Thép ống phi 114 giá rẻ uy tín cạnh tranh nhất trên thị trường Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận toàn quốc. Đa dạng quy cách kích thước chủng loại thép ống mạ kẽm điện phân và thép ống mạ kẽm nhúng nóng đến từ các thương hiệu trong và ngoài nước. Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án, đầy đủ giấy tờ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ...
Thép ống phi 114 được ứng dụng rất nhiều trong các ngành nghề công nghiệp khác nhau và đặc biệt là ngành công nghiệp xây dựng, chế tạo cơ khí, gia cong lắp ráp hệ thống cấp nước...Dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng kẽm rất đa dạng về kích thước và mẫu mã và có các ưu điểm rất vượt trội. Cùng Steelvina tìm hiểu vì sao thép ống mạ kẽm nhúng kẽm lại được thị trường tin dùng đến vậy.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo bảng báo giá thép ống D114 đen, ống thép mạ kẽm, thép ống nhúng kẽm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
09.8888.7752-0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
GIỚI THIỆU CHUNG THÉP ỐNG PHI 114
Thép ống D114 là thép ống lớn, có đường kính tương ứng là 11.4 cm. Chúng có cấu tạo hình trụ, mặt cắt rỗng ruột, chiều dài được cắt linh hoạt theo nhu cầu sử dụng. Thép ống phi 114 còn được ký hiệu la D114 hiện nay được sử dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp xây dựng và sản xuất máy móc, chế tạo, gia công cơ khí.
Sắt thép ống D114 mạ kẽm nhúng kẽm được sản xuất theo phương pháp thép ống vào bể dung dịch kẽm đang nóng chảy với nhiệt độ 540 độ C. Phương pháp này làm cho bề mặt của ống thép phản ứng với kẽm tạo thành hợp kim kẽm. Điều này giúp lớp kẽm bám chắc vào bề mặt, giúp bảo vệ bề mặt thép ống hiệu quả.
Lớp bám dính kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nhúng kẽm nóng giúp tăng cường tuổi thọ cho sản phẩm và tuổi thọ công trình được nâng lên tối đa. Theo nghiên cứu, tuổi thọ trung bình của thép ống nhúng kẽm thông thường từ 40 đến 60 năm.
CÁCH PHÂN BIỆT THÉP ỐNG PHI 114 KẼM VÀ NHÚNG NÓNG
PHÂN BIỆT THÉP ỐNG MẠ KẼM VÀ THÉP ỐNG NHÚNG KẼM
|
THÉP ÔNG MẠ KẼM |
THÉP ỐNG NHÚNG KẼM |
1. Bề mặt |
|
- Có bề mặt sáng bóng, đẹp mịn |
Bề mặt sần sùi hơn do lớp kẽm hơn khoảng 100 đến 120 micromet
Tuy nhiên sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chịu lực và độ chống chịu các tác nhân từ môi trường : PH cao, ẩm ướt, gân biển, có hơi nước kèm muối biển, hóa chất : axit, bazo...
|
2. Giá thành |
|
- Chi phí thấp |
- Do quá trình gia công mạ kẽm phức tạp hơn, chất lượng, độ bền vượt trội nên thép ống nhúng kẽm có gia thành cao hơn mạ kẽm thông thường.
Tuy nhiên, với cùng một quy cách kích thước ống kẽm nhúng nóng sẽ dày hơn rất nhiều đối với lớp bám dính, nên có trọng lượng cao hơn.
