Thép tròn đặc hiện nay đã và đang được rất nhiều quý khách hàng cũng như các nhà thầu tin dùng và sử dụng rất phổ biến cũng bởi vì chúng có những ưu điểm và tính năng vượt trội, và độ dẻo dài và bền chắc chắn cao. Để sở hữu được sản phẩm thép tròn trơn phi 16 mạ kẽm xin quý khách hàng liên hệ ngay với công ty chúng tôi
Thép tròn trơn phi 16 mạ kẽm là một trong những loại nguyên vật liệu được ứng dụng khá phổ biến trong tất cả các ngành công nghiệp xây dựng như hiện nay
Thép phi 16 được sản xuất bằng hai hình thức chính đó là : Cán nóng và cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà quý khách hàng có thể chọn một trong hai cách trên sao cho phù hợp với tiêu chuẩn và chất lượng của công trình
Thép tròn đặc phi 16 có độ cứng, chắc chắn rất lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sữa chữa
Hình dạng thép tròn này rất dễ thi công, dễ dàng phù hợp với các tính toán kỹ thuật mà công trình mong muốn
Thép tròn đặc phi 16 mạ kẽm là gì ?
Thép tròn đặc phi 16 mạ kẽm là một thanh thép có hình dạng hình tròn, mặt ngoài trơn nhẫn
Là sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm chuyên dụng khá mỏng có tác dụng bảo về lõi thép bên trong
Có tác dụng chống ăn mòn kim loại ngoài ra lớp mạ kẽm còn mang lại cho sản phẩm có vẻ bề ngoài sáng bóng và đẹp mắt
Hiện nay, trên thị trường thép tròn trơn mạ kẽm còn có tên gọi khác là thép tròn đặc mạ kẽm
Phân loại thép tròn trơn mạ kẽm ?
Trên thị trường hiện nay thép tròn trơn mạ kẽm được phân chia thành 2 loại chính
1. Thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng
- Sản phẩm được phủ một lớp kẽm dày thông qua công nghệ nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM
- Chất lượng lớp mạ dày, nên sản phẩm rất bền, chịu được các tác động từ môi trường
- Thời gian sử dụng được kéo dài nhờ đặc tính chống bị ăn mòn, oxy hóa
2. Thép tròn đặc mạ kẽm điện phân
- Sản phẩm sẽ được xi, phun một lớp mạ kẽm mỏng lên bề mặt sản phẩm
- Lớp mạ kẽm có tác dụng là bảo vệ lõi thép ở bên trong tránh khỏi sự ăn mòn oxy hóa và sự hoen gỉ
- Ngoài ra lớp mạ kẽm còn giúp tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm và vẻ ngoài trong bắt mắt hơn
Ứng dụng của thép tròn đặc phi 16 ?
Thép tròn đặc phi 16 hiện nay với các ưu điểm & đặc tính nổi bật cho nên chúng được sử dụng khá rộng rãi và tất cả các công trình lớn, nhỏ cũng như các công trình xây dựng
Chúng được thi công tại một số công trình trọng điểm như :
- Các dự án cầu đường
- Cơ khí chế tạo
- Dùng trong các chi tiết máy
- Đóng tàu, chế tạo thủy điện
- Các cơ sở hạ tầng khi thác mỏ
- Ngành giao thông vận tải
- Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật và xây dựng dân dụng
- Các công trình xây dựng hệ thống chuyển hàng
Đặc điểm của thép tròn đặc ?
- Đa dạng về mẫu mã, kích thước, cũng như khối lượng đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng
- Thép tròn trơn mềm, dẻo dai và dễ uốn bẻ
- Dễ thi công và dễ vận chuyển tạo thuận lợi cho việc thi công và sản xuất
- Bề mặt sản phẩm thép nhẵn, trơn, tròn
- Có thể cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng
- Hàng hóa có bề mặt sáng bóng, được phủ bởi lớp mạ kẽm
Quy cách thép tròn đặc phi 16 mạ kẽm ?
- Đường kính từ phi 8 đến phi 600
- Chiều dài thông dụng : 6m, 9m hoặc 12m ( có thể cắt và gia công theo yêu cầu của quý khách )
- Trọng lượng bó : tùy thuộc vào chiều dài và đường kính của thanh thép tròn trơn
- Mác thép thông dụng : SS400, CT3, CT38, S20C, S45C, S50C, SKD11....
