Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
Thép Tròn Đặc Phi 36 Thép Tròn Đặc Phi 36

Thép Tròn Đặc Phi 36

Mã sản phẩm: TTDP36
Lượt xem: 1801
Danh mục: Thép Tròn Đặc
Hotline   098888.7752
Email   phanvanduc1508@gmail.com

 

 

Mô tả sản phẩm

Thép tròn đặc nhúng kẽm D14 16 18 20 22 24 25 26 28 30 32 36 40 42 giá rẻ tốt nhất trên thị trường tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận toàn quốc.

Cùng với nhu cầu các dự án công trình xây dựng ngày càng nhiều trong sự phát triển cơ sở hạ tầng hiện nay, chúng tôi và đang đồng hành cùng tất cả các công trình xây dựng hàng ngày. Để sử dụng một cây thép tròn trơn tốt để làm dự án không chỉ là sự lựa chọn kỹ năng càng mà còn nhiều yếu tố khác như : Chất lượng và nguồn gốc sản xuất, giá thành....

Tại công ty STEELVINA quý vị khách hàng sẽ biết được tất cả các thông tin như cân nặng, công thưc tính barem cây thép, phương thức bán hàng và giao nhận hàng hóa trên thị trường như thế nào ? Ngoài ra Asean Steel còn hỗ trợ uốn thép tròn trơn và nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Quý vị tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về sắt thép tròn trơn nhé !

Một số câu hỏi thường gặp đối với sản phẩm thép tròn đặc phi 36 ?

Giải đáp một số câu hỏi quý vị khách hàng quan tâm !

1. Khách hàng : Khối lượng mỗi cây thép tròn trơn là bao nhiêu kg ?

Trả lời : Tùy vào đường kính và chiều dài của thép tròn trơn sẽ có lớp nhỏ khác nhau mà khối lượng cũng khác nhau. Có thể xem bảng barem và công thức tính thép tròn trơn phần dưới của chúng tôi

Ví dụ : Thép tròn trơn D25 dài 12m nặng bao nhiêu 1kg?

Trả lời : Theo như barem D25 nặng 3.85 kg/m ta sẽ tính được cây 12m : KL = 3.85 x 12 = 46.2 (kg/cây 12m)

2. Khách hàng : Giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền 1kg ?

- Đơn giá mỗi cây phụ thuộc vào trọng lượng và giá thành kg/cây

Lấy lại ví dụ trên thép tròn trơn D25 cây 12m có trọng lượng là 46.2 (kg/cây) sau đó chúng ta nhân với đơn giá sẽ ra số tiền bao nhiêu 1 cây. CÒn đối với đường kính khác làm tương tự.

3. Khách hàng : Sắt thép tròn trơn có mạ kẽm được không ?

Trả lời : Tất cả những sản phẩm sắt thép tròn trơn của công ty đều gia công mạ kẽm được đặc biệt tốt nhất khi thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng. Asean Steel đã và đang cung cấp cho rất nhiều đơn vị sản xuất cơ khí và xây dựng công trình khắp cả nước

4. Khách hàng : Tôi muốn mua hàng thép tròn trơn tại công ty ASEAN STEEL phương thức thanh toán như thế nào ?

Trả lời : Khách hàng khi thống nhất đơn giá và thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa thép tròn trơn mạ kẽm hoặc hàng đen cần thanh toán cọc 30% giá trị đơn hàng và thanh toán 70% tại công trình khi bàn giao đủ hàng hóa cho bên mua

Sắt thép tròn đặc phi 36 là gì ?

Thép tròn đặc là loại thép dạng thanh có cấu tạo hình học là hình tròn. Đường kinh từ D6 đến D60 (mm) phù thuộc vào nhà sản xuất. Chiều dài mỗi cây thép tròn trơn giao động từ 6 đến 12 (m) và có khối lượng mỗi bó khoảng 1.2 tấn.

Sản phẩm sắt thép tròn trơn có các quy cách đường kính sử dụng thông dụng như : Thép tròn đặc phi 14 16 18 20 22 25 28 36 40 42...