Lưu ý : Đối với các dự án công trình ở những môi trường thông thường nên sử dụng phương pháp thông thường, hoặc ống kẽm đen để tiết kiệm chi phí.
|
3. Công nghệ thi công |
|
- Thép ống mạ kẽm thường sử dụng công nghệ mạ điện phun trực tiếp lên bề mặt |
- Thép ống nhúng kẽm nóng sản xuất theo phương pháp nhúng trực tiếp thép ống vào bể kẽm nóng chảy. Độ dày của thép ống nhúng kẽm cao cấp nhiều lần so với mạ kẽm thông thường |
QUÁ TRÌNH GIA CÔNG THÉP ỐNG PHI 114 NHÚNG KẼM NÓNG
Sắt thép ống phi 114 mạ kẽm nhúng nóng được xử lý phức tạp với tốn thời gian hơn các phương pháp mạ kẽm khác, Dưới đây là các bước thực hiện xử lý bề mặt kẽm theo tiêu chuẩn ASTM:
Bước 1 : Vệ sinh bề mặt thép ống
- Thép ống trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển sẽ gặp rất nhiều bụi bẩn, dầu nhớt...Vì vậy nên sản phẩm cần được ngâm trong bể hóa chất tẩy dầu mỡ hoặc dung dịch NaOJH để loại bỏ các tạp chất hữu cơ, dầu mỡ bám trên bề mặt. Sau khi tẩy rửa xong sản phẩm được rửa lại bằng nước sạch.
Bước 2 : Nhúng trợ dung
- Thép ống đã được làm sạch sẽ được nhúng vào chất trợ dung để loại bỏ lớp oxit đã hình thành trên bề mặt. Sau đó, sản phẩm được sấy khô để thực hiện tiếp tục.
Bước 3 : Tiến hành nhúng kẽm
- Khi bể dung dịch kẽm đạt nhiệt độ khoảng 500 độ C. Thép ống sẽ được nhúng hoàn toàn vào trong bể kẽm nóng chảy. Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép ống tại thành kim loại kẽm.
Sau đó, tiến hành gạt xỉ, loại bỏ kẽm chứa, sau đó nhúng sản phẩm vào dung dịch cromat để bảo vệ ổn định cho bề mặt.
Lưu ý : Tùy vào độ dày mong muốn để kiểm tra với thời gian khác nhau ( để càng lâu thì bám kẽm càng dày ). Tránh ngâm thời gian quá lâu khiến lớp kẽm phủ bề mặt quá dày, dẫn đến kém thẩm mỹ.
Bước 4 : Làm nguội và thành phẩm
- Thép ống được làm nguội bằng bể nước sạch để có độ thẩm mỹ tốt nhất. Sau đó tiến hành kiểm tra độ dày sản phẩm theo tiêu chuẩn ASTM
Khi tiếp xúc với không khí, kẽm phản ứng với oxy, nước và cacbon dioxit để tạo thành một lớp kẽm cacbonat ( ZnCO3 ) tương đối bền vững. Lớp kẽm cacbonat này sẽ bảo vệ bề mặt bằng hai cách :
Thứ nhất : Tạo ra một lớp bền mặt cơ học giữa thép và không khí, giảm hiểu tiếp xúc với oxy
Thứ hai : Kẽm đóng vai trò như một cực anode. Bề mặt kẽm làm chậm quá trình oxy hóa của sắt, có thể bảo vệ thép trong một thời gian dài.
THẾ MẠNH CỦA THÉP ỐNG PHI 114
1. TUổi thọ cao ;
- Nhờ lớp nhúng kẽm bên ngoài bảo vệ bề mặt thép ống thép bên trong sản phẩm ít chịu ảnh hưởng từ môi trường. Thông thường những sản phẩm được xây lắp ở nơi có khí hậu cũng như điều kiện thuận lợi tuổi thọ sản phẩm thướng rất cao. Còn đối với những nơi có độ ẩn cũng như mua nhiều thì tuổi thọ thấp hơn. Bởi vậy nên sử dụng thép ống nhúng kẽm sẽ nâng cao được tuổi thọ dự án và tiết kiệm chi phí duy tu bảo dưỡng.