- Tiêu chuẩn sản xuất : JIS G3101, G4501, G3112, ASTM, DIN, AISI, GB....
- Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ....
Yêu cầu kĩ thuật của thép tròn đặc phi 16 mạ kẽm ?
Thép tròn đặc phi 16 mạ kẽm có tính cơ lý là đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dẽo dai...
Tính chất cơ lý của từng loại sắt thép và phương pháp thử quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
Được xác định qua phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội
Các thông số cần lưu ý của thép tròn trơn :
- Mác thép : SS400..
- Giới hạn chảy : Min 235-245 N/mm2
- Giới hạn đứt : 400-510 N/mm2
- Giãn dài tương đối : Min 20-24%
Các kích thước và các nhà máy sản xuất thép tròn đặc nội địa
Thép tròn đặc phi 16 mạ kẽm được sử dụng rất rộng rãi và một số đường kính mm ( phi ) được sử dụng nhiều như :
- Phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 28, phi 30....
- Cùng các đường kính có kích thước lớn hơn, có thể lên đến 610mm (phi)
Các nhà máy sản xuất thép tròn trơn được ưa chuộng nhất Việt Nam là :
- Thép tròn trơn Việt Nhật
- Thép tròn trơn Miền Nam
- Thép tròn trơn Hòa Phát
- Thép tròn trơn Tisco
- Thép tròn trơn Nhập Khẩu
Điểm chung lớn nhất chúng ta có thể thấy đó là chất lượng sản phẩm tốt, giá thành hợp lý
Mác thép : CT3 SCM SS400 SCM440, SCM420, SCM 435, SCR440, SCR 420, SCR 435, CT50, S20C, S25C, S40C, S60C, S50C, S55C, S45C, S50C, S235JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO
Ứng dụng : Dùng trong nghành gia công cơ khí chế tạo, làm trụ, xây dựng dân dụng, sản xuất chi tiết máy, chế tạo bù lông, thanh ty ren, làm các móc khóa,...
Tiêu chuẩn : JIS G3101, ASTM, EN, GOST,...
Quy trình sản xuất thép tròn trơn phi 16 :
-
Xử lý quặng
-
Tạo dòng thép nóng chảy
-
Đúc tiếp nhiên liệu
-
Cán nóng & cán nguội
-
Thép cuộn mạ kẽm & ống thép
Kinh nghiệm để lựa chọn được sản phẩm thép tròn dặc chất lượng
- Tìm hiểu về sản phẩm thép tròn
- Tìm hiểu nhiều nhà cung cấp sắt thép trước khi lựa chọn
- Nên mua hàng tại các đại lý phân phối và công ty uy tín
- Tham khảo thêm ý kiến của các kỹ sư và các nhà tư vấn
- Tránh vì giá thành rẻ mà chọn lựa, dễ gặp phải các vấn đề về chất lượng
Ở đâu bán thép tròn đặc phi 16 giá rẻ ?
Thép tròn đặc được sử dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực quan trọng
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp phân phối sản phẩm này
Tình trạng hàng nhái, hàng kém chất lượng cũng là vấn đề mà khách hàng rất lo lắng khi mua hàng
Khách hàng nên lưu ý một số thứ để mua được sản phẩm thép tròn trơn phi 16 chất lượng, xuất xứ rõ ràng, giá thành hợp lí và đảm bảo đủ các tiêu chí chất lượng
Công ty STEELVINA của chúng tôi với phương châm " UY TÍN LÀ CÒN MÃI" thì chúng tôi luôn hướng đến chất lượng và uy tín luôn đặt lên hàng đầu
Cam kết cung cấp hàng chất lượng, đúng chủng loại, xuất xứ rõ ràng, giá thành hợp lý, đúng theo yêu cầu của khách hàng
Các chính sách ưu đãi của STEELVINA
- Vận chuyển trong nội thành không thu phí
- Chiết khấu theo từng giá trị đơn hàng
- Linh hoạt trong hình thức thanh toán
- Giao hàng đúng tiền độ
Sắt tròn đặc phi 16 - Bảng thông số kỹ thuật thép tròn trơn cập nhật mới nhất ? Đơn giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền 1 kg ? Địa chỉ nhà phân phối thép tròn trơn nào uy tón chất lượng tại TPHCM ? Công ty nào gia công cắt chặt mạ kẽm thép tròn trơn chất lượng tại miền nam ?
Trên đây là một số câu hỏi thường gặp đối với thép tròn trơn, mời quý vị khách hàng tham khảo bài viết về thép tròn trơn để biết thông tin sản phẩm nhé ! Nếu quý vị khách hàng muốn được tư vấn vào báo giá tại thời điểm xin vui lòng liên hệ qua số máy :
0968.38.40.42 - 09.8888.7752
Phòng Kinh Doanh
TỔNG QUAN VỀ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 16 ?
Sắt thép tròn đặc hiện nay được sản xuất rất đa dạng quy cách kích thước và khối lượng khác nhau. Nhằm tạo nên một thị trường phù hợp nhất cho người tiêu dùng. Chính vì vậy nên để lựa chọn được sản phẩm thép có quy cách do dự án công trình tốt nhất thì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc các loại, theo tiêu chuẩn là điều người tiêu dùng nên quan tâm hàng đầu
Do đó, ngay sau đây sẽ là những đặc điểm cơ bản nhất của thép tròn đặc mạ kẽm. Đặc biệt là bảng tra thép tròn đặc về khối lượng tiêu chuẩn. Đồng thời là cập nhật bảng báo giá chi tiết mới nhất hiện nay
Nếu quý vị khách hàng muốn tìm hiểu đơn giá sắt thép tròn đặc bao nhiêu tiền 1 kg? Cũng như barem, bảng tra trọng lượng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7:
0968.38.40.42 - 09.8888.7752
Phòng Kinh Doanh
Giới thiệu chung sắt thép tròn đặc
Sắt tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.24-0.52. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dạng thuôn dài với cac quy cách khác nhau.
Hiện nay, sắt thép tròn đặc được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như : Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Malaysia. China, Thái Lan, Ấn Độ, Mỹ...
Sản phẩm thép tròn đặc trong nước đến từ các thương hiệu : Tung Ho, Hòa Phát, Vina Kyoei, Vicasa...
Thành phần cơ lý hóa học & tiêu chuẩn mác thép tròn đặc
Phụ thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những mác thép tương đương. Do đó, sau đây là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép
Mác thép |
Thành phần hóa học |
S |
P |
Cr |
Ni |
Mn |
Si |
C |
SS400 |
0.06 |
0.06 |
- |
- |
- |
- |
- |
S15C |
0.03 |
0.025 |
0.18 |
- |
0.35 |
- |
0.15 |
S20C |
0.03 |
0.025 |
0.18 |
0.17 |
0.35 |
0.28 |
0.35 |
S45C |
0.03 |
0.028 |
0.15 |
0.15 |
0.35 |
0.18 |
0.35 |
S55C |
0.03 |
0.025 |
0.18 |
0.18 |
0.8 |
0.18 |
0.53 |
Tính cơ lý của sắt tròn đặc tiêu chuẩn :
Mác thép |
Độ giãn |
Giới hạn chảy |
Giới hạn kéo |
% |
N/mm2 |
N/mm2 |
SS400 |
34.0 |
200 |
300 |
S15C |
31.0 |
227 |
344 |
S20C |
27.0 |
244 |
350 |
S35C |
21.0 |
307 |
555 |
S45C |
16.0 |
50 |
580 |
S55C |
14.0 |
380 |
650 |
Thép tròn đặc phi 16 được ứng dụng trong các dự án nào ?
Sắt thép tròn đặc phi 16 có tiết diện hình tròn, bề mặt tròn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất.
Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao, chống chịu được lực va đạp mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:
- Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 3mm đến 1000mm
- Sắt tròn đặc có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập
- Hình dạng của thép tròn đặc dễ gia công hàn, cắt chặt theo yêu cầu đóng gói và vận chuyển
ỨNG DỤNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC PHI 16 TRONG TẤT CẢ CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NGHỀ
Sắt thép tròn đặc có tính ứng dụng rộng rãi, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng chế tạo các chi tiết nhỏ như bulong, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục pitton, bánh răng
Ngoài ra sắt thép tròn trơn đặc tính còn được dùng để tạo chi tiết chịu mài mòn tốt, làm khuôn, trục cán hình lò xo....Trong ngành chế tạo và gia công cơ khí.....