Quy trình sản xuất sắt thép tròn đặc phi 36 theo trình tự ra sao ?

Đầu vào nguyên liệu quặng -> Lò nấu thép -> Khuôn phôi thép -> Lò nhiệt điện nung nóng -> Dây chuyền cán kéo hiện đại -> Thép tròn trơn thành phẩm

Có thể tóm tắt quá trình sản xuất thép tròn trơn như thế này : Nung nóng -> Thực hiện cán -> tạo hình.

Về bản chất thép được cán nóng và cán nguội là tên gọi của quá trình sản xuất, một trong những giai đoạn cuối cùng để chế tạo thép. Nguyên liệu đầu vào bao gồm phôi, cuộn, tấm, dầm...Được đi qua một loạt các con lăn, phương pháp cán, uốn, dập, với các mục đích tạo áp lực để biến thép nguyên liệu tạo dáng cho đến khi đạt đến thành phẩm các loại sắt thép hình phục vụ dự án công trình khác nhau.

Phân loại thép tròn đặc phi 36

Quý vị khách hàng thường nghe nhắc đến thép cán nóng và thép cán nguội, đối với thép tròn trơn cũng không ngoại lệ được chia thành hai loại là cán nóng và cán nguội. Dưới đây mình cùng nhau tìm hiểu những điểm khác biệt giữa thép tròn đặc cán nóng và cán nguội như thế nào nhé !

1. Thép tròn đặc phi 36 cán nóng ?

Thép tròn đặc cán nóng được chế biến thông qua quá trình cán ở nhiệt độ 1000 độ C nhằm tạo ra sản phẩm cuối cùng thông qua các quy trình cán. Sản phẩm có thể là nguyên liệu sản xuất thép cán nóng tiếp theo như phôi, dầm hoặc nguyên liệu để sản xuất thép cán nguội.

Thép tròn trơn cán nóng chủ yếu được phục vụ cho ngành sản xuất xe hơi, chế tạo bulong ty ren, phụ kiện, linh kiện máy móc chuyên dụng.

2. Thép tròn đặc phi 36 cán nguội ?

Thép tròn đặc cán nguội được thực hiện ở nhiệt độ thấp hơn và đôi khi gần với nhiệt độ phòng.

Quá trình sản xuất thép cán nguội làm chi kết cấu thép trở nên chắc chắn và khỏe hơn với nguyên lý không làm thay đổi cấu tạo thép mà chỉ làm biến dạng bên ngoài. Tuy nhiên, quá trình cán, dập cân được kiểm soát chặt chẽ để không tạo lực xung quá lớn làm biến dạng không kiểm soát gây đứt gãy và khuyết tật bề mặt.

Ví dụ như phương pháp thép tấm thành hình có góc thường gây biến dạng nứt ở góc xạnh khi thành phẩm và khu vực này thường không hàn nối được do cấu tạo vật lý và cơ lý bị thay đổi.

- Bình thường trong quy trình vận hành thép cán nguội, người ta dùng các dung dịch để làm mát trong suốt quá trình sản xuất, nhằm kiểm soát nhiệt độ và không chi phép biến đổi cấu tạo của sắt thép.

Riêng đối với sản phẩm thép tròn trơn chủ yếu được sản xuất trên quy trình cán nóng. Rất hiếm khi sử dụng phương pháp cán nguội và nếu sử dụng chỉ dành riêng cho một số dự án công trình nào đó. 

Bởi vì :

Về thành phẩm : cả hai quá trình này cho ra sản phẩm và màu sắc khác nhau. Màu thành phẩm cán nguội có bề mặt mịn màng và màu xám như tôn và thép lá. Đối với sản phẩm thép cán nóng có bề mặt thô canh xám như phôi

- Về dung sai : Quá trình cán nóng thành phần vật liệu sẽ có dung sai nhiều hơn bởi vì trong quá trình cán nóng rồi tự để nguội sẽ không kiểm soát được quá trình biến dạng. Mặt khác, thép cán nguội sau khi thành phẩm sẽ chính xác hơn rất nhiều bởi nó trả qua quá trình làm nguội và vì thế chính xác hơn cho kích thước sắt thép.

Tóm lại khi thép bị nung nóng đến mức nóng chảy, có thể được cho vào khuôn chế tạo nhiều hình dạng. Điều này cho phép sản xuất ra thép hình I H U C V Z, thép xây dựng, thép ray, thép ống, thép hộp.... Và các cấu trúc khác trong quá trình cán nóng.

Thép cán nguội giới hạn trong vài hình ảnh chủ yếu là các loại thép tấm, cán mỏng bằng phẳng (Bởi cán nóng không thể sản xuất thép siêu mỏng). Các chi tiết hình tròn, hình vuông và tập trung lại đó là khả năng cho ra thép tấm phẳng, có bề mặt láng mịn và dung sai có thể kiểm soát chặt chẽ.

Nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng thép tròn trơn xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :

0968.38.40.42 - 09.8888.7752

PHÒNG KINH DOANH

Các tính chất cơ lý của thép tròn đặc phi 36

Tiêu chuẩn thép thanh tròn trơn đặc TCVN 1651 - 2018

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông. Tiêu chuẩn này áp dụng cho mác thép CB240-T, CB300-T và CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quy định.

Chú thích :

- "CB" được viết tắt của từ cốt bê tông, ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng cho thanh thép tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng. TIêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo thành phần từ thép tấm hoặc thép đường ray

2. Dung sai của thép tròn đặc

Dung sai kích thước và khối lượng 1m dài cho phép được nêu trong bảng 01 theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính trong bảng 01. Khi có sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Dung sai có phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay đổi bằng dung sai đường kính. ( Chiều dài của thép thanh thẳng tròn trơn  là 11.7m)

Bảng 1. Dung sai kích thước khối lượng

DUNG SAI CHO PHÉP
ĐƯỜNG KÍNH (mm) YÊU CẦU (kg/m) SAI LỆCH (%)
Thép tròn trơn phi 6 0.222 8
Thép tròn trơn phi 8 0.395 6
Thép tròn trơn phi 10 0.617 6
Thép tròn trơn phi 12 0.888 5
Thép tròn trơn phi 14 1.21 5
Thép tròn trơn phi 16 1.58 5
Thép tròn trơn phi 18 2.00 5
Thép tròn trơn phi 20 2.47 5
Thép tròn trơn phi 22 2.98 4
Thép tròn trơn phi 25 3.85 4
Thép tròn trơn phi 28 4.83 4
Thép tròn trơn phi 30 6.31 4
Thép tròn trơn phi 32 7.99 4
Thép tròn trơn phi 36 9.86 4

3. Thành phần hóa học của thép tròn đặc

Thành phần hóa học của thép tròn trơn được xác định bằng phân tích mẻ nấu, phải phù hợp với bảng-1. Sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu nên trong bảng 1 được quy định trong bảng 2.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC
MÁC THÉP C Si Mn P S
CB240-T - - - 0.05 0.05
CB300-T - - - 0.05 0.05
CB400-T 0.03 0.55 1.5 0.04 0.04

Bảng-2 Thành phần hóa học theo mẻ nấu

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THEP SẢN PHẨM
NGUYÊN TỐ QUY ĐỊNH GIÁ TRỊ (%) SAI SỐ CHO PHÉP (%)
C >0.25 0.03
Si <0.6 0.05
Mn <1.65 0.06
P <0.05 0.008
S <0.05 0.008

Bảng-3 Thành phần hóa học theo sản phẩm

4. Đặc trưng của thử kẽm nén uốn thép tròn đặc

Vật liệu thép tròn thử phải phù hợp với các yêu cầu giới hạn bền thép quy định trong bảng 04. Trong bảng tiêu chuẩn này gia trị đặc trưng thấp hơn hoặc cao hơn giới hạn của phạm vi dung sai thống kê xác suất là 90% mà 95% cắc giá trị là bằng hoặc trên giới hạn, hay bằng hoặc dưới giới hạn coa hơn này tương ứng. Định nghĩa này có liên quan tới mức chất lượng dài hạn của hoạt động sản xuất

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TRÒN TRƠN

LOẠI THÉP GIỚI HẠN CHẢY GIỚI HẠN BỀN ĐỘ GIÃN DÀI
CB240-T 240 380 20 2
CB300-T 300 440 16 2
CB400-T 400 500 16 8

Bảng-4 Tính chất cơ lý của thép tròn trơn

Khi thử kéo, thép thanh tròn trơn không được gãy đứt ngang và có thể nhìn thấy bằng mắt thường

+ Phương pháp thử kéo được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 được xác định độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất. Phải đánh dấu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử. Khoảng cách giữa các dấu là 20mm, 10mm hoặc 5mm phù thuộc vào đường kính danh định của thép. Để xác định các tính chất kéo, phải sử dụng diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa của thép tròn trơn.

+ Phương pháp thử uốn:

Thử uốn được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 Mẫu thử được uốn đến góc 160 độ đến 180 độ bằng gối uốn được quy định trong bảng 05.

PHƯƠNG PHÁP THỬ UỐN
MÁC THÉP ĐƯỜNG KÍNH ĐƯỜNG KÍNH GỐI
CB240-T D<40 2D
CB300-T D<16 3D
CB400-T 16 5D

Bảng-5 Phương pháp thử uốn cho đường kính gối

Nếu được sử thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua có thể sử dụng đường kính gối uốn lớn hơn.

Đối với đường kính lớn hơn 40mm đường kính gối uốn trong thử uốn phải được thõa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.

Chú ý về nhãn mác : Mỗi bó thép phải có một nhãn ghi tên nhà sản xuất, số hiệu của tiêu chuẩn này, mác thép, đường kính danh nghĩa, số lô sản phẩm, tháng năm sản xuất, số mẻ nấu hoặc số liệu liên quan đến các phép thử và tên của nước sản xuất

Quy trình gia công thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng

Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn là cách bảo vệ bề mặt sản phẩm thép bằng cách phủ một lớp kẽm nóng bằng cách gia công nhúng sắt thép trong bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 454 độ C tạo thành lớp bám kẽm khoảng 75 đến 100 micromet.

Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng bao gồm 8 bước như sau :

Bước 1 : Tẩy sơn và dầu bằng xút

- Làm sạch kim loại trước khi cho vào bể nhúng là bước vô cùng quan trọng để loại bỏ hết lớp dầu mỡ gỉ sét hoặc lớp sơn cũ trên bề mặt kim loại giúp tăng độ bám dính của kẽm mạ kẽm

Bước 2 : Rửa với nước sạch :

- Đem sản phẩm sau khi tẩy cho vào bể nước sạch cặn bả trên bề mặt

Bước 3 : Tẩy gỉ sét bằng dung dịch trợ nhúng Axit

- Dùng dung dịch axit sulfuric hoặc axit clohydric sẽ loại bỏ lớp gỉ và các oxit sắt thép khối bề mặt sắt thép.

Nhúng sản phẩm thép tròn trơn vào dung dịch có nồng độ 8-15% trong nhiệt độ 10 đến 30 độ C trong thời gian từ 20 đến 60 phút.

Bước 4 : Rửa sạch với nước :

Rửa sạch axit và các chất dư còn lại trên bề mặt thép

Bước 5 : Xử lý bằng bề mặt Flux dung dịch trợ dung tạo lớp bám dính

- Nhúng trợ dung bước này kim loại sẽ được nhúng trực tiếp vào dung dịch amonu clorua và kẽm clorua có tác dụng loại bỏ axit đã hình thành trên bề mặt kim loại có tác dụng ngăn ngừa quá trình oxi hóa và nâng cao tuổi thọ công trình.

Bước 6 : Nhúng sản phẩm thép tròn trơn vào bể kẽm nóng chảy

- Tiến hành nhúng cho sản phẩm được nằm hoàn toàn trong bể nhúng kẽm nóng với thời gian được căn chỉnh. Quá trình gia công nhúng kẽm phải đảm bảo tiêu chuẩn ASTM và nhiệt độ tiêu chuẩn của bể mạ kẽm là 464 độ C

Bước 7 : Tạo lớp bảo vệ :

- Nhúng sản phẩm sắt thép tròn trơn qua lớp dung dịch cromat có nồng độ từ 1.0 đến 1.5% với độ pH3.5 đến 4.5 trong 30 giây để chống móc và làm nguội sản phẩm.

Bước 8 : Vệ sinh và kiểm tra lớp kẽm

- Sau khi trải qua quá trình các bước cần kiểm tra lại độ dày và biểu hiện của lớp mạ kẽm đối với sản phẩm thép tròn trơn.

Ứng dụng của thép tròn đặc phi 36

Thép tròn trơn sử dụng phổ biến và thông dụng trên tất cả các lĩnh vực ngành nghề hiện nay bao gồm các dự án công trình và sản xuất gia công chế tạo cơ khí linh kiện, phụ kiện như :

- Dùng làm chế tạo linh kiện chi tiết máy, chịu lực tải trọng như ốc vít, bulong, trục và bánh răng...

- Chi tiết qua rèn dập, chuyển động bánh răng, linh kiện phụ kiện chịu mài mòn và lò xo, trục cán....

Ngoài ra còn ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và máy móc....

Bảng báo giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất

Để thuận lợi cho việc mua hàng tại công ty STEELVINA sẽ gửi bảng giá tham khảo kèm theo các quy cách đường kính, barem khối lượng và giá gia công. Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu cập nhật giá tại thời điểm xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :

0968.38.40.42 - 09.8888.7752

Phòng Kinh Doanh

1. Bảng giá thép tròn đặc Việt Nhật - Vina Kyoei

Được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 1998, Thép Việt Nhật đã có nhiều năm đứng vững trên thị trường thép. Dấu ấn trong lịch sử VJS Group đó là năm 2010 tập đoàn đã đầu tư xây dựng khu liên hợp cán thép với công suất 1 triệu/năm tại KCN Nam cầu kiên, Xã kiên bái huyện Thủy Nguyên. Thành Phố Hải Phòng.

Cùng với dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Daneli - Ý, VJS luôn cho ra đời những sản phẩm phối thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Không chỉ thế, tập đoàn thép công nghệ cao VJS áp dụng đồng bộ hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, ISO 1400 và các giải pháp quản lý 5s của Nhật Bản, VJS luôn khẳng định sẽ đưa ra thị trường các sản phẩm thép công nghệ cao với chất lượng và dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu khó tính nhất của thị trường xây dựng và sản xuất công nghiệp.

"  Đúng là thép, thật là thép, chuẩn là thép "

Bảng giá thép tròn trơn Việt Nhật - Vina Kyoei

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VINA KYOEI

ĐƯỜNG KÍNH (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 14 1.2 15300
Thép tròn trơn phi 16 1.565 15300
Thép tròn trơn phi 18 1.980 15300
Thép tròn trơn phi 20 2.445 15300
Thép tròn trơn phi 22 2.955 15300
Thép tròn trơn phi 25 3.820 15300
Thép tròn trơn phi 28 4.790 15300
Thép tròn trơn phi 30 5.490 15300
Thép tròn trơn phi 32 6.250 15300
Thép tròn trơn phi 35 7.48 15300
Thép tròn trơn phi 36 7.91 15300
Thép tròn trơn phi 38 8.81 15300
Thép tròn trơn phi 40 9.77 15300
Thép tròn trơn phi 42 10.77 15300

