Thép V là gì ?
Thép V, hay còn được gọi là thép góc, là loại thép có mặt cắt hình V, với hai cạnh bằng nhau và tạo thành góc vuông là 90 độ. Thép V được sản xuất theo phương pháp cán nóng từ sắt hoặc thép carbon.
.jpg)
Phân loại thép V
Có 2 loại chính :
-
Thép V đen : Là loại thép cơ bản, có màu xanh đen hoặc đặc trưng
-
THép V mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Đặc biệt, thép V mạ kẽm nhúng nóng có lớp phủ kẽm dày, bền bỉ, bảo vệ hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
.jpg)
Ưu điểm nổi bật của thép V
-
Khả năng chịu lực tốt và chống biến dạng do có hình chữ V, thép có khả năng chịu lực nén, kéo, uốn rất tốt.
-
Dễ dàng gia công cắt, hàn, lắp rắp
-
khả năng chống rung, giảm hao mồn góp phần tăng tuổi thọ
-
Đơn giá cạnh tranh hơn so với nhiều vật liệu khác, thép V có mức giá hợp lý
-
Tuổi thọ cao đặc biệt là thép V mạ kẽm nhúng nóng

Thông số kỹ thuật của thép V
Thép V có nhiều quy cách kích thước khác nhau, thường được đặt tên theo độ dày cạnh chữ V ví dụ như V25 V3 V4 V5 v.v....Mỗi quy cách sẽ có độ dày và trọng lượng khác nhau
Thông số bao gồm :
-
Độ dày : từ 2mm đến 40mm hoặc có thể theo yêu cầu
-
Kích thước cạnh : THường V25 - V250
-
Chiều dài : 6m hoặc 12m
-
Trọng lượng dao động phù thuộc vào quy cách và độ dày ví dụ V25x25 dày 3mm dài 6m nặng khoảng 6.72 kg, V200 dày 25mm nặng 441.6 kg.
-
Mác thép : CT3, JIS G3101, SS400, A36, Q325B, S235JR
-
Tiêu chuẩn sản xuất ASTM, TCVN, EN 10025-2
-
Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Nga.
Ví dụ một số quy cách và trọng lượng
-
Thép V3 dày 3mm tỷ trọng là 1.36 kg/m
-
Thép V4 dày 4mm tỷ trọng là 2.42 kg/m
-
Thép V5 dày 5mm tỷ trọng là 3.77 kg/m
-
THép V65 dày 6mm tỷ trọng là 6.0 kg/m
-
Thép V75 dày 8mm tỷ trọng là 9.0 kg/m
-
THép V100 dày 10mm tỷ trọng 14.90 kg/m
.jpg)
Ứng dụng của thép V
Cùng với những đặc tính như bền bỉ, thép V được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong nhiều lĩnh vực :
-
Nghành xây dựng : Sử dụng làm khung sườn cho những toà nhà tiền chế lớn, nhà máy, nhà xưởng, kết cấu mái, Sử dụng làm thanh đỡ, khả năng liên kết tốt với bê tông, Sử dụng làm trần nhà, tường bên ngoài, tấm ốp
-
Sử dụng trong cơ sở hạ tầng như đường hầm, cầu thép, đường ray xe lửa, nhà ga, sân bay, hổ trợ làm ống dẫn nước, ống dẫn gas, trạm điện
-
Nghành công nghiệp như đóng tàu, sản xuất thùng xe, khung xe tải, đòn cẩu, sản xuất thiết bị điều hóa, máy sưỡi
-
Ứng dụng trong đời sống làm đường ray di chuyển, cầu thang, giường kệ, sản xuất đồ gia dụng như kệ sắt, hàng rào bảo vệ.
.jpg)
Giá thép V tham khảo mới nhất tại kho Steelvina
Giá thép V có thể biến động theo thị trường, quy cách, loại thép đen hay kẽm, thương hiệu sản xuất. Hiện tại, giá thép V đen có thể dao động từ 15.500 đ/kg cho đến 17.500 đ/kg.
Quy cách |
Trọng lượng |
GIá tham khảo |
mm |
kg/6m |
vnd/6m |
V25x25x2.0mm |
5.0 |
87.500 |
V25x25x2.5mm |
5.4 |
95.000 |
V25x25x3.5mm |
7.2 |
130.000 |
V30x30x2.5mm |
5.5 |
95.000 |
V30x30x3.0mm |
8.1 |
130.000 |
V40x40x3mm |
11.0 |
175.000 |
V40x40x4mm |
14.0 |
218.000 |
V50x50x3.0mm |
13.0 |
225.000 |
V50x50x4mm |
17.0 |
289.000 |
V50x50x5.0mm |
22.0 |
375.000 |
V63x63x5.0 |
27.5 |
485.000 |
V75x75x6mm |
39.0 |
630.000 |
V100x100x10mm |
86.0 |
1.814.000 |