BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG PHI 141, 5INCH, DN125
Độ dày |
Trọng lượng |
Đơn Giá |
mm |
kg/m |
kg/vnđ |
2.77 |
9.46 |
17950 |
3.40 |
11.56 |
17.950 |
4.0 |
13.54 |
17.950 |
4.78 |
16.09 |
17.950 |
5.0 |
16.81 |
17.950 |
6.55 |
21.77 |
17.950 |
7.0 |
23.18 |
17.950 |
7.5 |
24.75 |
17.950 |
8.05 |
26.45 |
17.950 |
8.50 |
27.84 |
17.950 |
9.0 |
29.36 |
17.950 |
9.53 |
30.97 |
17.950 |
11.00 |
33.35 |
17.950 |
12.70 |
40.28 |
18.050 |
14.00 |
43.95 |
18.050 |
15.88 |
49.11 |
18.050 |
17.00 |
52.11 |
17.950 |
18.00 |
54.73 |
18.050 |
18.50 |
56.02 |
18.050 |
19.05 |
57.43 |
18.050 |
Giá thép ống đen phi 141
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây |
Cây/bó |
Đơn giá có VAT |
Thành tiền có VAT |
mm |
kg |
(Đ/Kg) |
Đ/cây |
D141 |
3.96 ly |
80.46 |
10 |
17.950 |
1.444.257 |
D141 |
4.78 ly |
96.54 |
10 |
17.950 |
1.732.893 |
D141 |
5.56 ly |
111.66 |
10 |
17.950 |
2.004.297 |
D141 |
6.55 |
130.62 |
10 |
17.950 |
2.344.629 |
D141 |
7.14 |
141.72 |
10 |
17.950 |
2.543.874 |
D141 |
7.92 |
156.30 |
10 |
17.950 |
2.805.585 |
Chú ý : Chiều dài mỗi cây là 6m
Giá thép ống nhúng nóng phi 141
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây |
Cây/bó |
Đơn giá có VAT |
Thành tiền có VAT |
mm |
kg |
(Đ/Kg) |
Đ/cây |
D141 |
3.96 ly |
80.46 |
10 |
24.500 |
1.971.270 |
D141 |
4.78 ly |
96.54 |
10 |
24.500 |
2.365.230 |
D141 |
5.56 ly |
111.66 |
10 |
24.500 |
2.735.670 |
D141 |
6.55 |
130.62 |
10 |
24.500 |
3.200.190 |
D141 |
7.14 |
141.72 |
10 |
24.500 |
3.472.140 |
D141 |
7.92 |
156.30 |
10 |
24.500 |
Thép ống phi 141 giá rẻ uy tín cạnh tranh nhất trên thị trường. Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận toàn quốc. Đa dạng quy cách kích thước chủng loại thép ống mạ kẽm điện phân và thép ống mạ kẽm nhúng nóng đến từ cá thương hiệu trong và ngoài nước. Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án, đầy đủ giấy tờ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO,CQ....
Thép ống D141 được ứng dụng rất nhiều t rong các ngành nghề công nghiệp khác nhau và đặc biệt là ngành công nghiệp xây dựng, chế tạo cơ khí, gia công lắp ráp hệ thống và cấp nước... Dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng kẽm rất da dạng về kích thước và mẫu mã và có các ưu điểm rất vượt trội. Cùng Steelvina tìm hiểu vì sao thép ống lại được thị trường tin dùng đến vậy
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo bảng báo giá thép ống đen, ống thép mạ kẽm, thép ống nhúng kẽm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0988887752-0941.900.713
Phòng Kinh Doanh
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP ỐNG PHI 141
Sắt thép ống mạ kẽm nhúng kẽm được sản xuất theo phương pháp nhúng thép ống vào bể dung dịch kẽm đang nóng chảy với nhiệt độ 540 độ C. Phương pháp này làm cho bề mặt của ống thép phản ứng với kẽm tạo thành hợp kim kẽm. Điều này giúp kẽm bám chắc vào bề mặt, giúp bảo vệ bề mặt thép ống hiệu quả
Lớp bám dính kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nhúng kẽm nóng giúp tăng cường tuổi thọ cho sản phẩm và tuổi thọ công trình được nâng lên tối đa. Theo nghiên cứu, tuổi thọ trung bình của thép ống nhúng kẽm thông thường từ 40 đến 60 năm.