1.1 Bảng báo giá thép tròn đặc mạ kẽm VIệt Nhật

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VINA KYOEI

ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (Vnđ/kg) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (Vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 14 3500 6500
Thép tròn trơn phi 16 3500 6500
Thép tròn trơn phi 18 3500 6500
Thép tròn trơn phi 20 3500 6500
Thép tròn trơn phi 22 3500 6500
Thép tròn trơn phi 25 3500 6500
Thép tròn trơn phi 28 3500 6500
Thép tròn trơn phi 30 3500 6500
Thép tròn trơn phi 32 3500 6500
Thép tròn trơn phi 35 3500 6500
Thép tròn trơn phi 36 3500 6500
Thép tròn trơn phi 38 3500 6500
Thép tròn trơn phi 40 3500 6500
Thép tròn trơn phi 42 3500 6500

2. Bảng báo giá thép tròn đặc Hòa Phát

Đạt hơn 31% thị phần sắ thép Việt Nam, Hòa Phát tiêu thụ 2,8 triệu tấn sản phẩm năm 2019 tăng 17.2% so với năm trước. Đặc biệt doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy thương hiệu thép dược dự án công trình xây dựng tin dùng, Dưới đây là bảng giá thép tròn trơn Hòa Phát hôm nay tại STEELVINA để quý vị cùng tham khảo.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN HÒA PHÁT
QUY CÁCH (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) ĐƠN GIÁ (Vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 6 0.22 15600
Thép tròn trơn phi 8 0.4 15600
Thép tròn trơn phi 10 0.59 15600
Thép tròn trơn phi 12 0.85 15600
Thép tròn trơn phi 14 1.16 15600
Thép tròn trơn phi 16 1.52 15600
Thép tròn trơn phi 18 1.92 15600
Thép tròn trơn phi 20 2.37 15600
Thép tròn trơn phi 22 2.86 15600

Thép tròn trơn phi 25

3.73 15600
Thép tròn trơn phi 28 4.70 15600

2.1 Bảng giá thép tròn đặc Hòa Phát mạ kẽm

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN HÒA PHÁT
QUY CÁCH (mm) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 6 4000 6000
Thép tròn trơn phi 8 4000 6000
Thép tròn trơn phi 10 4000 6000
Thép tròn trơn phi 12 4000 6000
Thép tròn trơn phi 14 4000 6000
Thép tròn trơn phi 16 4000 6000
Thép tròn trơn phi 18 4000 6000
Thép tròn trơn phi 20 4000 6000
Thép tròn trơn phi 22 4000 6000
Thép tròn trơn phi 25 4000 6000
Thép tròn trơn phi 28 4000 6000

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn trơn xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7:

0968.38.40.42 - 09.8888.7752

Phòng Kinh Doanh

3. Bảng báo giá thép tròn đặc Việt Ý

Trong những năm gần đây, thép Việt Ý là thương hiệu sắt thép có bước tăng trường mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng có khối lượng tiêu thụ lớn nhất và là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía dưới đây là bảng báo giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất từ thép VIệt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của ASEAN STEEL:

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT Ý
QUY CÁCH (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)
Thép tròn trơn D6 0.22 15400
Thép tròn trơn D8 0.4 15400
Thép tròn trơn D10 0.53 15400
Thép tròn trơn D12 0.85 15400
Thép tròn trơn D14 1.16 15400
Thép tròn trơn D16 1.52 15400
Thép tròn trơn D18 1.92 15400
Thép tròn trơn D20 2.37 15400
Thép tròn trơn D22 2.96 15400
Thép tròn trơn D25 3.73 15400
Thép tròn trơn D28 4.7 15400
0968.38.40.42 - 09.8888.7752

3.1 Bảng báo giá thép tròn đặc mạ kẽm Việt Ý

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT Ý
QUY CÁCH (mm) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg)
Thép tròn trơn D6 3500 6700
Thép tròn trơn D8 3500 6700
Thép tròn trơn D10 3500 6700
Thép tròn trơn D12 3500 6700
Thép tròn trơn D14 3500 6700
Thép tròn trơn D16 3500 6700
Thép tròn trơn D18 3500 6700
Thép tròn trơn D20 3500 6700
Thép tròn trơn D22 3500 6700
Thép tròn trơn D25 3500 6700
Thép tròn trơn D28 3500 6700
0968.38.40.42 - 09.8888.7752

4. Bảng giá thép tròn đặc Việt Đức

Thép Việt Đức là sản phẩm của công ty cổ phần thép Việt Đức là đơn vị chuyên sản xuất ống thép uy tín. Thép Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Thép tròn trơn xây dựng Việt Nhật luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và kinh doanh của công ty STEELVINA

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT ĐỨC
ĐƯỜNG KÍNH (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 6 0.22 15800
Thép tròn trơn phi 8 0.4 15800
Thép tròn trơn phi 10 0.58 15800
Thép tròn trơn phi 12 0.84 15800
Thép tròn trơn phi 14 1.15 15800
Thép tròn trơn phi 16 1.50 15800
Thép tròn trơn phi 18 1.91 15800
Thép tròn trơn phi 20 2.36 15800
Thép tròn trơn phi 22 2.85 15800
Thép tròn trơn phi 25 3.71 15800
Thép tròn trơn phi 28 4.41 15800

4.1 Bảng báo gia thép tròn đặc mạ kẽm Việt Đức

BẢNG BÁO GIA THÉP TRÒN TRƠN VIỆT ĐỨC
ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƠN GIÁ MẠ KẼM (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 6 3600 6600
Thép tròn trơn phi 8 3600 6600
Thép tròn trơn phi 10 3600 6600
Thép tròn trơn phi 12 3600 6600
Thép tròn trơn phi 14 3600 6600
Thép tròn trơn phi 16 3600 6600
Thép tròn trơn phi 18 3600 6600
Thép tròn trơn phi 20 3600 6600
Thép tròn trơn phi 22 3600 6600
Thép tròn trơn phi 25 3600 6600
Thép tròn trơn phi 28 3600 6600

5. Bảng báo giá thép tròn đặc Pomina

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với sản lượng ước tính đạt 1.5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng tăng trên thị trường thời gian qua. STEELVINA khẳng định luôn cập nhật giá cả thép tròn trơn xây dựng Pomina chính xác dưới đây.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN POMINA
ĐƯỜNG KÍNH (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 6 0.22 15500
Thép tròn trơn phi 8 0.4 15500
Thép tròn trơn phi 10 0.59 15500
Thép tròn trơn phi 12 0.85 15500
Thép tròn trơn phi 14 1.16 15500
Thép tròn trơn phi 16 1.52 15500
Thép tròn trơn phi 18 1.92 15500
Thép tròn trơn phi 20 2.37 15500
Thép tròn trơn phi 22 2.87 15500
Thép tròn trơn phi 25 2.74 15500
Thép tròn trơn phi 28 4.68 15500

5.1 Bảng báo giá thép tròn đặc mạ kẽm Pomina

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN POMINA
ĐƯỜNG KÍNH (mm) ĐƠN GIÁ MẠ KÉM (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg)
Thép tròn trơn phi 6 4300 6900
Thép tròn trơn phi 8 4300 6900
Thép tròn trơn phi 10 4300 6900
Thép tròn trơn phi 12 4300 6900
Thép tròn trơn phi 14 4300 6900
Thép tròn trơn phi 16 4300 6900
Thép tròn trơn phi 18 4300 6900
Thép tròn trơn phi 20 4300 6900
Thép tròn trơn phi 22 4300 6900
Thép tròn trơn phi 25 4300 6900
Thép tròn trơn phi 28 4300 6900

6. Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Sing

Nhà máy sản xuất thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên có công suất 250.000 tấn, sản xuất đa dạng chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm. Sản phẩm thép của công ty được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép Việt Sing là một sự lựa chọn đúng đắn cho các dự án công trình với chất lượng tốt giá thành cạnh tranh.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN VIỆT SING
ĐƯỜNG KÍNH (mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)
Thép tròn trơn D6 0.22 16000
Thép tròn trơn D8 0.40 16000
Thép tròn trơn D10 0.59

1600

Sản phẩm cùng loại

Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh