TỔNG QUAN THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC PHI 24 - D24
Sắt thép tròn đặc phi 24 là một loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m, được sản xuất bằng hình thức cán nóng và cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên. Thép tròn có độ rắn và độ cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa....
Sắt thép tròn đặc phi 24 được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp
.jpg)
Đặc tính và phân loại thép tròn đặc phi 24
Thép tròn đặc phi 24 được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội, phù thuộc vào từng mác thép & yêu cầu thành phẩm của dụ án.
Thép tròn đặc phi 24 được phân loại dựa vào bề mặt sản phẩm hoặc là chủng loại thép :
-
Thép tròn đặc phi 24 đen : Là sản phẩm sau khi được cán nóng, không có lớp mạ hoặc sơn phủ. Bề mặt có màu đen tự nhiên và dễ bị ăn mòn nếu tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Sản phẩm được sử dụng trong những ứng dụng kết cấu, trục máy, chi tiết cơ khí ở môi trường bình thường.
-
THép tròn đặc mạ kẽm : Là sản phẩm được phủ lên bề mặt một lớp kẽm để tăng cường khả năng chống hen gỉ đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ, ngoài trời bao gồm 2 phương pháp chính :
+ Mạ kẽm nhúng nóng : Hình thành lớp kẽm dày, bền, chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt. Thích hợp cho cơ sở hạ tầng, hệ thống thoát nước, công trình giao thông ngoài trời
+ Mạ kẽm điện phân (xi mạ) : Hình thành lớp kẽm mỏng, bề mặt sáng bóng, mịn đẹp. Phù hợp cho những dự án yêu cầu tính thẩm mỹ cao, độ chính xác và các chi tiết máy nhỏ.

Thành phần hóa học của thép tròn đặc phi 24
Thép tròn đặc phi 24 được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau, thông dụng là thép carbon ct3, ss400, s20c, s45c, s50c, s60c hoặc thép hợp kim scm420, scm440, skd11, skd61. Thành phần hóa học cụ thể theo từng mác thép như sau :
-
Sắt (fe) : Thành phần chính
-
Carbon (C) : NGuyên tố quan trọng nhất quyết định độ cứng & độ bền của thép. Hàm lượng carbon càng cao thì thép càng cứng những phải vừa phải không để thép giòn gãy.
-
Silic (Si), Mangan (Mn) : Cải thiện độ cứng, độ bền & khả năng gia công
-
Phốt pho (P), Lưu huỳnh (S) : Những tạp chất được kiểm soát ở mức thấp để không làm giảm chất lượng thép
-
Cro, Mo, Niken v.v.. được thêm vào để cải thiện những đặc tính như độ bền kéo, khả năng chống ăn mòn, khả năng chịu nhiệt.

Tiêu chuẩn sản xuất của thép tròn đặc phi 24
-
Theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G4051 G3101)
-
Theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM, AISI
-
Theo tiêu chuẩn Nga GOST
-
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN

Ứng dụng của thép tròn đặc phi 24
-
Nghành xây dựng : Làm cọc móng, thanh chống, gia cố kết cấu bê tông, chi tiêt kết cấu hàn, nhà thép tiền chế, cầu đường.
-
Gia công cơ khí chế tạo : Là ứng dụng chính của của thép tròn đặc. Sử dụng làm nguyên liệu gia công các chi tiết máy, trục quay, bánh răng, bu lông, đai ốc, thanh ren, pít tông, những bộ phận chịu lực trong máy móc công nghiệp.
-
Nghành công nghiệp : Sản xuất thiết bị, máy móc, chi tiết nghành khai thác mỏ, thủy điện, nhiệt điện, đóng tàu
-
Gia công & sản xuất nông nghiệp, dùng sản xuất các loại khuôn ép trấu, khuôn ép nhựa, khuôn dập hình, dụng cụ cắt gọt lưỡi cửa, trục cánh hình theo yêu cầu