PHÂN BIỆT THÉP ỐNG D141 NHÚNG NÓNG & MẠ KẼM
PHÂN BIỆT THÉP ỐNG MẠ KẼM VÀ THÉP ỐNG NHÚNG KẼM
|
THÉP ỐNG MẠ KẼM |
THÉP ỐNG NHÚNG KẼM |
1. Bề mặt |
|
- Có bề mặt sáng bóng, đẹp mịn |
Bề mặt sần sùi hơn do lớp kẽm dày hơn khoảng 100 đến 120 micromet
Tuy nhiên sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chịu lực và độ chống chịu các tác nhân từ môi trường : PH cao, ẩm ướt, gân biển, có hỏi nước kèm muối biển, hóa chất : axit, bazo...
|
2. Giá thành |
|
- Chí phí thấp |
- Do quá trình gia công mạ kẽm phức tạp hơn, chất lượng, độ bền vượt trội nên thép ống nhúng kẽm có giá thành cao hơn mạ kẽm thông thường.
Tuy nhiên, với cùng một quy cách kích thước ống kẽm nhúng nóng sẽ dày hơn rất nhiều đối với lớp bám dính, nên có trọng lượng cao hơn
Lưu ý : Đối với các dự án công trình ở những môi trường thông thường nên sử dụng phương pháp thông thường, hoặc ống kẽm đen để tiết kiệm chi phí
|
3. Công nghệ thi công |
|
- Thép ống mạ kẽm thường sử dụng công nghệ mạ điện phụ trực tiếp lên bề mặt |
- Thép ống nhúng kẽm nóng sản xuất theo phương pháp nhúng trực tiếp thép ống vào bể kẽm nóng chảy. Độ dày của thép ống nhúng kẽm cao gấp nhiều lần sao với mạ kẽm thông thường |
QUY TRÌNH GIA CÔNG THÉP ỐNG PHI 141 NHÚNG KẼM NÓNG
Sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng được xử lý phức tạp với tốn thời gian hơn các phương pháp mạ kẽm khác. Dưới đây là các bước thực hiện xử lý bề mặt kẽm theo tiêu chuẩn ASTM :
Bước 1 : Vệ sinh bề mặt thép ống
- Thép ống trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển sẽ gặp rất nhiều bụi bẩn, dầu nhớ...Vì vậy nên sản phẩm cần được ngâm trong bề óa chất tẩy dầu mỡ hoặc dung dịch NaOH để loại bỏ các tạp chất, chất hữu cơ, dầu mỡ bám trên bề mặt. Sau khi tẩy rửa xong sản phẩm được rửa lại bằng nước sạch.
Bước 2 : Nhúng trợ dung
- Thép ống đã được làm sạch sẽ đượ nhúng vào chất trợ dung để loại bỏ hết lớp oxit đã hình thành trên bề mặt. Sau đó, sản phẩm được sấy khô để thực hiện tiếp tục.
Bước 3 : Tiến hành nhúng kẽm
- Khi bể dung dịch kẽm đạt nhiệt độ 500 độ C. Thép ống sẽ được nhúng hoàn toàn vào trong bể kẽm nóng chảy. Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép ống tại thành kim loại kẽm.
Sau đó, tiến hành gạt xỉ, loại bỏ kẽm chừa, sau đó nhúng sản phẩm vào dung dịch cromat để bảo vệ ổn định cho bề mặt.
Lưu ý : Tùy vào độ dày mong muốn để kiểm tra với thời gian khác nhau ( Để càng lâu thì bám kẽm càng dày ). Tránh ngâm thời gian quá lâu khiến lớp kẽm phủ bề mặt quá dày, dẫn đến kém thẩm mỹ.
Bước 4 : Làm nguội và thành phẩm
- Thép ống được làm nguội bằng bể nước sạch để có độ thẩm mỹ tốt nhất. Sau đó tiến hành kiểm tra độ dày sản phẩm theo tiêu chuẩn ASTM
Khi tiếp xúc với không khí, kẽm phản ứng với oxy, nước và carbon dioxit để tạo thành một lớp kẽm cacbonat ( ZnCO3 ) tương đối bền vững. Lớp kẽm cacbonat này sẽ bảo vệ bề mặt bằng hai cách :
Thứ nhất : Tạo ra một lớp bền mặt cơ học giữa thép và không khí, giảm thiểu tiếp xúc với oxy
Thứ hai : Kẽm đóng vai trò như một cực anode. Bề mặt kẽm làm chậm quá trình oxy hóa của sắt, có thể bảo vệ thép trong một thời gian dài.
