNH H 125*125*6.5*9*12M
Thép hình H 125 có chiều cao cánh là 125 mm, chiều dài bụng là 125 mm, độ dày bụng là 6.5 mm, độ dày cánh ( đo phần dày nhất ) 9.5 mmn, chiều dài cây 12m,. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m 6000mm
Khối lượng : 285.6 kg/cây 12m
Nguồn góc xuất xứ : Thái Nguyên, Posco, Trung Quốc, An Khánh,....
3. THÉP HÌNH H 150*150*7*10*12M
Thép hình H 150 có chiều cao cánh là 150mm, chiều dài bụng 150mm, độ dày bụng là 7mm, độ dày cánh đo phần dày nhất là 10mm, chiều dài 12m, Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là cây 6m - 6000 mm
Khối lượng : 378 / kg cây 12m
Nguồn góc xuất xứ : Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco
4. THÉP HÌNH H 175*175*7.5*11*12M
Thép hình H 175 có chiều cao cánh là 175 mm, chiều dài bụng là 175 mm, độ dày bụng là 7.5 mm. độ dày cánh đo phần dày nhất là 11mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với hàng sản xuất trong nước là 6m
Khối lượng : 484.8 kg/cây 12m
Nguồn góc xuất xứ: An Khánh, Trung QUốc, Posco Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan,....
5. THÉP HÌNH H 200*200*8*12*12M
Thép hình H200 có chiều cao cánh là 200mm, chiều dài bụng là 200 mm, độ dày bụng là 8mm, độ dày cánh đo phần dày nhất là 12mm, chiều dài cây 12m,. Độ dài của thép nhâp khẩu thường là 12m, đối với hàng sản xuất trong nước là 6m (6000mm)
Khối lượng : 598.8 kg/cây 12m
Nguồn góc : Trung Quốc : An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc
6. THÉP HÌNH H 250*250*9*14*12M
Thép hình H 250 có chiều cao cánh là 250mm, chiều dài bụng là 250mm, độ dày bụng là 9mm, độ dày cánh đo phần dày nhất là 14mm, chiều dài 12m, Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, Tuy nhiên đối với thép sản xuất trọng nước là 6000 mm
Khối lượng : 868.8 kg/cây 12m
Nguồn góc : Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc,....
7. THÉP HÌNH CHỮ H 300*300*10*15*12m
Thép hình H 300 có chiều cao cánh là 300 mm, chiều dài bụng là 300mm, độ dày bụng là 10 mm, độ dày cánh đo phần dày nahats là 15mm, chiều dài là 12m, Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m - 6000 mm
Trọng lượng : 1128 kg/cây 12m
Nguồn góc : An Khánh, Trung Quốc, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn QUốc,....
8. THÉP HÌNH CHỮ H 340*250*9*14*12M
Thép hình H 340 có chiều cao cánh là 340 mm, chiều dài bụng là 250 mm, độ dày bụng là 9mm, độ dày cánh đo phần dày nahats là 14mm, chiều dài 12m, Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, Tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m - 6000mm
+ Khối lượng 956.4 kg.cây 12m
+ Nguồn góc : Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc,....
9. THÉP HÌNH H 350*350*12*19*12M
Thép hình H 350 có chiều cao cánh là 350 mm, chiều dài bụng 350 mm, độ dày bụng là 12mm, độ dày cánh đô phần dày nhất 19mm, chiều dàu 12m. Độ dài cảu thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đối với thép sản xuất trong nước là 6m 6000mm
Khối lượng : 1644 kg/cây 12m
Nguồn góc : Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn QUốc,...
10. THÉP HÌNH H 400*400*13*21*12M
Thép hình H 400 có chiều cao cánh là 400 mm, chiều dài bụng là 400 mm, độ dày bụng là 13mm, độ dày cánh đo phần dày nhất là 21 mm, chiều dài cây 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m,. Tuy nhiên, đối với thép sản xuất trong nước là 6m - 6000 mm
Khối lượng 2064 kg/cây 12m
Nguồn góc xuất xứ : Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc,....
11 THÉP HÌNH CHỮ H 400*300*11*18*12M
Thép hình H440 có chiều cao cánh là 440 mm,. chiều dài bụng là 440 mm, độ dày bụng là 11mm, độ dày cánh đo phần dày nhất 18mm, chiều dài 12m, Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m. Tuy vậy đối với thép sản xuất trong nước có chiều dài là 6m - 6000mm
Khối lượng : 1488 kg/cây 12m
Nguồn góc " Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc,...
