Thép ống phi 21 là nguyên liệu quan trọng của các dự án công trình, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống. Trong nghành công nghiệp xây dựng thép ống thường có mặt trong các sản phẩm vì kèo, xà gồ, giàn giáo, khung xe đạp, xe áy, phụ kiện khác,...Dưới đầy chúng tôi sẽ cung cấp một số thông tin về thép ống D21 và các ứng dụng của nó gửi đến quý khách hàng.
THÉP ỐNG PHI 21 LÀ GÌ ?
Thép ống phi 21 là sản phẩm ống sắt được làm từ thép & có đường kính ngoài là 21 mm. Thép ống phi 21 có cấu trúc rỗng ruột, kích thước nhỏ nhưng nổi bật với độ cứng, khả năng chịu nhiệt cao, khả năng chống oxi hóa tốt.
Để giúp quý vị khách hàng nắm rõ bảng quy cahcs thép ống tiêu chuẩn rất cần thiết trong quá trình xây dựng. Nhiều trường hợp do không nắm rõ mà mua sai so với yêu cầu khiến công trình chậm tiến độ. ảnh hương đến nhiều bộ phận khác nhau. Để tránh sai sót, Steelvina sẽ cung cấp đến KH bảng tra tiêu chuẩn thép ống.
Ký hiệu DN là gì ?
Ký hiệu DN là đơn vị đo đường kính trong danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Ví dụ : Thép tiêu chuẩn ASTM, thép ống DN15 sẽ có đường kính danh nghĩa là 21.3 mm
Phi ( Đường kính ) là gì ?
Phi ( Đường kính ) là đơn vị đo đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Sản phẩm chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực điện tử, nội thất & các nghành công nghiệp sản xuất gia công chi tiết máy móc, kệ trang trí, lan can cầu thang, ống dẫn nước, dẫn khí, hệ thống chuồng trại, chăn nuôi, ống luồn cáp quang, ống siêu âm,....
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP ỐNG PHI 21
HRC -> Dây chuyền xẻ băng -> Bằng thép đen -> Dây chuyền ống thép -> Thành phẩm ống đen -> Dây chuyền nhúng nóng -> Thành phẩm ống nhúng nóng
ĐIỂM MẠNH CỦA THÉP ỐNG PHI 21
Thép ống phi 21 luôn nhận được rất nhiều sự chú ý cũng như quan tâm của người dùng bởi những ưu điểm nổi bật như sau :
- Độ bền vươt trội, ót bị hen gr, oxi hóa, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, tuổi thọ cao
- Đa dạng quy cách kích thước nên đáp ứng & phù hợp với nhu cầu sử dụng của dự án
- Cấu tạo rỗng ruột, trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công cắt hàn, vận chuyển.
- Quy cách kích thước rất nhỏ, phù hợp với nhiều dự án xây dựng đặc biệt là dân dụng.
- Khả năng chịu lực tốt cùng độ cứng, chống hen gỉ, xì ống thép.
PHÂN LOẠI THÉP ỐNG PHI 21
Cạnh bên những ứng dụng đa dạng cùng đơn giá thành hợp lý, thép ống phi 21 còn nhiều loại để khách hàng có thể lựa chọn sử dụng phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của dự án.
1. Thép ống phi 21 đen
- Thép ống đen phi 21 là sản phẩm nguyên bản được sản xuất từ phôi thép sau đó được phủ một lớp oxit trên bề mặt nên thường có màu đen hay xanh đen
Ưu điểm :
- Có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi chịu lực tác động bên ngoài
- Bề mặt trơn nhẵn, ít bị hen gỉ, dễ dàng bảo quản
- Đa dạng quy cách kích thước, đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng
- Đơn giá thành rẻ nhất trong các loại thép ống, tiết kiệm chi phí
Điểm hạn chế :
- Tính thẩm mỹ không cao
- Bề mặt bên ngoài dễ bong tróc, cần sơn định kỳ để tránh oxy hóa.
2. Thép Ống Phi 21 Mạ Kẽm
- THép ống phi 21 mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất từ phôi thép đen sau đó đem đi mạ kẽm bề mặt để bảo vệ lớp ống bên trong, sản phẩm tôn thường có màu bạc.