ĐIỂM MẠNH CỦA THÉP ỐNG PHI 141
1. Tuổi thọ cao :
- Nhờ lớp nhúng kẽm bên ngoài bảo vệ bề mặt ống thép bên trong nên sản phẩm ít chịu ảnh hưởng từ môi trường, Thông thường những sản phẩm được xây lắp ở nơi có khí hậu cũng như điều kiện thuận lợi tuổi thọ của sản phẩm thường rất cao. Còn đối với những nơi có độ ẩn cũng như mua nhiều thì tuổi thọ thấp hơn. bởi vậy nên sử dụng ống thép nhúng kẽm sẽ nâng cao được tuổi thọ dự án và tiết kiệm chi phí duy tu bảo dưỡng.
2. Tiết kiệm chi phí duy tu bảo dưỡng
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ cao và ít chịu ảnh hưởng nên chi phí duy tu bảo dưỡng sẽ được tối ưu nhất. Nên lựa chọn ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ là giải pháp tốt nhất cho công trình cũng như kinh tế dự án.
3. Khả năng chịu lực tốt
- Thiết kế của sản phẩm ống thép mạ kẽm tuy rỗng bên trong, thành mỏng, nhưng đối xứng nên khả năng chịu áp lực rất tốt. Ngay cả khi chịu sức nặng lớn hay quá trình di chuyển bị va đập thì sản phẩm cũng rất bị móp méo hay vỡ
4. Bảo vệ bề mặt tốt toàn diện
- Lớp thép ống bên trong sẽ không bị ăn mòn bởi nước, axit hay những loại hóa chất khác bởi lớp nhúng kẽm bên ngoài có tác dụng ngăn ngừa những chất này xâm nhập vào bên trong lớp óng thép gây hư hỏng cũng như tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu
5. Thời gian gia công lắp đặt thi công sản phẩm nhanh chóng
- Sau khi thành phẩm được đưa đến dự án công trình không phải mất quán hiều thời gian để cho thi công lắp đặt. Đối với những sản phẩm thép ống khác thì cần phải sơn bề mặt cũng như kiểm tra các mối hàn để xem chất lượng hay không trước khi đưa vào sử dụng.
THÉP ỐNG PHI 141 ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM GÌ ?
Sắt thép ống PHI 141 được bắt gặp trong hầu hết các lĩnh vực trong công nghiệp xây dựng và sản xuất gia công cơ khí chế tạo :
- Công nghiệp hóa chất, ô tô và vận tải, kết cấu thép, tôn lợp, đai ốc, bulong, ống dẫn hóa chất, thang cáp điện, lưới sắt, lan can...
- Cột đèn chiếu sáng, lan can cầu đường
- Khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng và hàng rào
- Cơ khí sản xuất chế tạo bàn ghế, khung máy, khung thùng xe các loại...
MÁC THÉP & TIÊU CHUẨN
- Sắt thép ống nhúng kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A153/ A53A-14
- Kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 đáp ứng được yêu cầu mọi dự án công trình
- Mác thép : SS400, SAR, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ
- Xuất xứ ; Trong nước hoặc nhập khâir
- Quy cách thép ống nhúng kẽm : Từ phi 21 đến phi 219.1
- Độ dày : 1.6 ly đến 6.35 ly
ĐỊA CHỈ MUA THÉP ỐNG PHI 141 GIÁ RẺ UY TÍN ?
Hiện nay có rất nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép ống. Tuy nhien, để mua được sắt thép ống giá tốt đảm bảo chất lượng bạn nên tìm hiểu kỹ. Nên mua của những đơn vị đại lý cấp 1 của những VInaOne....cùng các đơn vị nhập khẩu. Vì khi mua hàng ở những nơi uy tín sẽ yên tâm về tiêu chuẩn chất lượng.
Nếu quý vị khách hàng đang tìm mua sắt thép ống có giá thành tốt và đảm bảo các tiêu chí chất lượng hãy tham khảo tại Steelvina. Có khá nhiều lý do nên đặt hàng tại đây và bên dưới là những gì
STEELVINA HỔ TRỢ CHO KHÁCH HÀNG NHỮNG GÌ ?
1. Sản phẩm tiêu chuẩn, nguồn gốc từ nhà máy
- Tất cả các sản phẩm được cung cấp và phân phối bởi Steelvina đều đạt tiêu chuẩn chất lượng, không bị cong vênh và hen gỉ. Ngoài ra có đầy đủ thông tin về nguồn gốc và nơi sản xuất tại nhà máy.
2. Cam kết giá thành cạnh tranh
- Vì là đại lý phân phối cấp 1 và có doanh số top đầu nên sẽ hướng nhiều ưu đãi từ nhà sản xuất nên giá tại Steelvina luôn tốt hơn so với các đại lý khác. Nếu khách hàng mua với số lượng lớn quý vị khách hàng sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hơn.
3. Tư vấn nhiệt tình - Tận tâm
- VỚi đội ngủ nhân viên bán hàng nhiều năm làm việc trong ngành thép và dược đào tạo bài bản, quy trình làm việc rõ ràng. Nên khi đến với chúng tôi, quý khách sẽ cảm nhận được sự tận tình và chuyên nghiệp trong cách phục vụ. Steelvina luôn nổ lực hàng ngày không ngừng cố gắng để mang tới thật nhiều trải nghiệm và giá trị cho người tiêu dùng
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT 2024
Dưới đây là bảng báo giá thép ống, quy cách kích thước trọng lượng tại Steelvina được cập nhật mới nhất. Lưu ý giá thép thay đổi liên tục, quý vị khách hàng muốn tham khảo giá cùng thời điểm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0988887752 - 0941.900.713
Phòng Kinh Doanh
Sản phẩm |
Độ dày (mm) |
Kg/cây |
Cây/bó |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Thép ống D21 |
1.6 |
4.642 |
169 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
5.484 |
169 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
5.938 |
169 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
6.435 |
169 |
24.600 |
- |
|
2.4 |
7.26 |
169 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 27 |
1.6 |
5.933 |
169 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
6.961 |
113 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
7.704 |
113 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
8.286 |
113 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
9.36 |
113 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 34 |
1.6 |
7.556 |
113 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
8.888 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
8.762 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
10.811 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
11.46 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
11.886 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
13.128 |
80 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
14.4 |
80 |
24.600 |
- |
Thép ống D42 |
1.6 |
9.617 |
80 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
11.335 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
12.467 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
13.56 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
15.24 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
16.87 |
61 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
18.6 |
61 |
24.600 |
- |
Thép ống D49 |
1.6 |
11 |
52 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
12.995 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
13 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
15.59 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
16.98 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
18.5 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
18.14 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
19.38 |
52 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
21.42 |
52 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
23.71 |
52 |
24.600 |
- |
Thép ống D60 |
1.9 |
16.30 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
17.97 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
19.612 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
22.158 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
22.85 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
24.48 |
37 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
26.861 |
37 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
30.18 |
37 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
33.10 |
37 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 76 |
2.1 |
22.85 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
24.96 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
27.4 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
28.08 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
29.14 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
31.37 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
34.26 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
38.58 |
27 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
42.4 |
27 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 90 |
2.1 |
26.8 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
29.28 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
31.74 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
32.97 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
34.22 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
36.83 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
40.32 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
45.14 |
27 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
50.22 |
27 |
24.600 |
- |
|
4.5 |
55.8 |
27 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 114 |
2.5 |
41.06 |
16 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
44.29 |
16 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
47.48 |
16 |
24.600 |
- |
|
3.0 |
49.07 |
16 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
52.58 |
16 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
58.5 |
16 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
64.84 |
16 |
24.600 |
- |
|
4.5 |
73.2 |
16 |
24.600 |
- |
|
5.0 |
80.64 |
16 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 114.3 |
3.96 |
80.46 |
10 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
96.54 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
103.95 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
111.66 |
10 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
126.8 |
10 |
24.600 |
- |
Thép ống D168 |
3.96 |
96.24 |
10 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
115.62 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
124.56 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
133.86 |
10 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
152.16 |
10 |
24.600 |
- |
|
3.96 |
126.06 |
10 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
151.56 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
163.32 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
175.68 |
10 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
199.86 |
10 |
24.600 |
- |
Thép ống D219.1 |
3.96 |
- |
7 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
- |
7 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
- |
7 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
- |
7 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
- |
7 |
24.600 |
- |
HOTLINE :0988887752-0941.900.713 |
Xem thêm : Giá thép vuông đặc