Bảng tra sắt thép tròn đặc
Được ứng dụng vô cùng đa dạng trong lĩnh vực khác nhau. Vậy nên sắt thép tròn đặc được sản xuất với khá nhiều kích thước và trọng lượng
TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC PHI 16
Ngay sau đây sẽ là bảng tra thép tròn đặc với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng dễ dàng tham khảo nhất
Sản phẩm |
Trọng lượng |
Sắt thép tròn đặc D6 |
0.23 |
Thép tròn đặc phi 8 |
0.40 |
Sắt tròn đặc D10 |
0.63 |
Sắt thép tròn phi 12 |
0.90 |
Thép láp tròn trơn D14 |
1.20 |
Láp tròn trơn Ø16 |
1.57 |
Láp tròn D18 |
1.99 |
Sắt tròn đặc D20 |
2.46 |
Sắt thép tròn đặc D22 |
2.99 |
Thép tròn đặc Ø24 |
2.526 |
Sắt tròn D25 |
3.86 |
Thép tròn đặc D26 |
4.16 |
Thép đặc D28 |
4.82 |
Sắt thép tròn Ø28 |
5.54 |
Sắt tròn đặc D30 |
6.30 |
Sắt tròn đặc Ø32 |
7.12 |
Sắt tròn đặc Ø34 |
7.54 |
Thép tròn D35 |
7.98 |
Sắt tròn D36 |
8.89 |
Thép tròn đặc D38 |
8.89 |
Sắt thép tròn phi 40 |
9.85 |
Sắt thép tròn đặc phi 42 |
10.87 |
Sắt thép tròn đặc Ø44 |
11.93 |
Thép tròn đặc 45 |
12.47 |
Sắt thép tròn đặc phi 46 |
13.04 |
Sắt thép tròn đặc D48 |
14.20 |
Thép tròn đặc V50 |
15.40 |
Sắt tròn đặc phi 52 |
16.66 |
Sắt tròn trơn D55 |
18.64 |
Thép tròn đặc phi 60 |
22.19 |
Sắt thép tròn đặc phi 65 |
26.04 |
Sắt tròn đặc phi 70 |
30.2 |
Thép tròn đặc D75 |
34.67 |
Sắt thép tròn đặc phi 80 |
39.45 |
Sắt thép tròn đặc D85 |
44.53 |
Sắt thép tròn đặc D90 |
49.93 |
Thép tròn đặc D95 |
55.63 |
Thép tròn đặc D100 |
61.64 |
Sắt thép tròn đặc D110 |
74.59 |
Thép tròn D120 |
88.77 |
Thép tròn đặc D125 |
96.32 |
HOTLINE : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752 |
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC PHI 16
Trong quá trình kinh doanh STEELVINA đã sưu tầm và đúc kết được các phương pháp tính trọng lượng của thép tròn đặc, hôm nay chúng tôi sẵn lòng chia sẽ giúp quý khách hàng chủ động hơn trong cách tính trọng lượng để dự trù sản xuất, kinh doanh vật tư một cách nhanh nhất, dễ dàng nhất
Tuy nhiên đây chỉ là ý kiến chủ quan của STEELVINA quý vị khách hàng chỉ nên sử dụng công thức này như một tài liệu tham khảo, quý vị khách hàng có thể tự đưa ra cho mình một cách tính phù hợp nhất chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến công ty.
Cách 1 : Công thức tính khối lượng thép tròn đặc
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng 2 lần đường kính nhân với tỷ trọng thép
Khối lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Trong đó :
OD (Out Diameter) : Đường kính ngoài (mm)
7.85 : Tỷ trọng của thép cacbon
Ví dụ : Thép tròn đặc D6
- Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách 2 : Hướng dẫn cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc
Khối lượng thép tròn đặc được tính bằng cách lấy bình phương của bán kính chia cho 40.5
Khối lượng = R²/40.5
Trong đó :
R (Radius) : Bán kính R = OD/2
OD (Out Diameter) : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt thép tròn trơn D8
Khối lượng = 4² / 40.5 = 16 / 40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách 3 : Phương pháp tính trọng lượng sắt tròn đặc
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương của bán kính nhân với 0.02466
Khối lượng = R² x 0.02466
Trong đó :
R : Bán kính R = OD/2
OD: Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt thép tròn đặc phi 10
OD = 10 suy ra bán kính R = 5
Khối lượng = 5² x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách 4 : Cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc chủng
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính nhân với 0.0617
Khối lượng = OD² x 0.00617
Trong đó:
OD: Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ: Sắt tròn trơn phi 12
Khối lượng = 12² x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách 5 : Cách tính trọng lượng thép tròn đặc đơn giản nhất
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính sau đó chia cho 162
Khối lượng = OD²/162
Trong đó :
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ: Sắt tròn đặc phi 14 D14
Khối lượng = 14²/162 = 1.21 (kg/m)
Bảng báo giá - bảng tra sắt thép tròn đặc phi 16
Do thép tròn đặc được sản xuất với nhiều quy cách kích thước và trọng lượng khác nhau. Vậy nên bảng báo giá của sản phẩm thép này cũng có sự chênh lệch tương ứng tùy theo kích thước riêng
Sản phẩm |
Đơn giá thép tròn đặc (vnđ/kg) |
Sắt thép tròn đặc phi 10 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 12 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 14 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 16 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 18 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 20 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 22 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 24 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 25 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 28 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 30 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 32 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 36 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 40 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 42 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 45 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 50 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 55 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 60 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 65 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 70 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 75 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 85 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 90 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 100 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 110 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 120 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 130 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 140 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 150 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 160 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 170 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 180 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 190 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 200 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 210 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 220 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc 230 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 240 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 250 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 260 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 270 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 280 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 290 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 300 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 310 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 320 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 330 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 340 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 350 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 400 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 500 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 600 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 700 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 800 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 900 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 1000 |
17.500 |
Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc
Bảng báo giá thép tròn đặc trên đây có thể sẽ có thay đổi theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua. Do đó, khi có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu giá thép tròn tại thời điểm mới nhất
Bạn có thể cập nhật nhanh chóng tại bảng báo giá chi tiết hàng ngày tại công ty qua đường link dưới đây:
CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC PHI 16 CHỦNG MỖI NGÀY
Nhà cung cấp thép tròn đặc nào uy tín chất lượng số 1 hiện nay?
Để nhận được những sản phẩm thép tròn đặc chất lượng và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và lựa chọn mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường,
Nếu như quy vị khách hàng đang phân vân chưa biết tìm đâu là địa chỉ bán thép tròn trơn đặc uy tín nhất hiện nay thì công ty STEELVINA chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng của bạn
STEELVINA hiện nay đang được đánh giá là đơn vị cung cấp sắt thép hàng đầu cả nước đảm bảo mang đến cho khách hàng đa dạng mẫu mã hàng hóa, quy cách kích thước và chất lượng số 1 trên thị trường
100% sản phẩm chính hãng, chất lượng
- Cam kết giá rẻ ưu đãi
- Dịch vụ giao nhận hàng hóa tận nơi
- Nhận hàng hóa và hoàn tiền 100% nếu quý vị khách hàng không hài lòng
Quy trình các bước mua hàng thép tròn đặc tại STEELVINA
Bước 1 :Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc của khách hàng qua điện thoại, zalo, viber...
Bước 2 : Nhân viên kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết bao gồm : Đơn giá sản phẩm, chủng loại & số lượng...
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký hợp đồng mua bán
Bước 4 : Kiểm tra hàng hóa tại kho bên bán và thanh toán 100%
Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất hôm nay
Khách hàng có thể liên hệ để cập nhật giá tại thời điểm xem bài viết hoặc mua hàng ngay qua số máy hotline : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752 (Mr. Đức)
Quận 1, Quận 2, Quận 3, QUận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, QUận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Củ CHi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Huyện Cần Giờ....
Đối với các đơn hàng trên khắp mọi miền đất nước chúng tôi hỗ trợ vận chuyển với chi phí thấp, hợp lý nhất bao gồm các tỉnh thành
- THành phố Hồ CHí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh...
- Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Cà Mau, Cần Thơ, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre....
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đắk Lak...
- Hà Nội, Thanh Hóa, QUảng Ninh, Hải Phòng, Hà GIang, Hà Nam, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh...
Ngoài sản xuất và cung cấp thép tròn đặc Steelvina còn phân phối sắt thép các loại bao gồm :
- Thép tròn trơn, thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép bản mã, thép hộp, thép ống, thép cuộn mạ kẽm, thép ray, thép xây dựng, thép xà gồ, thép lưới, thép đặc chủng, thép cọc cử larsen...
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại thị trương toàn quốc