Báo giá thép hình chữ V mạ kẽm giá tốt nhất STEELVINA tự hào là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép uy tín chất lượng tốt nhất miền nam Việt Nam. Các quy cách sản phẩm kích thước V25 30 40 50 60 70 80 90 100 120 130....
Hổ trợ giao nhận hàng hóa đến tận dự án công trình, bảo đảm chất lượng theo các tiêu chuẩn hiện hành mới nhất.
Sắt V là gì ?
Thép hình V ( thép góc ) là sản phẩm thép có diện tích mặt cắt hình chữ V. Thép được chia thành 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số axit khác tốt hơn thép góc thường.
Ưu điểm nổi bật của thép chữ V là khả năng chịu lực, sức ép, khả năng chịu lực tốt và không bị biến dạng khi có sự va đạp mạnh.
Thép hình chữ V sử dụng để làm gì ?
Những ưu điểm vượt trội của mình, thép hình chữ V thường được dùng làm :
+ Khung kết cấu chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường
+ Sườn xe, ô tô, xe tải, trục điện dây cao thế
+ Công nghiệp đóng tàu, chế tạo sản xuất thiết bị máy móc và đồ gia dụng nội thất và ngoại thất.
Tiêu chuẩn thép hình V
Mác thép sử dụng CT3 Nga theo tiêu chuẩn GOST 380-38
Mác thép SS00 của Nhật Bản theo tiêu chuẩn Q235B, Q345B của Trung Quốc tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030
Mác thép A36 theo tiêu chuẩn ASTM A572 SS400 của nước Hoa Kỳ
Bảng tra quy cách, trọng lượng của thép V
Bảng tra quy cách ứng với trọng lượng sắt thép hình chữ V :
BẢNG TRA QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP V |
QUY CÁCH |
THÔNG SỐ |
TRỌNG LƯỢNG |
TRỌNG LƯỢNG |
(mm) |
A (mm) |
t (mm) |
R (mm) |
(kg/m) |
(kg/cây) |
Thép V20x20x3 |
20 |
3 |
35 |
0.38 |
2.29 |
Thép V25x25x3 |
25 |
3 |
35 |
1.12 |
6.72 |
Thép V25x25x4 |
25 |
4 |
35 |
1.45 |
8.70 |
Thép V30x30x3 |
30 |
3 |
5 |
1.36 |
8.16 |
Thép V30x30x4 |
30 |
4 |
5 |
1.78 |
10.68 |
Thép V35x35x3 |
35 |
4 |
5 |
2.09 |
12.54 |
Thép V35x35x4 |
35 |
5 |
5 |
2.57 |
15.42 |
Thép V40x40x3 |
40 |
3 |
6 |
1.34 |
8.04 |
Thép V40x40x4 |
40 |
4 |
6 |
2.42 |
14.52 |
Thép V40x40x5 |
40 |
5 |
6 |
2.49 |
14.94 |
Thép V45x45x4 |
45 |
4 |
7 |
2.74 |
16.44 |
Thép V45x45x5 |
45 |
5 |
7 |
3.38 |
20.28 |
Thép V50x50x4 |
50 |
4 |
7 |
3.06 |
18.36 |
Thép V50x50x5 |
50 |
5 |
7 |
3.77 |
22.62 |
Thép V50x50x6 |
50 |
6 |
7 |
4.47 |
26.82 |
Thép V60x60x5 |
60 |
5 |
8 |
4.57 |
27.42 |
Thép V60x60x6 |
60 |
6 |
8 |
5.42 |
32.52 |
Thép V60x60x8 |
60 |
8 |
8 |
7.09 |
42.54 |
Thép V65x65x6 |
65 |
6 |
9 |
5.91 |
35.46 |
Thép V65x65x8 |
65 |
5 |
9 |
7.73 |
46.38 |
Thép V70x70x6 |
70 |
6 |
9 |
6.38 |
38.28 |
Thép V70x70x7 |
70 |
7 |
9 |
7.38 |
44.28 |
Thép V75x75x6 |
75 |
6 |
9 |
6.85 |
41.10 |
Thép V75x75x8 |
75 |
8 |
10 |
8.99 |
53.94 |
Thép V80x80x6 |
80 |
6 |
10 |
7.35 |
44.04 |
Thép V80x80x8 |
80 |
8 |
10 |
9.63 |
57.78 |
Thép V80x80x10 |
80 |
10 |
10 |
11.90 |
71.40 |
Thép V90x90x7 |
90 |
7 |
11 |
9.61 |
57.66 |
Thép V90x90x8 |
90 |
8 |
11 |
10.90 |
65.40 |
Thép V90x90x9 |
90 |
9 |
11 |
12.20 |
73.20 |
Thép V90x90x10 |
90 |
10 |
11 |
15 |
90.00 |
Thép V100x100x8 |
100 |
8 |
12 |
12.20 |
73.20 |
Thép V100x100x10 |
100 |
10 |
12 |
15 |
90.00 |
Thép V100x100x12 |
100 |
12 |
12 |
17.80 |
106.80 |
Thép V125x125x8 |
125 |
8 |
13 |
14.70 |
88.20 |
Thép V125x125x10 |
125 |
10 |
13 |
18.20 |
109.20 |
Thép V125x125x12 |
125 |
12 |
13 |
21.60 |
129.60 |
Thép V150x150x10 |
125 |
10 |
13 |
15.30 |
91.80 |
Thép V150x150x12 |
150 |
12 |
13 |
19.00 |
114.00 |
Thép V150x150x15 |
150 |
15 |
13 |
22.60 |
135.60 |
Thép V180x180x15 |
180 |
15 |
18 |
23.00 |
138.00 |
Thép V180x180x18 |
180 |
18 |
18 |
27.30 |
163.80 |
Thép V200x200x16 |
200 |
16 |
18 |
33.80 |
202.80 |
Thép V200x200x20 |
200 |
20 |
18 |
40.90 |
245.40 |
Thép V200x200x24 |
200 |
24 |
18 |
48.60 |
291.60 |
Thép V250x250x28 |
250 |
28 |
18 |
48.50 |
291.00 |
Thép V250x250x35 |
250 |
35 |
18 |
59.90 |
359.40 |
HOTLINE : 09.8888.7752 - 0968.38.40.42 |
Bảng giá thép hinh V đen, thép V mạ kẽm, thép V nhúng kẽm
Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm nay. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, đội ngũ công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất nhưng vẫn không tránh khỏi sai sót.
Để biết chính xác giá thép hình V ở ngay thời điểm này quý vị mua hàng, xin quý khách vui lòng gọi đến hotline : 09.8888.7752 - 0968.38.40.42 để được hỗ trợ báo giá qua điện thoại, zalo, facebook, PDF....
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MỚI NHẤT STEELVINA |
Kích thước |
Độ dài |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
Đơn giá |
(mm) |
(m) |
(kg/m) |
(kg/cây) |
Thép đen |
Mạ kẽm |
Thép V30x30x3 |
6 |
1.36 |
8.14 |
16000 |
19000 |
Thép V40x40x4 |
6 |
2.42 |
14.54 |
16000 |
19000 |
Thép V50x50x3 |
6 |
2.42 |
14.50 |
16000 |
19000 |
Thép V50x50x4 |
6 |
3.08 |
18.50 |
16000 |
19000 |
Thép V50x50x5 |
6 |
3.77 |
22.62 |
16000 |
19000 |
Thép V50x50x6 |
6 |
4.45 |
26.68 |
16000 |
19000 |
Thép V60x60x4 |
6 |
3.63 |
21.78 |
16000 |
19000 |
Thép V60x60x5 |
6 |
4.55 |
27.30 |
16000 |
19000 |
Thép V63x63x5 |
6 |
4.67 |
28.00 |
16000 |
19000 |
Thép V63x63x6 |
6 |
5.67 |
34.00 |
16000 |
19000 |
Thép V70x70x7 |
6 |
7.33 |
44.00 |
16000 |
19000 |
Thép V75x75x6 |
6 |
6.83 |
41.00 |
16000 |
19000 |
Thép V75x75x7 |
6 |
7.83 |
47.00 |
16000 |
19000 |
Thép V80x80x6 |
6 |
7.33 |
44.00 |
16000 |
19000 |
Thép V80x80x7 |
6 |
8.5 |
51.00 |
16000 |
19000 |
Thép V80x80x8 |
6 |
9.5 |
57.00 |
16000 |
19000 |
Thép V90x90x6 |
6 |
8.33 |
50.00 |
16000 |
19000 |
Thép V90x90x7 |
6 |
9.64 |
57.84 |
16000 |
19000 |
Thép V100x100x8 |
6 |
12.17 |
73.00 |
16000 |
19000 |
