Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
01/12/2023 - 6:19 PMMr.Đức 1103 Lượt xem

 Thép Vuông Đặc | Quy Cách + Trọng Lượng + Giá Bán Mới Nhất 2025. STEELVINA tự hào là đơn vị chuyên sản xuất & cung cấp thép vuông đặc đen, chuốt, mạ kẽm lớn nhất tại Việt Nam. Cam kết hàng chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO, CQ, Đơn giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay. Mời quý vị khách hàng tham khảo bài viết trên để biết chi tiết về sản phẩm cũng như giá bán của sản phẩm nhé !

sản xuất thép vuông đặc

THÉP VUÔNG ĐẶC LÀ GÌ ? 

Thép vuông đặc là một loại sản phẩm thép thanh. Thép được sản xuất bằng quy trình cán nóng, độ cứng cao, khả năng chịu lực lớn, góc bán kính cao lý tưởng cho những dự án có kết cấu chế tạo gia công cơ khí. Sản phẩm thép vuông đặc rất dễ dàng gia công cắt, hàn, và thuận lợi cho việc dự toán vật tư dự án công trình.

 Thép vuông đặc chủ yếu được xuất xứ từ : Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Nga, EU, Hàn Quốc, Mỹ,...

Mác thép đa dạng : CT3 SS400 S45C S50C S20C Tiêu chuẩn JIS / ASTM / GOST 

Quy cách chủ yếu từ vuông 10 mm cho đến vuông 50 mm

Chiều dài 6m hoặc hàng ngắn dài, có thể kéo chuốt bóng và mạ kẽm sản phẩm thép vuông đặc.

gia công thép vuông đặc

Ưu điểm của thép tròn đặc

  • Khả năng chịu lực cao cao đây là một ưu điểm nổi bật của thép vuông đặc. Với cấu trúc đặc ruột và tiết diện vuông đều, nó có khả năng chịu lực nén, uốn, xoắn, và cắt rất tốt. Điều này đặc biệt quăn trọng đối với những cấu kiện cần độ cứng cao và phải chịu tải trọng lớn, hoặc những điểm chịu lực tập trung.
  • Độ bền và ổn định cao bởi thép vuông đặc ít bị biến dạng dưới tác động của lực và nhiệt độ, mang lại sự ổn định lâu dài cho công trình. Tuổi thọ của nó cũng rất cao, đặc biệt là khi được bảo vệ chống ăn mòn như sơn hoặc mạ kẽm
  • Dễ dàng gia công và kết nối thép vuông đặc có thể dễ dàng cắt, hàn, khoan, uốn cong và những hình thức gia công khác để tạo nên những chi tiết phức tạp. Điều này giúp đẩy nhanh tiến độ thi công và tạo ra những kết cấu chính xác theo thiết kế.
  • Tính thẩm mỹ cao đối với dự án đòi hỏi tính thẩm mỹ như lan can, cầu thang, cổng sắt mỹ thuật, khung cửa, thép vuông đặc có thể được uốn, rèn để tạo ra hoa văn tinh xảo, mang lại vẻ đẹp sang trọng và chắc chắn.

trọng lượng thép vuông đặc

 CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC

M ( kg/m ) = ( T x D x L x 7.85 ) / 1000

Trong đó :

T : Chiều dày mm

D : Chiều Rộng : mm

L : Chiều dài : mm

7.85  : Khối lượng riêng của thép.

Thép vuông đặc là một loại thép có hình dạng đặc biệt của thép tấm với bề dài bằng bề rộng ( L = D ) mm. Thép vuông đặc thông thường được ký hiệu là S ( Square : Hình vuông trong tiếng anh ). Đơn cử S15 là vuông đặc 15 x 15 hay 15 x 15 x 6000. Cách gọi tên thép vuông đặc theo mác thép : Mác thép thông thường là : S45C CT3 SS400 là cách gọi thông dụng của người Việt Nam chúng ta nếu chuẩn tiếng anh là Grade. Hai mác thép sử dụng nhiều nhất là SS400 & CT3 tương đương nhau.

SẢN PHẨM THÉP VUÔNG ĐẶC ĐA HỘI CÓ CHẤT LƯỢNG KHÔNG ? 

Đây là sản phẩm vuông đặc có chất lượng tốt. Thường được cán ở Việt Nam với nguồn nguyên vật liệu thép tổng hợp. Lúc xưa nổi tiếng với làng nghề thép Đa Hội Ở Bắc Ninh.

Điểm mạnh : 

+ Giá thành rẻ

+ Thời gian vận chuyển hàng hóa nhanh chóng vì ở Việt Nam

Hạn chế : 

+ Máy móc chưa tân tiến mất nhiều thời gian nếu sản xuất hàng loạt. Do chất lượng không đồng bộ, không tinh chất. Tiết kiệm chi phí khi sử dụng cho những dự án công trình dùng sản phẩm để trang trí lan can, hàng rào, cổng nhà.,...

THÉP VUÔNG ĐẶC SS400 thường được nhập khẩu hầu hết ở các nước Trung Quốc. Ngoài ra một số nước khác và trong nước

Sử dụng trong sản xuất gia công khuôn mẫu, gia công chi tiết máy. Chất lượng đồng nhất với độ chất cao. Đơn giá thành cao hơn so với một số sản phẩm bình thường..

bảng giá thép vuông đặc

 BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT 2024

STT Tên Hàng Khối lượng
mm kg/m
1 Thép Vuông Đặc 10 x 10 0.79
2 Thép Vuông Đặc 12 x 12 1.13
3 Thép Vuông Đặc 14 x 14 1.54
4 Thép Vuông Đặc 15 x 15 1.77
5 Thép Vuông Đặc 16 x 16 2.01
6 Thép Vuông Đặc 18 x 18 2.54
7 Thép Vuông Đặc 20 x 20 3.14
8 Thép Vuông Đặc 22 x 22 3.80
9 Thép Vuông Đặc 24 x 24 4.52
10 Thép Vuông Đặc 25 x 25 5.31
11 THép Vuông Đặc 28 x 28 6.15
12 Thép Vuông Đặc 30 x 30 7.07
13 THép Vuông Đặc 32 x 32 8.04
14 Thép Vuông Đặc 35 x 35 9.62
15 Thép Vuông Đặc 36 x 36 11.34
16 THép Vuông Đặc 40 x 40 12.56
17 Thép Vuông Đặc 45 x 45 15.90
18 Thép Vuông Đặc 50 x 50 19.63
19 Thép Vuông Đặc 55 x 55 23.75
20 THép Vuông Đặc 60 x 60 28.26
21 Thép Vuông Đặc 65 x 65 33.17
22 THép Vuông Đặc 70 x 70 38.47
23 THép Vuông Đặc 75 x 75 44.16
24 THép Vuông Đặc 80 x 80 50.24
25 THép Vuông Đặc 85 x 85 56.72
26 THép Vuông Đặc 90 x 90 63.59
27 Thép Vuông Đặc 95 x 95 70.85
28 Thép Vuông Đặc 100 x 100 78.50

sản xuất thép vuông đặc giá retr

CẬP NHẬT GIÁ BÁN THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT 2025

+  Đơn giá thép vuông đặc đen 10x10 12x12 14x14 15x15 16x16 18x18 20x20 30x30 35x35 40x40 thông thường có giá từ : 15400 đ/kg cho đến 16.500 đ/kg ( Đơn giá đã bao gồm VAT)

+ Đơn giá thép vuông đặc kéo chuốt bóng có giá từ 17500 - 19500 đ/kg ( Đơn giá đã bao gồm VAT )

+ Đơn giá thép vuông đặc mạ kẽm : có giá từ 20500 - 22500 đ/kg ( Đơn giá đã bao gồm VAT )

Lưu ý : Giá ở đây có thể thay đổi tại thời điểm mua hàng. Nến quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm vui lòng liên hệ ngay đến văn phòng kinh doanh chúng tôi để được hổ trợ tốt nhất. Sau đợt tăng giá quý I II III năm nay, giá thép vuông đặc tại thị trường trong nước hiện đang cao hơn khoảng 20% so với các cùng kỳ năm ngoái. Điều ấy khiến những doanh nghiệp sử dụng loại thép vuông đặc này có thể khá lo lắng vì giá tăng.

Lý do được những chuyên gia đưa ra là do nguyên vật liệu sản xuất thép nhập khẩu tăng cao, tình hình thị trường trong nước một số dự án lớn sắp được triển khai như cao tốc bắc nam, sân bay long thành và sự phục hồi của thị trường bất động sản khiến cho nhu cầu thép tăng lên. Cùng với đó, tác động từ thế giới khi nguồn cung thiếu hụt và thời gian giao hàng kéo dài chưa kể nhu cầu thép ở Trung Quốc tăng cao trước đà khôi phục kinh tế như đầu tư cơ sở hạ tầng.

ứng dụng thép vuông dặc

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC 

Mác thép C% Si% Mn% P% S% Cr% Mo% Cu Ni% V% #
CT3 1.4-1.5 0.4 0.6 0.035 0.0.35 11-15 0.8-125 0.25-0.4 0.2-0.45  
SS400 0.35-0.4 0.8-1.1 0.25-0.45 0.035 0.02 4.8-5.4 1-1.5 - 0.8-1.16  
S20C 0.35 0.9 0.22 0.034 0.015 4.9 1.4 - 1.12  
S45C 0.34 0.95 0.21 0.032 0.014 4.8 1.35 - 1.15  
S50C 0.33 0.92 0.20 0.035 0.013 4.7 1.33 - 1.16  

ỨNG DỤNG CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC

Sử dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp xây dựng và gia công sản xuất cơ khí chế tạo, linh kiện phụ kiện máy móc, trang trí nội thất, ngoại thất, cổng, lan can, nắp hố ga, khung cửa, thiết bị nghành giao thông, thủy lợi, đồ gia dụng,.... Khung sườn, giằng chống, cọc móng, trụ đỡ, khung cửa lớn, cổng công nghiệp, hệ thống sàn mái,  hàng rào, cửa sổ, khung bảo vệ, cầu thang sắt, khung đỡ máy móc, thiết bị

quy cách thép vuông đặc

Những điều cần biết trước khi sử dụng sản phẩm thép vuông đặc

  • Đơn giá thép vuông đặc có khối lượng riêng lớn nên giá thành trên mỗi mét dài hoặc trên đơn vị thể tích cao hơn so với thép hộp vuông cừng kích thước bên ngoài. Do đó cần cân nhắc kỹ về hiệu quả kinh tế và mục đích sử dụng để tránh lãng phí.
  • Trọng lượng vì là thép đặc, nó sẽ năng hơn đáng kể so với thép hộp, điều này có thể ảnh hưởng đến chi phí vận chuyển và công tác thi công lắp đặt
  • Khả năng chịu lực so với những loại thép hình I U V H là không bằng bởi thép hình khả năng chịu lực và mô - men quán tính cao hơn
  • Khả năng chống ăn mòn đối với thép vuông đặc đen dễ bị ăn mòn tròng môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Bởi thế, cần có biện pháp bảo vệ bề mặt như sơn chống hen gỉ, mạ kẽm hoặc nhúng nóng để tăng tuổi thọ dự án công trình, đặc biệt là môi trường ngoài trời.

báo giá thép vuông đặc

Kết luận

THép vuông đặc là một loại vật liệu xây dựng chất lượng cao và có nhiều ưu điểm vượt trội về khả năng chịu lực, độ bền và tính linh hoạt trong gia công. Nó là lựa chọn lý tưởng cho những hạng mục công trình yêu cầu độ cững và thẩm mỹ.

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7