TỔNG QUAN THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC PHI 25 - D25
Sắt thép tròn dặc là một loại thép thanh có hình tòn, chiều dài 1 cây thường là 6m, được sản xuất hình thức cán nóng và cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên. Thép tròn có độ rắn và độ cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa... Sắt thép tròn đặc phi 25 được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.

Khái niệm về thép tròn đặc phi 25
THép tròn đặc phi 25 là sản phẩm thép thanh có tiết diện tròn và đặc ruột (không rỗng), đường kính là 25 milimet. Được sản xuất chủ yếu từ phương pháp cán nóng hoặc cán nguội. Cho ra thành phẩm là những đoạn thép dài, thường có bề mặt trơn nhẵn.

Phân loại & đặc tính của thép tròn đặc phi 25
Thép tròn đặc phi 25 chủ yếu được phân loại theo 2 hình thức chính là mác thép và bề mặt sản phẩm :
-
Thép tròn đặc phi 25 đen ( thép thô) : Là sản phẩm sau cán nóng, có màu đen đặc trưng của thép chưa qua xử lý. Sản phẩm này được sử dụng rất thông dụng, đơn giá phải chăng nhưng rất dễ bị hen gỉ, oxi hóa khi làm việc trong môi trường ngoài trời hoặc không được bảo vệ.
-
Thép tròn đặc phi 25 mạ kẽm : Sản phẩm được phun một lớp kẽm lên bề mặt bên ngoài để tăng cường khả năng chống ăn mòn.
+ Mạ kẽm nhúng nóng : Sản phẩm được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao, tạo lớp kẽm dày, bám chắc, chống hen gỉ hiệu quả trong môi trường ngoài trời, hóa chất.
+ Xi mạ kẽm : Lớp kẽm mỏng được phun trực tiếp lên bề mặt thành phẩm độ thẩm mỹ cao, bóng sáng đẹp ứng dụng trong môi trường trong nhà hoặc sản xuất chi tiết linh kiện nhỏ.
-
Thép tròn đặc phi 25 hợp kim mác thép chuyên dụng SCM440, SKD11, SKD61 đảm bảo các yêu cầu về chỉ tiêu cơ lý như độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và chịu được nhiệt độ cao.

Ứng dụng thép tròn đặc phi 25
-
Sử dụng trong nghành cơ khí chế tạo, chi tiết máy, trục truyền động, thanh ren, bu lông, đai ốc, pit tông, bánh răng, chi tiết máy cần độ chính xác cao
-
Công trình xây dựng : Sử dụng làm cọc thép, thanh giằng, cấu kiện chịu lực, gia cố kết cấu bê tông, những chi tiết nối trong những dự án công trình nhà ở, nhà xưởng, cầu thép
-
Sản xuất khuôn mẫu ép nhựa, khuôn dập, thiết bị công nghiệp, nông nghiệp và dụng cụ khác
-
Nghành công trình giao thông, chế tạo phù tùng, linh kiện xe cộ và tàu thuyền

Thành phần hóa học của thép tròn đặc phi 25
Thành phần hóa học của thép tròn đặc phi 25 bao gồm các nguyên tố sau : Sắt (fe), Carbon (C), Silic (Si), Mangan (Mn), Crom (Cr), Niken (Ni), Molypden (Mo), Vanadi (V) Tất cả các nguyên tố này có chung mục đích là cải thiện các đặc tính cơ lý giúp sản phẩm đạt được độ bền, độ cứng, khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn sản xuất thép tròn đặc phi 25 theo quốc gia nào ?
Thép tròn đặc phi 25 được sản xuất & kiểm định theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau trong và ngoài nước như sau :
-
Nhật Bản JIS G3101 (thép kết cấu), JIG 4051 ( Sử dụng trong máy móc)
-
Hoa Kỳ : ASTM A36 (thép kết cấu), ASTM A500 (ống thép)
-
Châu Âu EN, DIN
-
Nga (GƠST)
-
Việt Nam (TCVN)
Đối với sản phẩm thép tròn đặc phi 25 trong nước chủ yếu được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIG 3101 là chủ yếu, với hàng nhập khẩu thì tùy vào theo từng quốc gia sẽ có thông số kỹ thuật quy chuẩn riêng.

1. YÊU CẦU VỀ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 25 - D25
Tính chất cơ lý của thép tròn đặc phi 25 phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ giãn dài. Được xác định bằng phương pháp thủ được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
+ Mác thép : CT3, SS400, S45C
+ Giới hạn chảy : Min 235 - 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt : 400 - 510 N/mm2
+ Giới hạn tương đối : Min 20 - 24%
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN ĐẶC PHI 25 - D25
Chủng loại : Từ phi 12 cho đến phi 50 (mm)
+ Chiều dài : 6m hoặc 12m
+ Trọng lượng bó : ~2000kg

THÉP TRÒN ĐẶC PHI 25 - D25 SỬ DỤNG LÀM GÌ
HIện tại, thép tròn đặc phi 25 được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các dự án công trình và được thi công tại một số dự án trọng điểm này :
-
Dự án cầu đường
-
Các công trình xây dựng đường dây 500kv
-
Đóng tàu, chế tạo thủy điện
-
Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và dự án công trình thủy lợi
-
Những cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
-
Giao thông vận tải
-
Cơ khí gia công chế tạo

ĐIỂM MẠNH CỦA THÉP TRÒN ĐẶC PHI 25 - D25
Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mỗi nhu cầu sử dụng :
+ Dễ dàng thi công và vận chuyển hàng hóa
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo mọi quy cách kích thước yêu cầu
+ Bề mặt thép nhãn, trơn, tròn...

LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC PHI 25 UY TÍN NHẤT Ở ĐÂU ?
Công ty TNHH STEELVINA là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc, thép hình I U V H Z L C, thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép cọc cừ larsen, xà gồ C-Z, thép ray, thép ống, thép la, thép bản mã, thép hình I U V H, thép Việt Nhật, thép Tung Ho, thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Vina Kyoei...Với phương châm chất lượng là mục tiêu và cam kết Steelvina cung cấp sản phẩm. dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý vị khách hàng và giá cả hợp lý nhất thị trường Steelvina xin trân trọng gửi tới quý vị khách hàng bảng giá thép tròn đặc mới nhất :

Bảng báo giá thép tròn đặc phi 25 mới nhất 2025
Đơn giá thép tròn đặc phi 25 có thể biến động và phù thuộc vào nhiều yếu tố thị trường :
-
Chủng loại thép : Thép carbon thông thường, thép hợp kim hoặc thép chuyên dụng
-
Bề mặt thép được gia cố hay chưa ( Mạ kẽm, sơn tĩnh điện)
-
Chiều dài thanh
-
Nhà sản xuất, thương hiệu thép
-
Số lượng đơn hàng
-
Thời điểm mua hàng
-
Địa chỉ giao hàng và chi phí vận chuyển
-
Giá thép tròn đặc phi 25 đen thanh 12m có giá là 509.200 đ/cây
-
Giá thép tròn đặc phi 25 mạ kẽm thanh 12m có giá 970.000 đ/cây
-
Giá thép tròn đặc phi 25 nhúng nóng thanh 12m có giá 1.155.000 đ/cây
Dưới đây là bảng giá tham khảo bao gồm các quy cách khác của thép tròn đặc mà Steelvina cung cấp :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MỚI NHẤT 2025 |
STT |
QUY CÁCH |
XUẤT XỨ |
Barem |
ĐƠN GIÁ |
kg/6m |
Cây 6m |
Cây 12 Việt Nhật |
1 |
Phi 10 |
VN |
3.7 |
82.000 |
- |
2 |
Phi 12 |
VN |
5.3 |
110.000 |
- |
3 |
Phi 14 |
VN |
7.3 |
148.000 |
305 |
4 |
Phi 16 |
VN |
9.5 |
189.200 |
395.000 |
5 |
Phi 18 |
VN |
12 |
235.500 |
498.000 |
6 |
Phi 20 |
VN |
14.7 |
288.200 |
625.000 |
7 |
Phi 22 |
VN |
17.9 |
387.200 |
741.000 |
8 |
Phi 25 |
VN |
23 |
509.300 |
968.000 |
9 |
Phi 28 |
VN |
29 |
629.200 |
- |
10 |
Phi 30 |
VN |
33 |
704.000 |
- |
11 |
Phi 32 trở lên |
VN |
34 |
- |
- |
12 |
Phi 32 trở lên |
VN |
38 |
- |
- |
Chú ý :
Đơn giá sản phẩm có thể thay đổi tại thời điểm khách hàng tham khảo. Nguyên nhân đến từ sự biến động thị trường và đơn giá sản xuất....
Vì thế, để được tư vấn và báo giá chính xác nhất hôm nay quý vị khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ các thông tin như đường kính, loại thép đen hay kẽm, chiều dài 6m hay 12m, số lượng, địa điểm hoặc liên hệ qua số máy hotline để nhận được giá cực kì ưu đãi tốt nhất

CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI TẠI CÔNG TY STEELVINA
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn miền nam
+ Giao hàng tận nơi dự án công trình miễn phí
+ Giá bán lẻ cho các dự án công trình dân dụng như giá bán sỉ ( có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít )
+ Chiết khấu đơn hàng cao
+ Linh hoạt trong phương thức thanh toán
+ Hoàn tiền 200% nếu hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng
+ Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
+ Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao hàng trong ngày
+ Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết đúng giá.
Cùng với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam.
+ Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
+ Đơn giá thành cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
+ Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
+ Steelvina phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào. Vì thế Steelvina luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường
+ Đội ngũ nhân viên làm việc năng động và nhiệt tình, Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ lành nghề. Steelvina có đầy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bảo phục vụ tốt nhất cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ...

QUÁ TRÌNH CÁC BƯỚC MUA THÉP TRÒN ĐẶC PHI 25 - D25 TẠI STEELVINA
B1: STEELVINA cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu : Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa và địa diểm giao nhận
B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
B3 : STEELVINA tiến hành tư vấn và báo giá cho khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức giao nhận và giao hàng, chính sahcs thanh toán, hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
B4: STEELVINA sẽ thông báo thời gian giao nhận hàng hóa cho khách hàng để khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên
B5 : Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư còn lại
Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi mà khách hàng yêu cầu. Trọng đó có thép hình, thép ray, thép ống, thép hộp, thép bản mã, thép la, thép mặt bích....