2. Tiết kiệm chi phí duy tu bảo dưỡng.
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ cao và ít chịu ảnh hưởng nên chi phí duy tu bảo dưỡng sẽ được tối ưu nhất, nên lựa chọn ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ là giải pháp tốt nhất hco công trình cũng như kinh tế dự án
3. Khả năng chịu lực tốt
- Thiết kế của sản phẩm ống thép mạ kẽm tuy rỗng bên trong, thành ỏng, nhưng đối xứng nên khả năng chịu áp lực rất tốt. Ngay cả khi chịu sức nặng lớn hay quá trình di chuyển bị va đập thì sản phẩm này cũng bị móp méo hay vỡ
4. Bảo vệ bề mặt tốt toàn diện
- Lớp thép ống bên trong sẽ không bị ăn mòn bởi nước, axit hay những loại hóa chất kahcs bởi lớp nhúng kẽm bên ngoài có tác dụng ngăn ngưa những chất này xâm nhập vào bên trong lớp ống thép gây hư hỏng cũng tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu
5. Thời gian gia công lắp đặt thi công sản phẩm nhanh chóng
- Sau khi thành phẩm được đưa đến dự án công trình không khí mất quá nhiều thời gian để cho thi công lắp đặt. Đối với những sản phẩm thép ống khác thì cần phải sơn bề mặt cũng như kiểm tra các mối hàn để xem chất lượng hay không trước khi đưa vào sử dung.
NHỮNG LOẠI THÉP ỐNG PHI 114 TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY
1. Thép ống phi 114 đúc
- Phương pháp sản xuất : Đúc, nung nóng, kéo đùn
- Nguyên vật liệu ; Phôi thép ( thanh thép tròn đặc )
- Điểm mạnh : Không bị ăn mòn bởi môi trường khắt nghiệt, tuổi thọ cao
- Đơn giá thành cao
Bảng quy cách kích thước thép ông đúc D114
Độ dày |
Trọng lượng |
Đơn giá sản phẩm |
mm |
kg/m |
vnđ/kg |
2.0 |
5.54 |
18500 |
2.5 |
6.89 |
18300 |
3.05 |
8.37 |
18.700 |
4.00 |
10.88 |
18.900 |
4.80 |
12.96 |
18.400 |
5.50 |
14.76 |
18.500 |
6.02 |
16.07 |
18.600 |
7.50 |
19.75 |
18.400 |
8.56 |
22.32 |
18.600 |
11.13 |
28.32 |
18.900 |
13.50 |
33.56 |
18.400 |
17.12 |
41.03 |
18.400 |
20.00 |
46.51 |
18.450 |
25.00 |
55.05 |
18.650 |
2. Thép ống hàn phi 114
Phương pháp sản xuất : Phép pháp xoắn hoặc thẳng
Nguyên liệu : Thép tấm
Bề mặt : Thép đen, mạ kẽm
Giá thành rẻ, cạnh tranh trên thị trường
Khả năng chống lại điều kiện môi trường thấp.
2.1 Thép ống phi 114 đen
Đây là loại thép ống được cấu tạo đơn giản sau khi cán nóng thì cho vào khuôn định hình thép. Màu đen trên thép là màu đen nguyên bản của thép tấm HRC dập cán nhiều tạo thành
Quy cách trọng lượng thép ống D114 đen từ 23 kg đén 95 kg tùy vào từng độ dày ống.
2.2 Thép ống phi 114 mạ kẽm
Thép ống Phi 114 mạ kmex hay được gọi là ống thép mạ kẽm D114 được chế tạo tinh tế hơn sau khi được định hình thì sắt sẽ được mạ thêm một lớp kẽm ở bên ngoài giúp chống chọi với môi trường ảm & axit tốt hơn không bị hen gỉ.
Trọng lượng ống thép D114 mạ kẽm từ 21-33 kg.