Thép V100x100x10 |
6 |
15.00 |
90.00 |
16000 |
19000 |
Thép V120x120x8 |
12 |
14.67 |
176.00 |
16000 |
19000 |
Thép V120x120x10 |
12 |
18.25 |
219.00 |
16000 |
19000 |
Thép V120x120x12 |
12 |
21.58 |
259.00 |
16000 |
19000 |
Thép V130x130x10 |
12 |
19.75 |
237.00 |
16000 |
19000 |
Thép V130x130x12 |
12 |
23.33 |
280.00 |
16000 |
19000 |
Thép V150x150x10 |
12 |
22.83 |
274.00 |
16000 |
19000 |
Thép V150x150x12 |
12 |
27.25 |
327.00 |
16000 |
19000 |
Thép V150x150x15 |
12 |
33.75 |
405.00 |
16000 |
19000 |
Thép V175x175x15 |
12 |
39.33 |
472.00 |
16000 |
19000 |
Thép V200x200x15 |
12 |
45.25 |
543.00 |
16000 |
19000 |
Thép V200x200x20 |
12 |
59.67 |
716.00 |
16000 |
19000 |
Thép V200x200x25 |
12 |
74.00 |
888.00 |
16000 |
19000 |
Lưu ý báo giá thép hình chữ V :
+ Bảng báo giá thép hình V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
+ Dung sai của thép hình V +-5%
+ Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
+ Thanh toán linh hoạt an toàn
+ Luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
+ Chính sách ưu đãi cho quý khách và nhà phân phối tốt
STEELVINA một trong những đơn vị chuyên cung cấp thép chất lượng cao từ các nhà cung cấp uy tín như thép Hòa Phát, Pomina, Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Việt Úc, thép Việt Đức, thép Việt Ý....Chúng tôi đảm bảo mang đến cho quý vị sự hài lòng và an tâm về chất lượng cũng như giá bán sản phẩm. Ngoài ra, đội ngũ nhân viên chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng sản phẩm phù hợp nhất với thiết kế của công trình, vừa đảm bảo chất lượng lại đảm bảo tính thẩm mỹ cao và tiết kiệm tối đa chi phí.
Sắt thép hình V mạ kẽm là gì ?
Thép V mạ kẽm là sản phẩm thép V đen được phủ lên bề mặt một lớp kẽm giúp bảo vệ tốt nhất trong suốt thời gian làm việc.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại phương pháp mạ kẽm nhưng đối với thép hình nói chung và thép V nói riêng chủ yếu 2 phương pháp bao gồm :
- Thép hình V mạ kẽm điện phân
- Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng
1. Thép hình chữ V mạ kẽm điện phân ?
Thép hình V mạ kẽm điện phân là cách tạo lớp kẽm trên bề mặt bằng cách phun trực tiếp kẽm có độ dày 10 micromet lên bề mặt giúp bảo vệ sản phẩm trong quá trình làm việc
Ưu điểm :
- Chi phí giá thành rẻ
- Bề mặt sáng bóng
Nhược điểm :
- Chỉ mạ kẽm bên ngoài đối với các kết cấu có dạng rỗng như thép hộp, thép ống
- Tuổi thọ khoảng 2 đến 3 năm
2. Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng là cách tạo lớp kẽm phủ lên bề mặt thép đen bằng cách thép V vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 500 độ C tạo lớp kẽm có độ dày khoảng 75 đến 120 micromet giúp bảo vệ tốt nhất cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường và hóa chất....
