Thép V7, hay còn được gọi là thép V70x70 với hại bằng nhau tạo thành 1 góc vuông 90 độ dài 70 (mm). Là loại thép hình V được sử dụng rất rộng rãi trong nghành công nghiệp xây dựng và gia công chế tạo cơ khí.
.jpg)
Đặc tính của thép V7 (V70x70)
1. Quy cách kích thước thép V7
-
Chiều dài cạnh : 70mm
-
Độ dày 5mm, 6mm, 7mm, 7.5mm, 8mm hoặc thép yêu cầu ví dụ : V7070X5MM, V70x70x6mm, V70x70x7mm v.v...
-
Chiều dài tiêu chuẩn L: 6m
-
Trọng lượng
+ V70x70x5mm nặng 31 kg/cây 6m
+ V70x70x6mm nặng 37 kg/cây 6m
+ V70x70x7mm nặng 42 kg/6m
+ V70x70x8mm nặng 46 kg/6m
2. Bề mặt sản phẩm thép V7
-
Thép V7 đen : Là loại thép nguyên bản, có màu đen đặc trưng do quá trình cán nóng
-
THép V7 mạ kẽm điện phân là sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phường pháp điện phân, giúp tăng cường khả năng chống gỉ sét và mang lại vẻ đẹp sáng bóng, thẩm mỹ hơn.
-
Thép V7 mạ kẽm nhúng nóng là loại có khả năng chống ăn mòn cao nhất, được tọa ra bằng cácha cho vào bể nhúng kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao khoảng 460 độ C. Lớp mạ kẽm dày hơn, bền bỉ hơn, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt như ven biển, môi trường axit. Bề mặt có thể không sáng bóng và hơi sần sùi so với mạ điện phân.

Tiêu chuẩn và mác thép V7
Mác thép V7 đa dạng đến từ các thương hiệu quốc gia lớn trên khắp toàn cầu : SS400, S490, SS540, A36, A572, Gr50, Gr55, Gr60, CT3, S235JR, S235JO, S275JR, S275JO, S275J2, TCVN 7571:2006/2019, HSG400, 490, 540 v.v.. Những mác thép này có thể quyết định được thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép v7, ảnh hưởng đến độ bền, độ cứng, và khả năng chịu lực của sản phẩm.

Điểm mạnh của thép V7
-
Khả năng chịu lực tốt chịu được tải trọng lớn, khả năng chống cắt, uốn cao và biến dạng hiệu quả
-
Độ bền và tuổi thọ cao đặc biệt khi được mạ kẽm nhúng nóng, khả năng chống ăn mòn vượt trộin, kéo dài tuổi thọ của dự án công trình và giảm chi phí bảo trì.
-
Dễ dàng gia công cắt, hàn, khoan tạo hình phù hợp theo những yêu cầu thiết kế khác nhau.
-
Tính linh hoạt và ứng dụng đa dạng đa số phù hợp với tất cả các dự án công trình lớn nhỏ trên thị trường hiện nay.
Thép Hình V - Sắt Chữ V đen mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng trong những công trình xây dựng dân dụng, cầu đường, thủy lợi, gia công sản xuất chế tạo cơ khí, linh kiện phụ kiện, kết cấu thép, khung vì kèo nhà thép tiền chế,...
STEELVINA là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép V đen, V mạ kẽm, V nhúng kẽm đa dạng quy cách kích thước V25 V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150....Đến từ các thương hiệu thép V nổi tiếng trong và ngoài nước V Nhà Bè, V An Khánh, V Á Châu, V Tổ Hợp, V Thái Nguyên, V Đại Việt, V Việt Nam....

BÁO GIÁ THÉP HÌNH V7 - SẮT CHỮ V7 MỚI NHẤT 2025
Tổng kho STEELVINA có trụ sở tại Thành Phố Hồ Chí Minh - Nhận báo giá các loại thép V, thép V mạ kẽm....
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
ĐVT |
CHỦNG LOẠI |
1 |
V25*25 |
1.5 |
4.5 |
Cây 6m |
THÉP ĐEN |
MẠ KẼM |
NHÚNG KẼM |
2 |
|
2.0 |
5.0 |
Cây 6m |
51.750 |
76.500 |
94.500 |
3 |
|
2.5 |
5.4 |
Cây 6m |
57.500 |
85.000 |
105.000 |
4 |
|
3.5 |
7.2 |
Cây 6m |
62.100 |
91.800 |
113.400 |
5 |
|
2.0 |
5.5 |
Cây 6m |
82.800 |
122.400 |
151.200 |
6 |
V30*30 |
2.5 |
6.3 |
Cây 6m |
60.500 |
93.500 |
115.500 |
7 |
|
2.8 |
7.3 |
Cây 6m |
69.300 |
107.100 |
132.300 |
8 |
|
3.5 |
8.4 |
Cây 6m |
80.300 |
124.100 |
153.300 |
9 |
|
2.0 |
7.5 |
Cây 6m |
92.400 |
142.800 |
176.400 |
10 |
|
2.5 |
8.5 |
Cây 6m |
78.750 |
127.500 |
157.500 |
11 |
|
2.8 |
9.5 |
Cây 6m |
89.250 |
144.500 |
178.500 |
12 |
V40*40 |
3.0 |
11.0 |
Cây 6m |
99.750 |
161.500 |
199.500 |
13 |
|
3.3 |
11.5 |
Cây 6m |
115.500 |
187.000 |
231.000 |
14 |
|
3.5 |
12.5 |
Cây 6m |
120.750 |
195.500 |
241.500 |
15 |
|
4.0 |
14.0 |
Cây 6m |
131.250 |
212.500 |
262.500 |
16 |
|
2.0 |
12.0 |
Cây 6m |
147.000 |
238.000 |
294.000 |
17 |
|
2.5 |
12.5 |
Cây 6m |
126.000 |
204.000 |
252.000 |
18 |
V50*50 |
3.0 |
13.0 |
Cây 6m |
131.250 |
212.500 |
262.500 |
19 |
|
3.5 |
15.0 |
Cây 6m |
136.500 |
221.000 |
273.000 |
20 |
|
3.8 |
16.0 |
Cây 6m |
157.500 |
255.000 |
315.000 |
21 |
|
4.0 |
17.0 |
Cây 6m |
168.000 |
272.000 |
336.000 |
22 |
|
4.3 |
17.5 |
Cây 6m |
178.500 |
289.000 |
357.000 |
23 |
|
4.5 |
20.0 |
Cây 6m |
183.750 |
297.500 |
367.500 |
24 |
|
5.0 |
22.0 |
Cây 6m |
210.000 |
340.000 |
420.000 |
25 |
|
4.0 |
22.0 |
Cây 6m |
231.000 |
374.000 |
462.000 |
26 |
V63*63 |
5.0 |
27.5 |
Cây 6m |
235.400 |
374.000 |
462.000 |
27 |
|
6.0 |
32.5 |
Cây 6m |
294.250 |
467.500 |
577.500 |
28 |
|
5.0 |
30.0 |
Cây 6m |
347.750 |
552.500 |
682.500 |
29 |
V70*70 |
6.0 |
36.0 |
Cây 6m |
330.000 |
510.000 |
630.000 |
30 |
|
7.0 |
41.0 |
Cây 6m |
396.000 |
612.000 |
756.000 |
31 |
|
5.0 |
33.0 |
Cây 6m |
451.000 |
697.000 |
861.000 |
32 |
V75*75 |
6.0 |
38.0 |
Cây 6m |
379.500 |
561.000 |
693.000 |
33 |
|
7.0 |
45.0 |
Cây 6m |
439.000 |
646.00 |
798.000 |
34 |
|
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
517.500 |
765.00 |
954.000 |
35 |
|
6.0 |
41.0 |
Cây 6m |
609.500 |
901.100 |
1.113.000 |
36 |
V80*80 |
7.0 |
48.0 |
Cây 6m |
487.900 |
697.000 |
861.000 |
37 |
|
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
571.200 |
816.000 |
1.008.000 |
38 |
|
6.0 |
48.0 |
Cây 6m |
630.700 |
901.000 |
1.113.000 |
39 |
V90*90 |
7.0 |
55.5 |
Cây 6m |
547.200 |
816.000 |
1.008.000 |
40 |
|
8.0 |
63.0 |
Cây 6m |
632.700 |
943.500 |
1.165.500 |
41 |
|
7.0 |
42.0 |
Cây 6m |
718.200 |
1.071.000 |
1.323.000 |
42 |
V100*100 |
8.0 |
67.0 |
Cây 6m |
706.800 |
1.054.000 |
1.302.000 |
43 |
|
10.0 |
85.0 |
Cây 6m |
763.800 |
1.139.000 |
1.407.000 |
44 |
V120*120 |
10 |
105.0 |
Cây 6m |
969.000 |
1.445.000 |
1.785.000 |
45 |
|
12.0 |
126.0 |
Cây 6m |
1.197.000 |
2.142.000 |
2.646.000 |
Lưu ý : Bảng giá mang tính chất tham khảo, do giá tăng theo thị trường nhập....Mọi quý khách có thể gọi ngay qua
CALL : 0986.208.762 - 09.8888.7752 để nhận thêm thông tin từ nhà cung cấp
STEELVINA là nơi cung cấp và bán thép giá rẻ uy tín chất lượng tại BÌnh Dương. Kinh nghiệm của các nhân viên trên 10 năm trong ngành thép xây dựng, thép công nghiệp....Mời quý vị hãy đến với chúng tôi để xem hàng thép hình v, hình i, hình u và còn rất nhiều các loại thép trong ngành do công ty chúng tôi đã cung cấp trong những năm qua như:
+ Nhận báo giá thép tấm chịu nhiệt, thép tấm nhập khẩu, thép tấm a515, thép tấm a516...thép tàu...
+ Nhận báo giá thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen...v.v.v
+ Nhận báo giá tròn đặc, thép chế tạo

BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH V7 - SẮT CHỮ V7 2025
Quy cách thép V V3 V4 V5 V6 V63 V7 V75 V8 V9 V100 V120 tháng 3/2022 - STEELVINA tại Thành Phố Hồ Chí Minh cung cấp khách hàng cần mua liên hệ ngay.
Các thông tin cập nhật sẽ được công ty chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng giá thép V theo thị trường cho 0986.208.762 - 09.8888.7752 để nhận tư vấn cũng như giá thép chính xác nhất.
Quy cách |
Thông số phụ |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
(mm) |
A (mm) |
t (mm) |
R (mm) |
(Kg/m) |
(Kg/cây) |
Sắt V20x20x3 |
20 |
3 |
35 |
0.38 |
2.29 |
Sắt V25x25x3 |
25 |
3 |
35 |
1.12 |
6.72 |
Sắt V25x25x4 |
25 |
4 |
35 |
1.45 |
8.70 |
Sắt V30x30x3 |
30 |
3 |
5 |
1.36 |
8.16 |
Sắt V30x30x4 |
30 |
4 |
5 |
1.78 |
10.68 |
Sắt V35x35x3 |
35 |
4 |
5 |
2.09 |
12.54 |
Sắt V35x35x4 |
35 |
5 |
5 |
2.57 |
15.42 |
Sắt V40x40x3 |
40 |
3 |
6 |
1.34 |
8.04 |
Sắt V40x40x4 |
40 |
4 |
6 |
2.42 |
14.52 |
Sắt V40x40x5 |
40 |
5 |
6 |
2.49 |
14.94 |
Sắt V45x45x4 |
45 |
4 |
7 |
2.74 |
16.44 |
Sắt V45x45x5 |
45 |
5 |
7 |
3.38 |
20.28 |
Sắt V50x50x4 |
50 |
4 |
7 |
3.06 |
18.36 |
Sắt V50x50x5 |
50 |
5 |
7 |
3.77 |
22.62 |
Sắt V50x50x6 |
50 |
6 |
7 |
4.47 |
26.82 |
Sắt V60x60x5 |
60 |
5 |
8 |
4.57 |
27.42 |
Sắt V60x60x6 |
60 |
6 |
8 |
5.42 |
32.52 |
Sắt V60x60x8 |
60 |
8 |
8 |
7.09 |
42.54 |
Sắt V65x65x6 |
65 |
6 |
9 |
5.91 |
35.46 |
Sắt V65x65x8 |
65 |
8 |
9 |
7.73 |
46.38 |
Sắt V70x70x6 |
70 |
6 |
9 |
6.38 |
38.28 |
Sắt V70x70x7 |
70 |
7 |
9 |
7.38 |
44.28 |
Sắt V75x75x6 |
75 |
6 |
9 |
6.85 |
41.10 |
Sắt V75x75x8 |
75 |
8 |
9 |
8.99 |
53.94 |
Sắt V80x80x6 |
80 |
6 |
10 |
7.34 |
44.04 |
Sắt V80x80x8 |
80 |
8 |
10 |
9.63 |
57.78 |
Sắt V80x80x10 |
80 |
10 |
10 |
11.90 |
71.40 |
Sắt V90x90x7 |
90 |
7 |
11 |
9.61 |
57.66 |
Sắt V90x90x8 |
90 |
8 |
11 |
10.90 |
65.40 |
Sắt V90x90x9 |
90 |
9 |
11 |
12.20 |
73.20 |
Sắt V90x90x10 |
90 |
10 |
11 |
15.00 |
90.00 |
Sắt V100x100x8 |
100 |
8 |
12 |
12.20 |
73.20 |
Sắt V100x100x10 |
100 |
10 |
12 |
15.00 |
90.00 |
Sắt V100x100x12 |
100 |
12 |
12 |
17.80 |
106.80 |
Sắt V120x120x8 |
120 |
8 |
13 |
14.70 |
88.20 |
Sắt V120x120x10 |
120 |
10 |
13 |
18.20 |
109.20 |
Sắt V120x120x12 |
120 |
12 |
13 |
21.60 |
129.60 |
Sắt V125x125x8 |
125 |
8 |
13 |
15.30 |
91.80 |
Sắt V125x125x10 |
125 |
10 |
13 |
19.00 |
114.00 |
Sắt V125x125x12 |
125 |
12 |
13 |
22.60 |
135.60 |
Sắt V150x150x10 |
150 |
10 |
16 |
23.00 |
138.00 |
Sắt V150x150x12 |
150 |
12 |
16 |
27.30 |
163.80 |
Sắt V150x150x15 |
150 |
15 |
16 |
33.80 |
202.80 |
Sắt V180x180x15 |
180 |
15 |
18 |
40.90 |
245.40 |
Sắt V180x180x18 |
180 |
18 |
18 |
48.60 |
291.60 |
Sắt V200x200x16 |
200 |
16 |
18 |
48.50 |
291.00 |
Sắt V200x200x20 |
200 |
20 |
18 |
59.90 |
359.40 |
Sắt V200x200x24 |
200 |
24 |
18 |
71.10 |
426.60 |
Sắt V250x250x28 |
250 |
28 |
18 |
104.00 |
624.00 |
Sắt V250x250x35 |
250 |
35 |
18 |
128.00 |
768.00 |
Lưu ý :
Bảng quy cách kích thước trọng lượng được cung cấp từ nhà máy chính hãng 100%
- Đảm bảo giao hàng đúng quy cách kích thước

UƯ ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH V7 - SẮT CHỮ V7
- Có cứng, cững, bền bỉ : Thép hình V có đặc tính cứng và bền bỉ, khả năng chịu được áp lực ở cường độ cao và cả những rung động mạnh
- Khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt : Thép V còn ưu điểm là chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao rất tốt. Cả những ảnh hưởng của thời tiết, độ ẩm và những tác động khác từ môi trường, Thép hình V vẫm đảm bảo tính bền vững cho các công trình, do đó, thép hình V hiện đang là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt...

ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V7 - SẮT CHỮ V7 HIỆN NAY
Sắt thép hình chữ V ngoài được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, làm giá kệ dân dụng, hoặc sử dụng để làm bàn ghế. Đặc biệt thép V được sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu, làm thùng xe tải....
-
Sử dụng trong nghành xây dựng làm biển báo giao thông, kết cấu cầu đường, trang trí nội thất, nông nghiệp, sản xuất khung xe tải rơ móc, đóng tàu., chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp, lan can, cầu thang, khung cửa, hàng rào, giá đỡ, nhà thép tiền chế, nhà xưởng, khung kết cấu trong hầm mỏ, khai thác khoáng sản, dầu khí v.v....

TẠI SAO KHÁCH HÀNG NÊN CHỌN MUA THÉP HÌNH V7 - SẮT CHỮ V7 TẠI STEELVINA ?
STEELVINA với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép tại thị trường Miền Nam. chúng tôi hiểu những mong muốn của khách hàng, luôn tiếp thu ý kiến, trao dồi kiễn thức chuyên sâu. Chú trọng việc đào tạo năng lực có tay nghề cao trong phân khúc gia công sản xuất. Với mong luôn mang lại những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất thị trường đến với khách hàng.
Các cam kết của chúng tôi
-
Cam kết uy tín - sự uy tín luôn được chúng tôi đặt lên hàng đầu
-
Cam kết phân phối các sản phẩm chính hãng có chất lượng cao
-
Cam kết giao đúng - giao đủ - giá thành do nhà sản xuât
-
Được đổi trả nếu các sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất
-
Được hoàn lại tiền nếu chất lượng sản phẩm không đáp ứng tiêu chuẩn
-
Hỗ trợ miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn
-
Hỗ trợ lên, xuống hàn miễn phí tại chân công trình
-
Thời gian giao hàng nhanh trong vòng 24h kể từ thời điểm đặt hàng