Điểm mạnh :
- Là sản phẩm có độ cứng cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt
- Lớp mạ kẽm bên ngoài tăng khả năng chống hen gỉ, độ bền cao
- Đáp ứng tính thẩm mỹ cao nhờ bề mặt sáng bóng
Hạn chế :
- Đơn giá tương đói cao hơn so với thép ống đen phi 21
- Kích thước không đa dạng quy cách độ dày, độ dài.
3. Thép ống phi 21 mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống phi 21 nhúng nóng là sản xuất được sản xuất dây chuyền ma kẽm chuyên nghiệp, sản phẩm thép ống sau khi được hình thành sẽ được đem đi xử lý bề mặt, sau đó nhúng thép ống vào dung dịch kẽm nóng chảy cho đến khi bề mặt ống được nhúng đều với độ dày nhất định.
Điểm mạnh :
- Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt nhất hiện nay
- Bề mặt sản phẩm được bảo vệ với độ bền cao, khả năng chống chịu lực các tác nhân đến từ môi trường khắc nghiệt
- Tính thẩm mỹ cao
Hạn chế :
- Đơn giá thành cao hơn so với hàng ống đen, mạ kẽm
- Đa dạng quy cách kích thước độ dày và trọng lượng.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT ỐNG THÉP D21
STT |
THÔNG SỐ |
MÔ TẢ |
1 |
Tiêu chuẩn |
ASTM A123/ A153/ A143 |
2 |
Mác thép |
S45C, CT3, SS400, S50C |
3 |
Đường kính |
21 mm |
4 |
Độ dày |
1.0-2.5 mm |
5 |
Chiều dài |
3m, 6m, 12m |
6 |
Xuất xứ |
Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Trung Quốc, Hàn Quốc,... |
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG PHI 21
MÁC THÉP |
CT3 |
SS400 |
A36 |
50C |
Carbon (C) |
0.15-0.23 |
0.21 |
0.25 |
0.17 |
Silic ( Si) |
0.13-0.31 |
0.56 |
0.41 |
0.51 |
Mangan (Mn) |
0.4-0.61 |
1.6 |
1.6 |
1.5 |
Phốt Pho (P) |
45 |
0.05 |
0.04 |
0.05 |
Lưu Huỳnh (S) |
45 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Niken (Ni) |
0.03 |
- |
- |
- |
Crom (Cr) |
0.02 |
- |
- |
- |
BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP ỐNG PHI 21
Mác thép |
YS |
TS |
EL |
MPA |
Mpa |
% |
S45C |
366 |
650 |
15 |
S50C |
375 |
630 |
15 |
SS400 |
206 |
525 |
30 |
A36 |
250 |
450-560 |
23 |
BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP ỐNG PHI 21
Sản phẩm |
Đường kính ngoài |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Thép Ống DN15 |
21 mm |
1.0 |
2.99 |
|
21 mm |
1.1 |
3.27 |
|
21 mm |
1.2 |
3.55 |
|
21 mm |
1.4 mm |
4.1 |
|
21 mm |
1.5 |
4.37 |
|
21 mm |
1.8 |
5.17 |
|
21 mm |
2.0 |
5.68 |
|
21mm |
2.5 |
7.76 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG PHI 21
Thép Ống Đen Phi 21 |
Đường kính |
Độ dày |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Đơn giá |
mm |
mm |
Kg/cây |
vnđ/kg |
vnđ/cây |
Phi 21 |
1.0 |
2.99 |
18.454 |
55.177 |
|
1.1 |
3.27 |
18.454 |
60.344 |
|
1.2 |
3.55 |
18.454 |
65.511 |
|
1.4 |
4.10 |
18.454 |
75.661 |
|
1.5 |
4.37 |
18.454 |
80.643 |
|
1.8 |
5.17 |
18.454 |
95.407 |
|
2.0 |
5.68 |
18.454 |
104.818 |
|
2.5 |
7.76 |
18.454 |
143.203 |
THÉP ỐNG PHI 21 MẠ KẼM |
D21 |
1.05 |
3.1 |
20.545 |
63.689 |
|
1.35 |
3.8 |
20.545 |
78.071 |
|
1.65 |
4.6 |
20.545 |
94.507 |
THÉP ỐNG PHI 21 NHÚNG NÓNG |
D21 |
1.6 |
4.642 |