Ưu điểm :
- Tuổi thọ công trình cao lên đến 40 năm
- Áp dụng cho tất cả các kết cấu lớn nhỏ đa dạng chủng loại
Nhược điểm :
- Chi phí giá thành cao
- Có thể bị cong vênh đối với các sản phẩm có độ dày dưới 1mm trong quá trình thi công
TÓM LẠI NÊN CHỌN MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN HAY MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CHO THÉP V :
Lời khuyên :
+ Khẳng định phương pháp gia công mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp thông dụng chất lượng nhất trên thị trường ( Tuy giá thành cao nhưng sử dụng có tuổi thọ giá cao )
+ Đối với các công trình làm việc trong môi trường được đảm bảo hoặc các dự án không trọng điểm có thể sử dụng phương pháp mạ kẽm đinệ phân để tiết kiệm chi phí
Quy trình mua sắt thép tại công ty Steelvina
Đối với quý vị khách hàng không có nhiều thời gian để nghiên cứu, tìm hiểu về kích thước cũng như giá cả của từng loại thép, vậy thì hãy nhanh tay gọi đến cho chúng tôi để đặt mua thép hình với những bước đơn giản sau :
Bước 1 : Tiếp nhận cuộc gọi của khách hàng, nhân viên sẽ báo giá chi tiết về loại thép mà khách hàng muốn mua.
Bước 2 : Thống nhất đơn giá thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa hai bên sẽ tiến hàng đặt cọc và chốt đơn hàng
Bước 3 : Ngay sau khi chốt đơn hàng, công ty sẽ cho đội xe chuyên dụng cùng đội ngũ nhân viên tháo dỡ số lượng thép khách hàng đến tận công trình. Khách hàng chỉ cần kiểm tra số lượng khi nhận hàng và thanh toán số tiền còn lại.
Như vậy, quy trình đặt hàng sắt thép tại Asean Steel rất đơn giản, quý khách sẽ phải tốn quá nhiều thời gian, công sức mà đảm bảo chất lượng thép đạt chuẩn và giá rẻ thị trường tất cả hãy để chúng tôi lo.
Vì sao nên chọn Steelvina là địa chỉ mua thép hình V ?
Steelvina luôn là người bạn đồng hành của nhà thầu, công trình xây dựng, bởi chúng tôi luôn đáp ứng được những yêu cầu nhà thầu cùng với đó là chất lượng dịch vụ hài lòng quý khách. Để thực hiện được điều đó, Steelvina luôn đặt ra và làm theo những lời cam kết sau :
+ Sản phẩm thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn
+ Giá rẻ cạnh tranh tốt nhất trên thị trường
+ Thanh toán linh hoạt bằng nhiều hình thức
+ Giao hàng nhanh chóng đảm bảo tiến độ dự án công trình
+ Luôn đặt uy tín lên hàng đầu
+ Đội ngủ nhân viên luôn tư vấn và hổ trợ nhiệt tình chu đáo 24/7
Tất cả các sản phẩm đều cam kết chất lượng tiêu chuẩn, mức giá cạnh tranh tốt nhất trên thị trường và giao hàng nhanh chóng rộng khắp toàn quốc.
STEELVINA luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy của quý khách hàng trên toàn quốc. Bạn sẽ hoàn toàn an tâm về chất lượng vật liệu xây dựng và dịch vụ chăm sóc khách hàng của chúng tôi. Chỉ với một cuộc gọi, mọi thông tin về giá cũng như các thắc mắc của bạn sẽ được đội ngũ nhân viên nhiệt tình tư vấn, hỗ trợ uy tín chất lượng luôn là mục tiêu hàng đầu và là kim chỉ nam cho toàn thể cong ty cố gắng mỗi ngày.
Call ngay để nhận báo giá thép hình V mạ kẽm cập nhật mới nhất
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình V đen, thép V mạ kẽm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752 ( Phòng Kinh Doanh )
STEELVINA hổ trợ giao hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện bao gồm :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú nhuận, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè...
Hổ trợ giao hằng khắp nơi trên cả nước bao gồm các tỉnh thành :
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh...
- Long An, Tiền GIang, An Giang, Kiên GIang, Hậu Giang, Cần Thơ, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Bạc Liêu, Bến Tre, Trà Vinh...
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông, Đắc Lắc, Phú yên, Bình Định, Quảng Nam, QUảng Ngãi, Thừa Thiên Huế....
- Hà Nội, Hà Nam, Thanh Hóa, Hải Phòng, Quảng Ninh, Yên Bái, Vĩnh Phúc, Sơn La, Điện Biên, Ninh Bình, Nam Định, Bắc Ninh, Bắc Giang....
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép hình V STEELVINA còn kinh doanh sắt thép các loại khác
- Thép hình U I V H L Z C, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, sắt xây dựng, thép lưới B40, thép xà gồ, cọc cừ larsen...
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại TPHCM