Tìm Hiểu chung về thép hình chữ H và thép hình chữ I
Thép H và Thép có ý nghĩa và được ứng dụng rộng rãi trong nghành xây dựng. Và hiện tại thép H cũng khác thép I và cũng có nhiều điểm để quý vị khách hàng có thể phân biệt được như sau :
Phân biệt thép hình chữ H và thép hình chữ I
Nếu như lien kế cảu 2 mặt bích song song với mặt bích ở giữa của thép I có hình cánh côn thì đối với thép H nó lại là các góc vuông
Đặc tính về tiết diện của thép H tốt và cân bằng cũng như chịu lực tố hơn so với thép I
+ THép H với kết cấu dầm hằng, thế nên chúng rất dễ để cắt và uốn nối
+ Thép hình H có tính chất tốt thế nên chúng có kahr năng chịu một tải trọng rất lớn, thế nên chúng được dùng để nâng đỡ trong những dự án công trình xây dựng
+ Thép hình H có rảnh sâu, độ dày lớn nên chúng chịu được lực ở nhiều hướng khác nhau
+ Thép hình H được dùng phổ biến ở những dự án công trình xây dựng kết cấu lớn như những tòa nhà cao tầng.
+ Mặt bích cắt ngang của thép H lớn hơn thép I thế nên chúng có độ cứng lớn hơn và khả năng uốn dẻo tốt hơn.
THÉP HÌNH I - I BEAM |
THÉP HÌNH H - H BEAM |
Thép hình I là dầm thép được chế tạo bằng cách phay hoặc cán thép theo hình chữ I |
THép hình H là dầm thép được làm bằng thép cuộn có hình dạng của bảng chữ cái H. Chúng được chế tạo dưới dạng các đơn vị tích hợp sẳn. Những mặt bích được hàn với bản để tạo thành mặt cắt H. Dàm chữ H còn được gọi là dâm mặt bích rộng. |
Độ dày của chùm chữ I mỏng hơn chùm tia H |
Dầm chữ H có độ dày lớn hơn so với dầm chữ I. Độ dày tăng lên này mang lại sức mạnh cho dầm chữ H |
Những mặt bích của thép I được làm thon với độ nghiêng 1:10 để có khả năng chịu tải trọng tốt hơn. Độ dày của chúng hơn hơn so với mặt bích dầm H |
Những mặt bích cua thép H có bề dày bằng nhau và song song với nhau. Chúng dài hơn, rộng hơn và năng hơn dầm chữ L |
Mặt cắt ngang của dâm chữ I thường có chiều cao sâu hơn chiều rộng của nó, giúp chúng có khả năng chống lại sự vênh cục bộ |
Tiết diện thép hình H được tối ưu hơn so với dầm chữ I, tạo cho nó một tỷ lệ cường độ trên trọng lượng hợp lý, túc là cường độ trên một đơn vị diện tích lớn hơn. Chúng có diện tích bề mặt lớn hơn trên mặt cắt, do đó có độ bền cao. |
Momen quán tính của dầm chữ I nohr hơn dầm chữ H nên khả năng chống uốn kẽm hiệu qua hơn |
Mặt bích thép hình H càng rộng thì momen quán tính càng lớn và độ cứng bền cao, Vì thế, chúng có khả năng chịu uốn tốt hơn dầm chữ I |
Dầm chữ I được sử dụng cho những nhọp từ 33 cho đến 150mm |
Thép hình H được sử dụng cho những nhọp lên đến 550 m. có thể được xây dựng với bất kỳ kích thước và chiều cao nào bất kỳ. |
Nếu so với thép hình I, thép hình chữ H có những đjăc tính cơ học tốt hơn và do đó được coi là một phương án kinh tế trong xây dựng. Nói chung, dầm chữ I được dùng làm dầm, và dầm chữ H được dùng làm cột chịu lực
Để đặt mua những quy cách kích thước thép hình H, đồng thời cắt theo kích thước khách hàng hãy đến với STEELVINA của chúng tôi. Ngoài cung cấp thép H chúng tôi còn cung cấp những sản phẩm khác bao gồm : THép I, THép u, Thép Tấm, THép Ống, THép Hòa PHát,...Cam kết giá tốt nhất trên thị trường toàn quốc.
CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ H
Công thức tính trọng lượng thép H trên mỗi đơn vị chiều dài mét ta sử dụng công thức như sau :
P (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó : Diện tích mặt cắt thép hình a = [t1 ( H -2t2 ) + 2Bt2 + 0.858r2] / 100 cm3
Theo TCVN một cây thép hình chữ H có thể có những chiều dài 6m hoặc 12m
Những snar phẩm thép H có kích thước đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thõa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt H trong nước không sản xuất được sẽ được nhập khẩu từ nước Ngoài.
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH H
Ký hiệu thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
C |
Ceq |
HSGS 400 |
- |
- |
- |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
HSGS 490 |
- |
- |
- |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
HSGS 540 |
0.3 |
- |
1.6 |
0.04 |
0.04 |
- |
- |
HSWS 400A |
0.23 |
- |
2.5 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
HSWS 400B |
0.2 |
0.35 |
0.6-1.5 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
HSWS 400C |
0.18 |
0.35 |
0.6-1.6 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
HSWS 490A |
0.2 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
HSWS 490B |
0.18 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
HSWS 490C |
0.18 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
HSWS 520B |
0.2 |
0.55 |
1.65 |
0.0352 |
0.035 |
- |
- |
HSWS 520C |
0.2 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
- |
- |
HSWS 570 |
0.18 |
0.55 |
1.7 |
0.0352 |
0.035 |
0.44 |
0.28 |
HSBS 400A |
0.24 |
- |
- |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
HSBS 400B |
0.2 |
0.35 |
0.6-1.5 |
0.03 |
0.015 |
0.36 |
0.26 |
HSBS 400C |
0.2 |
0.35 |
0.6-1.5 |
0.02 |
0.008 |
0.36 |
0.26 |
HSBS 490B |
0.18 |
0.55 |
1.65 |
0.03 |
0.015 |
0.44 |
0.29 |
HSBS 490C |
0.18 |
0.55 |
1.65 |
0.02 |
0.008 |
0.44 |
0.29 |
Chú ý :
Đương lượn carbon được tính bằng công thức 1 sử dụng những giá trị đo được theo
Ceq = C + Mn/6 + Si /24 + Ni /40 + Cr /5 + Mo /4 + V/14
Đương lượng carbon nhạy cảm hafnm được tính bằng công thức :
Pcm = C + Si/30 + Mn/20 + Cu/20 + Ni /60 + Cr/20 + Mo/15 + V.10 + 5B
Hàm lượng C đo được
Hàm lượng xác định thành phần hóa học của sản phẩm theo TCVN 8998 ASTM
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP HÌNH H
Thép hình H phải đạt được những giới hạn chảy, giới hạn bền kéo, tỉ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hàn bền kéo, độ giãn dài tương đối, thử va đập charpy và thử uốn được đề cập theo bảng dưới
Ký hiệu loại thép |
Gioi hạn chảy nhỏ nhất |
Giới hạn bền kéo Mpa |
Độ giãn dài nhỏ nhất |
Thử va đạp CHarpy |
Thử uốn |
t < 16 |
16 < t < 40 |
t < 5 |
5 < t < 16 |
16 |
Nhiệt độ |
Năng lượng hấp thụ nhỏ nhất |
Góc uốn |
Bán kính uốn |
HSGS 400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
- |
180 |
1.5XT |
HSGS 490 |
285 |
275 |
490-610 |
19 |
15 |
19 |
- |
- |
180 |
2.0XT |
HSGS 540 |
400 |
380 |
540 |
16 |
13 |
17 |
- |
- |
180 |
2.0XT |
HSWS 400A |
245 |
235 |
400-51 |
23 |
18 |
22 |
- |
- |
- |
- |
HSWS 400B |
245 |
235 |
400-510 |
23 |
18 |
22 |
- |
- |
- |
- |
HSWS 400C |
245 |
235 |
400-410 |
23 |
18 |
22 |
- |
47 |
- |
- |
HSWS 490A |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
- |
- |
- |
- |
HSWS 490B |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
- |
27 |
- |
- |
HSWS 490C |
325 |
315 |
490-610 |
22 |
17 |
21 |
- |
47 |
- |
- |
HSWS 520B |
365 |
355 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
0 |
27 |
- |
- |
HSWS 520C |
365 |
365 |
520-640 |
19 |
15 |
19 |
- |
47 |
- |
- |
HSWS 570 |
460 |
450 |
570-720 |
19 |
26 |
20 |
5 |
47 |
- |
- |
HSWS 400A |
235 |
400-420 |
- |
17 |
21 |
- |
- |
- |
|
|
HSWS 400B |
235 |
235-355 |
400-510 |
- |
18 |
22 |
- |
27 |
- |
- |
HSWS 400C |
- |
235-355 |
400-510 |
- |
18 |
22 |
0 |
27 |
0 |
0 |
HSWS 490B |
235 |
325-455 |
490-610 |
- |
17 |
21 |
- |
27 |
- |
- |
HSWS 490C |
- |
325-455 |
490-610 |
- |
17 |
21 |
- |
27 |
- |
- |
t : Độ dày. là độ dày tại vị trí lấy mẫu tính bằng mm
Ký hiệu thép HSBS 400B và HSBS 490B tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo được áp dụng như sau :
t < 12 : không áp dụng
12 < t < 40 lớn nhất 80%
Cùng với ký hiệu HSBS 400C và HSBS 490C Tỷ lệ % giữa giới hạn chảy và giói hạn bền kéo được áp dụng như sau "
t < 16
16 < t < 40 :Lớn nhất 80%
Năng lượng hấp thụ Charpy là giá trị trung bình của 3 mẫu thử.
TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH H
Theo tiêu chuẩn nhật bản : JIS G3353
Tiêu chuẩn Việt Nam : TCVN 7571 - 16 2017
Tiêu chuẩn JIS G3353 Quy định về quy cách kích thước, thành phần hóa học, tính chất cơ học, phương pháp test, tiêu chuẩn Việt Nam 7571-16: 2017 quy định những đặc tính đối với thép hình H được sản xuất bằng phương pháp can nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng.