Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
THÉP V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100 THÉP V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100

THÉP V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100

Mã sản phẩm: TV25100
Lượt xem: 95
Danh mục: Thép hình u-i-v-h
Hotline   098888.7752
Email   phanvanduc1508@gmail.com

 

 

  • Thép hình chữ V là sản phẩm có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ V in hoa. Được chia thành 2 loại chính đó là V đúc và V gia công chấn từ thép tấm. Để bảo vệ bề mặt thép V được tốt hơn người ta phủ lên bề mặt thép thêm một kẽm hoặc sơn tĩnh điện. Bao gồm các sản phẩm có đơn giá khác nhau như sau : Thép V mạ kẽm điện phân, nhúng nóng, sơn tĩnh điện, thép đen.
  • Tên sản phẩm : Thép V25 - V100
  • Chiều dài : 3m 6m hoặc 12m
  • Mác thép : CT3, SS400,...
  • Tiêu chuẩn : JIS G3010, DIN, ASTM
  • Quy cách :
    Bề rộng 2 cánh : 25- 200 ( hoặc theo yêu cầu )
    Độ dày : từ 2mm cho đến 25mm
    Dung sai : ±5% theo nhà sản xuất quy định
  • Thương hiệu : Miền Nam, Nhà Bè, An Khánh, Đại Việt,  Á Châu,... Hoặc nhập khẩu China, Nhật Bản, Hàn Quốc,...
  • Hổ trợ vận chuyển tận nơi dự án công trình
  • Cam kết hàng mới 100% chưa qua sử dụng
  • Bảo hành theo từng lô hàng
  • Gia công cắt, đột lỗ theo yêu cầu
  • Gia công mạ kẽm, sơn tĩnh điện.
Mô tả sản phẩm

Thép V là sản phẩm được phân loại thành các quy cách từ lớn đến nhỏ để người dùng có thể sử dụng theo từng nhu cầu như gia công kết cấu, công trình dân dụng, gia công cơ khí chế tạo sản xuất máy móc, linh kiện, phụ kiện, trang trí nội thất, ngoại thất,...Mỗi loại được phân biệt bằng những kích thước chiều dài cạnh và độ dày khác nhau. Là sản phẩm quan trọng không thể phủ nhận trong nghành công nghiệp như hiện nay.

thép v

Thép V là gì ?

THép V ( Steel V ) hay còn được gọi là thép L, thép góc được sản xuất trên dây chuyền cán nóng đúc thành phẩm hoặc gia công chấn hình V theo phôi thép tấm -> Tạo thành hai cạnh có chiều dài bằng nhau và hợp với nhau góc 90 độ theo từng độ dày và chiều dài yêu cầu của khách hàng.

thép v giá rẻ

Đặc tính của thép V

  • GIá thành hợp lý so với những loại nguyên vật liệu khác
  • Ứng dụng rộng rãi cho các nghành nghề sản xuất, cơ khí, xây dựng
  • Phương pháp gia công cắt, hàn, đột lỗ đơn giản không mất nhiều thời gian
  • Độ bền cao, khả năng chịu lực lớn,...

tổng kho thép v

Phân loại thép hình V

THép V được phân loại chính theo sản phẩm thép V đúc và thép V gia công, từ hai mã hàng này tiếp đến chúng ta sẽ phân loại theo cấu trúc bề mặt sản phẩm : Mạ kẽm, nhúng nóng, hàng thép đen, hoặc sơn tĩnh điện,...

thép v đúc

1. THép V đúc là gì ? 

THép V đúc là sản phẩm thuộc họ nhà thép hình, là nguyên vật liệu chính trong nghành công nghiệp xây dựng và gia công cơ khí chế tạo, sản xuất theo phương pháp đúc từ phôi thép cán nóng trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại.

2. THép V gia công chấn là gì ? 

Thép V gia công còn được gọi là V dập, V lệch, L chấn, L dập là sản phẩm được gia công chính từ tấm thép sử dụng máy móc để trở thành hình dạng V 90%, loại này thì đa dạng hơn về quy cách, độ dày cũng như kích thước.

 3. THép V mạ kẽm lạnh ? 

THép V mạ kẽm lạnh là phương pháp được thực hiện bằng cách phủ lên bề mặt sản phẩm V một lớp kẽm lỏng ở nhiệt độ bình thường như sơn màu. Ưu điểm của cách này là tiết kiệm thời gian, đơn giá thành rẻ, không ảnh hưởng nhiều đến tính chất cơ lý tính của thép.

4. THép V nhúng nóng là gì ? 

Thép V nhúng nóng là sản phẩm thép đen được sử dụng nhiều trong xây dựng và cơ khí được độ bền cao nhờ khả năng chống chịu hen gỉ, oxy hóa tốt. Cùng với thiết kế chữ V 90 độ sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm nóng chống ăn mòn, loại thép này phù hợp sử dụng chính trong môi trường ngoài trời, môi trường biển, trụ viễn thông, hệ thống cầu cảng, thủy lợi, môi trường hóa chất,...

thép v mạ kẽm nhúng nóng

Thành phần hóa học của thép V

Thành phần hóa học của thép V bao gồm các thành phần như sau : Sắt, Carbon, Lưu huỳnh, mangan, silic, photpho, niken, crom, đồng,..

  • Thép V carbon : Ngoài Fe và C, thép xây dựng còn có thành phần khác như : Mangan có tác dụng tăng cường độ giai của thép. Bình thường, mangan chiếm 0.3 - 0.6 %, không lớn quá 1.5% vì khi đó thép trở nên giòn. 
  • Silic : (Si) có tác dụng tăng cường độ ucar thép nhưng có nhược điểm là giảm khả năng chống ăn mòn & tính dễ hàn của thép, thường thì khống chế Si khoảng 0.12 - 0.4%
  • Lưu huỳnh (S) : Nguyên tố này làm cho thép giòn, giảm tính dẻo của thép V, quy định không quá 0.06% với kết cấu thông thường, không quá 0.05% đối với kết cấu thép quan trọng.
  • Thép V hợp kim : Tăng cường độ, tính dai, tăng tính cơ học và khả năng chống hen gỉ của thép bằng cách cho thêm nguyên tố Cu, Cr, Ni,...

sắt v

Bảng quy cách thép V cập nhật mới nhất 2025

Sp Quy cách Độ dài Trọng lượng
milimet mét kg/mét kg/cây
Thép V30 V30x30x2.5x6m 6   6.0
  V30x30x2.5x6m 6   5.5
  V30x30x3x6m 6   6.5
  V30x30x3x6m 6   7.5
Thép V40 V40x40x6m 6   12.0
  V40x40x6m 6   12.5
  V40x40x3x6m 6 1.67 10.0
  V40x40x4x6m 6 2.42 14.52
Thép V50 V50x50x3x6m 6   14.0
  V50x50x4x6m 6   17.0
  V50x50x4x6m 6 3.06 18.36
  V50x50x5x6m 6 3.77 22.62
  V50x50x5x6m 6   21.0
  V50x50x6x6m 6 4.43 26.58
  V50x50x6x6m 6   28.0
Thép V60 V60x60x4x6m 6   21.64
  V60x60x5x6m 6   26.30
  V60x60x6x6m 6   30.
 Thép V63 V63x63x5x6m 6 4.85 28.92
  V63x63x5x6m 6   26.0
  V63x63x6x6m 6 5.72 34.32
  V63x63x6x6m 6   33.0
  V63x63x4x6m 6   23.0
Thép V65 V65x65x4x6m 6 3.7 22.2
  V65x65x5x6m 6 4.55 27.30
  V65x65x5x6m 6   29.50
  V65x65x6x6m 6 5.91 35.46
Thép V70 V70x70x5x6m 6   31.50
  V70x70x5x6m 6 5.37 32.22
  V70x70x6x6m 6   37.50
  V70x70x7x6m 6 6.38 38.28
  V70x70x7x6m 6 7.38 44.28
 Thép V75 75x75x5x6m 6 5.22 31.32
  V75x75x5x6m 6   33.50
  V75x75x6x6m 6 6.85 41.10
  V75x75x6x6m 6 6.25 37.50
  v75X75X7X6M 6 7.81 46.86
  v75X75X8X6M 6 8.92 53.52
 Thép V80 V80x80x6x6m 6 7.32 43.92
  V80x80x7x6m 6 8.49 50.94
  V80x80x7x6m 6 9.66 57.96
Thép V90 V90x90x6x12m 6-12 8.25 99.0
  V90x90x7x12m 6-12 9.59 115.08
  V90x90x8x12m 6-12 10.94 131.28
  V90x90x9x12m 6-12 12.24 146.88
  V90x90x10x12m 6-12 13.52 162.24
 Thép V100 V100x75x10x12m 6-12 13.0 156.0
  V100x10x7x6m 6-12   63.50
  V100x100x8x6m 6   72.0
  V100x100x9x6m 6    
  V100x100x10x6m 6 15.2 91.20
 Thép V120 V120x120x8x12m 6-12 14.70 176.40
  V120x120x10x12m 6-12 18.20 218.40
  V120x120x12x12m 6-12 21.66 259.92
 Thép V125 V125x125x10x12m 6-12 19.13 229.56
  V125x125x12x12m 6-12 22.70 272.40
Thép V130 V130x130x10x12m 6-12 19.75 237.0
  V130x130x12x12m 6-12 23.40 280.80
  V130x130x15x12m 6-12 28.80 345.60
 Thép V150x V150x150x10x12m 6-12 22.90 274.80
  V150x150x12x12m 6-12 27.30 327.60
  V150x150x15x12m 6-12 33.60 403.20
Thép V175 V175x175x12x12m 6-12 31.80 381.60
  V175x175x15x12m 6-12 39.40 472.80
Thép V200 V200x200x15x12m 6-12 45.60 547.20
  V200x200x20x12m 6-12 60.06 720.72
Thép V250 V250x250x25x12m 6-12 94 1.128

 sắt v mạ kẽm

Bảng báo giá thép V cập nhật mới nhất 2025

1. Thép V25

  • V 25 x 25 dày 2.5mm nặng 5.4 kg/cây 6m giá 61.000 đ/cây
  • V 25 x 25 dày 3.5 nặng 7.2 kg/cây 6m có giá 95.000 đ/cây

2. THép V30

  • V 30 x 30 dày 2.5mm nặng 6.3 kg/cây 6m có giá 79.000 đ/cây
  • V 30 x 30 dày 2.8 nặng 7.2 kg/cây 6m có giá 92.500 đ/cây
  • V 30 x 30 x 3.5mm nặng 8.4 kg/cây 6m có giá 106.000 đ/cây

3. Thép V40

  • V 40 x 40 x 2.8mm nặng 9.5 kg/cây 6m có giá 116.000 đ/cây
  • V 40 x 40 x 3.0mm nặng 11.0 kg/cây có giá 131.000 đ/cây
  • V 40 x 40 x 3.3mm nặng 11.5 kg/cây có giá 139.000 đ/cây
  • V 40 x 40 x 3.5mm nặng 12.5 kg/cây có giá 151.000 đ/cây
  • V 40 x 40 x 4.0mm nặng 14.0 kg/cây có giá 172.000 đ/cây

5. THép V50

6. Thép V60

  • V60x60 dày 4mm nặng 20.0 kg/cây 6m có giá 255.000 đ/cây
  • V60x60 dày 4.5mm nặng 25.0 kg/cây 6m có giá 313.000 đ/cây
  • V60x60 dày 6mm nặng 29.5 kg/cây 6m có giá 370.000 đ/cây

7. Thép V63

  • V63x63 dày 4.0 mm nặng 22 kg/cây 6m có giá 285.000 đ/cây
  • V63x63 dày 5mm nặng 27.5 kg/cây có giá 348.000 đ/cây
  • V63x63 dày 6mm nặng 32.5 kg/cây có giá 405.000 đ/cây

8. Thép V70

  • V70x70 dày 5mm nặng 30 kg/cây 6m có giá 412.000 đ/cây
  • V70x70 dày 6mm nặng 36 kg/cây 6m có giá 489.000 đ/cây
  • V70x70 dày 7mm nặng 42 kg/cây 6m có giá 570.000 đ/cây
  • V70x70 dày 8mm nặng 48 kg/cây 6m có giá 605.000 đ/cây

9. Thép V75

  • V75x75 dày 5mm nặng 33 kg/cây 6m có giá 452.000 đ/cây
  • V75x75 dày 6mm nặng 38 kg/cây 6m có giá 520.000 đ/cây 
  • V75x75 dày 7mm nặng 45 kg/cây 6m có giá 613.000 đ/cây
  • V75x75 dày 8mm nặng 53 kg/cây 6m có giá 718.000 đ/cây

10. Thép V80

  • V80x80 dày 6mm nặng 42 kg.cây 6m có giá 562.000 đ/cây 
  • V80x80 dày 7mm nặng 48 kg/cây 6m có giá 653.000 đ/cây
  • V80x80 dày 8mm nặng 56 kg/cây 6m có giá 753.000 đ/cây

11. Thép V90

  • V90x90 dày 6mm nặng 48 kg/cây 6m có giá 650.000 đ/cây
  • V90x90 dày 7mm nặng 55.5 kg/cây 6m có giá 754.000 đ/cây
  • V90x90 dày 8mm nặng 63 kg/cây 6m có giá 848.000 đ/cây

12. THép V100

  • V100x100 dày 7mm nặng 62 kg/cây 6m có giá 831.000 đ/cây
  • V100x100 dày 8mm nặng 67 kg/cây 6m có giá 890.000 đ/cây
  • V100x100 dày 10mm nặng 84 kg/cây có giá 1.055.000 đ/cây

13. Thép V120

  • V120x120 dày 8mm nặng 88.2 kg/cây 6m có giá 1.069.000 đ/cây
  • V120x120 dày 10mm nặng 109.2 kg/cây 6m có giá 1.350.000 đ/cây
  • V120x120 dày 12mm nặng 130.2 kg/cây có giá 1580.000 đ/cây

14. THép V130

  • V130x130 dày 10mm nặng 118.80 kg.cây 12m có giá 1.450.000 đ/cây
  • V130x130 dày 12mm nặng 140.50 kg/cây 12m có giá 1689.000 đ/cây

15. Thép V150

  • V150x150 dày 10mm nặng 138 kg/cây 12m có giá 1698.000 đ/cây
  • V150x150 dày 12mm nặng 163.8 kg/cây 12m có giá 1969.000 đ/cây
  • V150x150 dày 15mm nặng 201.6 kg/cây 12m có giá 2.490.000 đ/cây.

giao hàng thép v

Quy trình sản xuất thép V ?

Thép V là sản phẩm vật liệu quan trọng nhất trong nghành công nghiệp xây dựng & cơ khí chế tạo. Qúa trình sản xuất thép V trải qua nhiều giai đoạn và công nghệ hiện đại trên đây chuyền cán nóng. Chúng ta cùng tìm hiểu về quy trình này kỹ hơn nhé.

Bước 1 : Xử lý nguyên liệu

Nguyên vật liệu để tạo ra thép V bao gồm quặng, than đá vôi và các hợp chất kim loại khác. Đơn vị sản xuất phải loại bỏ những tạp chất và thu lại thành phần quan trọng nhất. Sau khi được thành phẩm, nhà máy sẽ tiến hành trộn lẫn những thành phẩm đó lại với nhau để mang đi luyện thép.

Bước 2 : Luyện thép

Sau khi hoàn tất quy trình xử lý nguyên liệu, đưa vào lò cao và cán nóng được phổi lên từ phía dưới. Mức nhiệt là 2000 độ C, quặng sắt sẽ dần chuyển thành thép nóng chảy, xuất hiện dưới dạng thép đen.

Bước 3 : Đúc phôi thép V liên tục

- Phôi dạng thnah có nhiều quy cách kích thước được tạo ra, phôi thanh, phôi phiến và phôi blom

- Phôi phiếm chủ yếu dùng trong sản xuất thép cuộn, thép tấm, thép hình I U V H,...

- Phôi bloom có ứng dụng tương tự như phôi thanh và phôi phiến.

Phôi sau khi đúc có thể ở dạng cán nóng hoặc cán nguội : Phôi nóng có thể được đưa vào cán nóng ngay lập tức, phôi nguội có thể được lưu kho để bán hoặc chuyển đến những nhà máy khác để nung lại, phục vụ cho quy trình cán ngội.

Bước 4 : Cán nguội & cán nóng

Phôi sẽ được cán thành phẩm theo hình thù yêu cầu, nếu thực hiện cán nguội, nhiệt độ của thép sẽ giảm xuống để phù hợp với nhiệt độ phòng.

Bước 5 : Cấu tạo hình dạng thép

Qúa trình cán nguội thép cuộn được mạ kẽm theo công nghệ NÒ, giúp bề mặt bền bỉ, chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ. Đối với sản phẩm dạng ống, công nghệ hàn cao tần được sử dụng để đảm bảo những đường hàn mịn

Bước 6 : Kiểm tra thành phẩm và giao hàng

Sau khi trãi qua các bước kiểm soát chất lượng nghiêm nghặt theo tiêu chuẩn quốc tế được hoàn tất, sản phẩm được kiểm tra kỹ về nhãn mác và số hiệu. Những thông tin này phản ánh chính xác về sản phẩm thép trước khi giao hàng.

mua thép v ở đâu giá rẻ tại tphcm

Ứng dụng thép V trong thực tế

  • Nghành công nghiệp xây dựng : Kết cấu thép, khung nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà tiền chế, thép cốt bê tông, nền móng, cột dầm, sàn, khung mái nhà, ốp tường,...
  • Gia công chế tạo cơ khí : Nguyên liệu chính để sản xuất máy móc công nghiệp như máy ép, máy tiện, máy cắt kim loại và các thiết bị khác. Linh kiện, phụ kiện như bánh răng trục, vòng bi và vỏ máy, như gọt mũi khoan, lưỡi cưa, dao búa...

bảng giá thép v

bảng báo giá thép v

sắt chữ v giá rẻ

thép hình v

địa chỉ mua thép v giá rẻ tại tphcm

đơn giá thép v mới nhất

nơi bán thép v giá rẻ

công ty cung cấp thép v

sắt hình chữ V giá rẻ

Sản phẩm cùng loại

Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7