Ưu điểm của thép tròn đặc phi 24
Thép tròn đặc phi 24 có các ưu điểm nổi bất như sau :
-
Độ bền cùng khả năng chịu lưc : Nhờ có cấu trúc dạng thanh đặc và thành phần hợp kim phù hợp
-
Dễ dàng gia công cắt, hàn, tiện, phay theo yêu cầu khách hàng
-
Đa dạng bề mặt thép thường thì theo chủng loại hoặc gia cố bằng sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm
-
Tính thẩm mỹ cao đối với những sản phẩm được mài láng bóng

1. YÊU CẦU VỀ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 - D24
Tính cơ lý của thép tròn đặc phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ giãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn :
+ Mác thép : CT3 SS400 S45C
+ Giới hạn đứt : 400 - 510 N/mm2
+ Giới hạn tương đối : Min 20 - 24%

QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 - D24
Chủng loại : Từ phi 12 cho đến phi 50 (mm)
+ Chiều dài : 6m hoặc 12m
+ Trọng lượng bó : ~2000 kg

THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 - D24 SỬ DỤNG LÀM GÌ
Hiện tại, thép tròn đặc được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các dự án công trình và được thi công tại một số dự án trọng điểm này :
-
Dự án cầu đường
-
Các công trình xây dựng đường dây 500kv
-
Đóng tàu, chế tạo thủy điện
-
Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và dự án công trình thủy lợi
-
Những cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
-
Giao thông vận tải
-
Cơ khí gia công chế tạo

ĐIỂM MẠNH CỦA THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 - D24
Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mỗi nhu cầu sử dụng :
+ Dễ dàng thi công và vận chuyển hàng hóa
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo mọi quy cách kích thước yêu cầu
+ Bề mặt thép nhãn, trơn, tròn...

LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC PHI 24 UY TÍN NHẤT Ở ĐÂU ?
Công ty TNHH STEELVINA là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc, thép hình I U V H Z L C, thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép cọc cừ larsen, xà gồ C-Z, thép ray, thép Tung Ho, thép Hòa Phát, thép Pomina, thép VIna Kyoei..Với phương châm chất lượng là mục tiêu và cam kết Steelvina cung cấp sản phẩm dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý vị khách hàng và giá cả hợp lý nhất thị trường Steelvina xin trân trọng gửi tới quý vị khách hàng bảng giá thép tròn đặc mới nhất