2.3 Ống thép phi 114 mạ kẽm nhúng nóng
Cũng gần giống như thép ống phi 114 mạ kẽm, ống nhúng nóng cũng tọa thêm một lớp mạ bên ngoài để chống lại các tác nhân gây hại đến từ môi trường bên ngoài. Phương pháp ở đây kẽm được nung ở nhiệt độ cao cho đến khi hóa lỏng thép thành phẩm sẽ được nhúng vào trong bể kẽm nóng tọa nên lớp bánh dính vĩnh cữu.
Trọng lownjg thép ống D114 nhúng nóng từ 42 cho đến 81 kg.
Quy cách |
Độ dày |
kg/cây |
cây/bó |
Đơn giá |
Thành tiền |
mm |
vnđ/kg |
vnđ/cây |
Phi 114 |
3.18 |
52.26 |
16 |
17.550 |
917.163 |
Phi 114 |
3.96 |
64.68 |
16 |
17.550 |
1.135.134 |
Phi 114 |
4.78 |
77.46 |
16 |
17.550 |
1.359.423 |
Phi 114 |
5.56 |
89.46 |
16 |
17.550 |
1.570.023 |
Phi 114 |
6.02 |
96.42 |
16 |
17.550 |
1.692.171 |
Phi 114 |
6.35 |
101.40 |
16 |
17.550 |
1.779.570 |
D114 |
7.14 |
113.22 |
16 |
17.550 |
1.987.011 |
D114 |
7.92 |
124.68 |
16 |
17.550 |
2.188.134 |
NHỮNG THƯƠNG HIỆU ỐNG THÉP UY TÍN TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY.
1. THÉP ỐNG PHI 114 HÒA PHÁT
Ống thép Hòa Phát là nhà sản xuất chuyên nghiệp & hàng đầu trong lĩnh vực ống thép tại Việt Nam. Thành lập từ năm 1996, đến nay sản phẩm của công ty đã cung cấp cho nhiều dự án công trình, được khách hàng trong và ngoài nước đánh giá rất cao. Sản phẩm đã xuất khẩu sang thị trường Bắc Mỹ, Đông Nam Á,... Kim nghạch hàng triệu đo la Mỹ/năm. Với dây chuyên công nghệ sản xuất đến từ Châu Âu, sản lượng sản xuất hàng năm của Công Ty đạt trên 1.000.000 tấn/năm.
Đường kính từ 21.2 cho đến 219.1 mm theo tiêu chuẩn BS 1387/1985, Ống thép đen đường hàn có đường kính từ phi 12.7 cho đến 219.1 mm.
2. THÉP ỐNG PHI 114 HOA SEN
Ống thép Hoa Sen được sản xuất dựa trên ông nghệ hiện đại của GiMeCo -Ý với chế độ vận hành hoàn toàn tự động và hệ thống xử ly môi trường nghiêm ngặt, khép kín.
Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu quốc tế khắt khe của những tiêu chuẩn quốc tế và được chứng nhận bởi các đơn vị uy tín trong và ngoài nước như :
-
BS 1387 - 1985 ( Anh)
-
BS EN 10255 - 2004 Châu Âu
-
ASTM A53/53M -12 Mỹ
-
ASTM A795/795M-21 Mỹ
-
AS 1074 - 1989 ( Úc )
-
MS 863 - 2010 ( Maylausia)
-
SNI 0039-2013 INDO
Hệ thống mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất trên dây chuyền Gimeco của công nghệ Ý. Nguyên liệu được dựa trên tiêu chuẩn đầu vào, các tiêu chuẩn quốc tế trên thị trường đang áp dụng.
Hệ thống máy kiểm tra khuyết tật ống kẽm : Là hệ thống kiểm tra khuyết tật toàn thân và đường hàn, gồm 3 máy nhập khẩu từ Châu Âu. Máy kiểm tra khuyết tật toàn thân có thể thay thế hệ thống kiểm tra á suất thủy tĩnh ở một số tiêu chuẩn.
Máy test áp : Kiểm tra áp suất thủy tĩnh phục vụ các đơn hàng công trình PCCC, Dùng để dò những khuyết tật xi lỗ mọt trên thân ống.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG D141
Sắt thép ống nhúng kẽm nóng được bắt gặp trong hầu hết các lĩnh vực trong công nghiệp xây dựng và sản xuất gia công cơ khí chế tạo :
- Công nghiệp hóa chất, ô tô và vận tải, kết cấu thép, tôn lợp, đai ốc, bulong, ống dẫn hóa chất, thang cáp điện, lưới sắt, lan can...
- Ống dẫn dầu, khí đốt, hệ thống khí nén, thủy lực
- Cột đèn chiếu sáng, lan can cầu đường
- Khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng và hàng rào
- Cơ khí sản xuất chế tạo bàn ghế, khung máy, khung thùng xe các loại
TÌM HIỂU THÊM VỀ THÉP ỐNG PHI 114
- Sắt thép ống phi 114 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A153 / A53A-14
- Kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 đáp ứng được yêu cầu mọi dự án công trình
- Mác thép : SS400, SAR, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ
- Xuất xứ : Trong nước hoặc nhập khẩu
- Quy cách thép ống nhúng kẽm : Từ phi 21 đến phi 219.1
- Độ dày : 1.6 ly đến 6.35 ly
MUA THÉP ỐNG Ở ĐÂU UY TÍN CHÍNH HÃNG NHÀ MÁY ?
Hiện nay có rất nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép ống. Tuy nhiên, để mua được sắt thép ống gái tốt đảm bảo chất lượng bạn nên tìm hiểu kỹ. Nên mua của những đơn vị đại lý cấp 1 của những thương hiệu lớn trong nước như : Thép Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa, Nam Hưng, VInaOne....Cùng các đơn vị nhập khẩu. Vì khi mua hàng ở những nơi uy tín sẽ yên tâm về tiêu chuẩn chất lượng
Nếu quý vị khách hàng đang tìm mua sắt thép ống có giá thành tốt và đảm bảo các tiêu chí chất lượng hãy tham khảo tại Steelvina. Có khá nhiều lý do nne đặt hàng tại đây và bên dưới là những gì :
STEELVINA LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ CHO KHÁCH HÀNG ?
1. Sản phảm tiêu chuẩn, nguồn góc từ nhà máy
- Tất cả các sản phẩm được cun gcaaps và phân phối Steelvina đều đạt tiêu chuẩn chất lượng, không bị cong vênh và hen gỉ. Ngoài ra có đầy đủ thông tin về nguồn góc và nơi sản uất tại nhà máy
2. Cam kết giá thành cạnh tranh
- Vì là đại lý phân phối cấp 1 và cso doanh số top đầu nên sẽ hưởng nhiều ưu đãi đào tạo bài ban, quy trình làm việc rõ ràng. Nên khi đến với chúng tôi, quý khách hàng sẽ cảm nhnaja được sự tận tình và chuyên nghiệp trong các phục vụ. Steelvina luôn nổ lực hàng ngày không ngừng cố gắn để mang tói thật nhiều và gá trụ người tiêu dùng
QUY CÁCH, ĐỘ DÀY, BÁO GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT 2024
DƯới dây là bảng báo giá thép ống nhúng kẽm tại Steelvina được cập nhật mới nhất. Lưu ý giá thép thay đổi liên tục, quý vị khách hàng muốn tham khảo giá cùng thời điểm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
09.8888.7752 - 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Sản phẩm |
Độ dày (mm) |
Kg/cây |
Cây/bó |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Thép ống D21 |
1.6 |
4.642 |
169 |
24.500 |
- |
|
1.9 |
5.484 |
169 |
24.500 |
- |
|
2.1 |
5.938 |
169 |
24.500 |
- |
|
2.3 |
6.435 |
169 |
24.500 |
- |
|
2.4 |
7.26 |
169 |
24.500 |
- |
Thép ống phi 27 |
1.6 |
5.933 |
169 |
24.500 |
- |
|
1.9 |
6.961 |
113 |
24.500 |
- |
|
2.1 |
7.704 |
113 |
24.500 |
- |
|
2.3 |
8.286 |
113 |
24.500 |
- |
|
2.6 |
9.36 |
113 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 34 |
1.6 |
7.556 |
113 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
8.888 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
9.762 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
10.811 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
11.46 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
11.886 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
13.128 |
80 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
14.4 |
80 |
24.600 |
- |
Thép ống D42 |
1.6 |
9.617 |
80 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
11.335 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
12.467 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
13.56 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
15.24 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
16.87 |
61 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
18.6 |
61 |
24.600 |
- |
Thép ống D49 |
1.6 |
11 |
52 |
24.500 |
- |
|
1.9 |
12.995 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
13 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
15.59 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
16.98 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