24.656 |
114.453 |
|
1.9 |
5.484 |
24.656 |
135.213 |
|
2.1 |
5.938 |
24.656 |
146.408 |
|
2.3 |
6.435 |
24.656 |
158.661 |
|
2.3 |
7.260 |
24.656 |
179.002 |
MỘT SỐ LƯU Ý KHI CHỌN THÉP ỐNG PHI 21
Hiện tại, trên thị trường có rất nhiều loại thép ống có đường kính, chủng loại, kích thước khác nhau. Vì thế, để có thể lựa chọn mua được ống thép D21 chất lượng và đạt hiệu quả tốt nhất quý khách hàng nên cần một số lưu ý như sau :
1. Nhà Cung Cấp Uy Tín
Trước khi tiến hành mua sản phẩm, KH nên chọn lựa những đơn vị cung cấp đủ uy tín trên thị trường, khi mua sản phẩm sẽ được cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng chỉ chất lượng, nguồn góc xuất xứ.
2. Thông Tin Chi Tiết Sản Phẩm
Phù thuộc vào từng mục đích sử dụng để KH có thể lựa chọn kích thước ( Độ dày, chiều dài ) ống thép phi 21 phù hợp.
Để có thể đảm bảo nhận được sản phẩm đúng tiêu chuẩn và phát huy đúng chất lượng trước khi mua sản phẩm KH nên tiến hành rìm hiểu những thông tin về chủng loại, quy cách, chất liệu cụ thể để đảm bảo KH nhận được hàng đúng chất luộng, đúng quy cách yêu cầu.
3. Tham Khảo Đơn Giá Đơn Vị Khác Nhau
Nên tìm hiểu đơn giá và dịch vụ từ 3 đến 4 nhà cung cấp trước khi tiến hành mua sản phẩm, Vì như thế KH có thể biết được đơn vị nào cung cấp giá cả đúng với mức sàn chung trên thị trường cùng với đó là những điểm tốt về mảng cung cấp sản phẩm so với những đơn vị khác.
Tham khảo thêm những người thân quen trước khi mua sản phẩm, bởi họ đã sử dụng & trải nghiệm được dịch vụ tốt từ đơn vị đó thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm. Bên cạnh đó, bạn có thể nhận được giá thành ưu đãi hơn khi được người thân giới thiệu.
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG PHI 21 ?
Đa phần những kích thước thép ống khá giống nhau, chiều dài 1 cây thép ống tiêu chuẩn là 6m tùy theo từng đơn vị sản xuất. Còn 1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg thì sẽ dựa vào chiều dài của thép ống, cùng với việc áp dụng công thức tính sau đây để suy luận được trọng lượng của thép ống.
Công thức trọng lượng thép ống tròn :
Trọng lượng (kg) = ( Đường kính - Độ dày ) x Độ dày x 0.02466 x Độ dài
Thí dụ : Thép ống Phi 21 có độ dày 1.2 mm, chiều dài 6m
Trọng lượng phi 21 = (21 - 1.2) x 1.2 x 0.02466 x 6 = 3.52 kg/cây 6m
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG PHI 21
Thép ống phi 21 được sử dụng để chế tạo ra nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Thép ống được ứng dụng nhiều nhất hiện nay & chúng ta cũng có thể thấy rất nhiều trong đời sống.
Thép ống nhúng nóng có khả năng chống bào mòn & không dễ bị hen gỉ thường được sử dụng trong các hệ thống ống nước, phòng cháy chữa cháy (PCCC), làm hệ thống cọc khoan nhồi siêu âm, hệ thống chuồng trại chăn nuôi, làm cột đèn chiếu sáng, sản xuất giàn giáo, hộ lan can, công trình giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất,...
Hạnh phúc như một tiếng vang, chỉ nghe được tiếng trả lời mà không bao giờ thấy đến.
Carmen Sylva