BẢNG GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 - D24 MỚI NHẤT 2025
Đơn giá thép tròn đặc phi 24 trene thị trường hiện nay có sự biến động tùy thuộc vào các yếu tố sau :
-
Loại thép, mác thép : Thép carbon thường sẽ có giá khác so với thép hợp kim hoặc thép inox
-
Đã qua xử lý bề mặt hay chưa
+ Thép đen : giá thấp
+ Thép mạ kẽm : giá trung bình
+ Thép mạ kẽm nhúng nóng : Giá cao nhất trong các loại nhưng đổi lại khả năng chống ăn mòn cao
-
Xuất xứ : Thép nhập khẩu có giá khác so với thép được sản xuất trong nước
-
Số lượng đặt hàng
-
Thời điểm mua hàng
Dưới đây là bảng giá tham khảo về sản phẩm thép tròn đặc phi 24 của Steelvina :
1. Trọng lượng của thép tròn đặc phi 24
-
Theo barem tiêu chuẩn, tỷ trọng thép D24 là 3.55 kg/met
-
Trọng lượng cây 6m là 21.3 kg/cây
-
Trọng lượng cây 12m là 42.6 kg/cây
2. Giá thép tròn đặc phi 24 theo đơn vị tính là kg
-
Thép tròn đặc phi 24 đen thô có giá 16.000 đ/kg
-
Thép tròn đặc phi 24 mạ kẽm có giá 22.000 đ/kg
-
Thép tròn đặc phi2 4 nhúng nóng có giá khoảng 25.000 đ/kg
3. Giá thép tròn đặc phi 24 theo đơn vị là mét tới
Để tính giá thép tròn đặc phi 24 theo mét tới, mình lấy barem trên một mét nhân với đơn giá
-
Giá thép D24 đen : 3.55 x 16.000 = 56.800 đ/m
-
Giá thép D24 mạ kẽm : 3.55 x 22.000 = 78.100 đ/m
-
GIá thép D24 nhúng nóng : 3.55 x 25.000 = 88.750 đ/m
4. Giá thép tròn đặc phi 24 tính theo đơn vị cây 6m hoặc 12m
-
Giá thép D24 đen cây 6m có giá 340.800 đ/cây
-
Giá thép D24 mạ kẽm cây 6m có giá 468.600 đ/cây
-
Giá thép D24 nhúng nóng cây 6m có giá 532.500 đ/cây
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MỚI NHẤT 2025 TẠI STEELVINA |
STT |
QUY CÁCH |
XUẤT XỨ |
Barem |
Đơn giá |
kg/6m |
Cây 6m |
Cây 12 Việt Nhật |
1 |
Phi 10 |
VN |
3.7 |
82.000 |
- |
2 |
Phi 12 |
VN |
5.3 |
110.000 |
- |
3 |
Phi 14 |
VN |
7.3 |
148.000 |
305 |
4 |
Phi 16 |
VN |
9.5 |
189.200 |
395.000 |
5 |
Phi 18 |
VN |
12 |
236.500 |
498.000 |
6 |
Phi 20 |
VN |
14.7 |
288.200 |
625.000 |
7 |
Phi 22 |
VN |
17.9 |
387.200 |
741.000 |
8 |
Phi 25 |
VN |
23 |
509.300 |
968.000 |
9 |
Phi 28 |
VN |
29 |
629.200 |
- |
10 |
Phi 30 |
VN |
33 |
704.000 |
- |
11 |
Phi 32 trở lên |
VN |
34 |
- |
- |
12 |
Phi 32 trở lên |
VN |
38 |
- |
- |
Chú ý :
Đơn giá sản phẩm có thể thay đổi tại thời điểm khách hàng tham khảo. Nguyên nhân đến từ sự biến động thị trường và đơn vị sản xuất...
Vì thế, để được tư vấn và báo giá chính xác nhất hôm nay quý vị khách hàng vui lòng liên hệ qua số máy hotine để nhận được giá cực kì ưu đãi nhất

CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI TẠI CÔNG TY STEELVINA
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn miền nam
+ Giao hàng tận nơi dự án công trình miễn phí
+ Giá bán lẻ cho các dự án công trình dân dụng như giá bán sỉ ( có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít )
+ Chiết khấu đơn hàng cao
+ Linh hoạt trong phương thức thanh toán
+ Hoàn tiền 200% nếu hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng
+ Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
+ Đảm báo có hàng sẳn trong kho giao hàng trong ngày
+ Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết đúng giá
Cùng với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
+ Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép VIệt Nam
+ Đơn giá thành cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
+ Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
+ Steelvina phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào. Vì thế Steelvina luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường
+ Đội ngũ nhân viên làm việc năng động và nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng trực tiếp nhất
+ Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Steelvina có đầy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bảo phục vụ tốt nhất cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ...

QUÁ TRÌNH CÁC BƯỚC MUA THÉP TRÒN ĐẶC PHI 24 - D24 TẠI STEELVINA
B1 : STEELVINA cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu : Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa và địa điểm giao nhận
B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
B3 : STEELVINA tiến hành tư vấn và báo giá cho khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức giao nhận và giao hàng, chính sách thanh toán, hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
B4 : STEELVINA sẽ thông báo thời gian giao nhận hàng hóa cho khách hàng để khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
B5 : Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư còn lại
Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi mà khách hàng yêu cầu. Trong đó có thép hình, thép ray, thép ống, thép hộp, thép bản mã, thép thanh la, thép mặt bích...