18.5 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
18.14 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
19.38 |
52 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
21.42 |
52 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
23.71 |
52 |
24.600 |
- |
Thép ống D60 |
1.9 |
16.30 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
17.97 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
19.612 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
22.158 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
22.85 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
24.48 |
37 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
26.861 |
37 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
30.18 |
37 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
33.10 |
37 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 76 |
2.1 |
22.85 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
24.96 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
27.04 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
28.08 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
29.14 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
31.37 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
34.26 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
38.58 |
27 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
42.4 |
27 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 90 |
2.1 |
26.8 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
29.28 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
31.74 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
32.97 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
34.22 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
36.83 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
40.32 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
45.14 |
27 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
50.22 |
27 |
24.600 |
- |
|
4.5 |
55.8 |
27 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 114 |
2.5 |
41.06 |
16 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
44.29 |
16 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
47.48 |
16 |
24.600 |
- |
|
3.0 |
49.07 |
16 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
52.58 |
16 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
58.5 |
16 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
64.84 |
16 |
24.600 |
- |
|
4.5 |
73.2 |
16 |
24.600 |
- |
|
5.0 |
80.64 |
16 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 114.3 |
3.96 |
80.46 |
10 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
96.54 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
103.95 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
111.66 |
10 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
126.8 |
10 |
24.600 |
- |
Thép ống D168 |
3.96 |
96.24 |
10 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
115.62 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
124.56 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
133.86 |
10 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
152.16 |
10 |
24.600 |
- |
|
3.96 |
126.06 |
10 |
24.500 |
- |
|
4.78 |
151.56 |
10 |
24.500 |
- |
|
5.16 |
163.32 |
10 |
24.500 |
- |
|
5.56 |
175.68 |
10 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
199.86 |
10 |
24.500 |
- |
Thép ống D219.1 |
3.96 |
- |
7 |
24.500 |
- |
|
4.78 |
- |
7 |
24.500 |
- |
|
5.16 |
- |
7 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
- |
7 |
24.500 |
- |
|
6.35 |
- |
7 |
24.500 |
- |
HOTLINE : 09.8888.7752 - 0947.900.713 |
Xem thêm : NHÀ CUNG CẤP THÉP TRÒN ĐẶC LỚN NHẤT TẠI TPHCM
QUÁ TRÌNH MUA THÉP ỐNG D114 TẠI NHÀ MÁY STEELVINA
Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm qua điện thoại & email, facebook, viber...
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi báo giá chi tiết bao gồm : Quy cách, số lượng và chủng loại
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và phương thức giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
Bước 5 : GIao nhận hàng và thanh toán 100%
GỌI NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ THÉP ỐNG PHI 114 TỐT NHẤT HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép ống phi 114 đen, nhúng kẽm nóng của công ty Steelvina xin vui lòng liên hệ dến văn phòng kinh doanh qua số máy :
09.8888.7752 - 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Steelvina hỗ trợ giao nhận hàng tại nơi dự công trình nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh b