Thép tron đặc phi 14 - D14. Bảng thông số kỹ thuật thép tròn trơn cập nhật mới nhất ?
Đơn giá thép tròn trơn bao nhiêu tiền 1 kg ? Địa chỉ nhà phân phối thép tròn trơn nào uy tín chất lượng tại TPHCM ? Công ty nào gia công cặt chặt mạ kẽm thép tròn trơn chất lượng tại miền nam ?
Trên đây là một số câu hỏi thường gặp đối với thép tròn trơn, mời quý vị khách hàng tham khảo bài viết về thép tròn trơn để biết thông tin sản phẩm nhé ! Nếu quý vị khách hàng muốn được tư vấn vào báo giá tại thời điểm xin vui lòng liên hệ qua số máy :
0968.38.40.42 - 09.8888.7752
Phòng Kinh Doanh
THÉP TRÒN ĐẶC PHI 14 - D14 LÀ GÌ ?
Sắt thép tròn đặc hiện nay được sản xuất rất đa dạng quy cách kích thước và khối lượng khác nhau. Nhằm tạo nên một thị trường phù hợp nhất cho người tiêu dùng. Chính vì vậy nên để lựa chọn được sản phẩm thép có quy cách do dự án công trình tốt nhất thì việc tham khảo bảng tra thep tròn đặc các loại, theo tiêu chuẩn là điều người tiêu dùng nên quan tâm hàng đầu
Do đó, ngay sau đây sẽ là những đặc điểm cơ bản nahats của thép tròn đặc mạ kẽm. Đặc biệt là bảng tra thép tròn đặc về khối lượng tiêu chuẩn. Đồng thời là cập nhật bảng báo giá chi tiết mới nhật hiện nay
Nếu quý vị khách hàng muốn tìm hiểu đơn giá sắt thép tròn đặc bao nhiêu tiền 1 kg ? Cũng như barem, bảng tra trọng lượng mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0968.38.40.42 - 09.8888.7752
Phòng Kinh Doanh
TÌM HIỂU VỀ THÉP TRÒN ĐẶC 14 - D14
Sắt tròn đặc là loại thép xây dựng có chứa thành phần chính là thép hợp kim. Với hàm lượng cacbon là 0.24-0.52. Sản phẩm thép có tiết diện hình tròn, hình dạng thuôn dài với các quy cách khác nhau.
Hiện nay, sắt thép tròn đặc được Việt Nam nhập khẩu từ các nước như : Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Malaysia, China, Thái Lan, Ấn Độ, Mỹ...
Mác thép : SS400 CT3 S45C S50C
+ Giới hạn chảy : Min 235 - 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt : 400 - 520 N/mm2
+ Giới hạn giãn dài tương đối : Min 20-25%
Sản phẩm thép tròn đặc trong nước đến từ các thương hiệu : Tung Ho, Hòa Phát, Vina Kyoei, Vicasa...
Phụ thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những mác thép tương đương. Do đó, sau đây là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép:
Mác thép |
Thành phần hóa học |
S |
P |
Cr |
Ni |
Mn |
Si |
C |
SS400 |
0.06 |
0.06 |
- |
- |
- |
- |
- |
S15C |
0.03 |
0.025 |
0.18 |
- |
0.35 |
- |
0.15 |
S20C |
0.03 |
0.025 |
0.18 |
0.17 |
0.35 |
0.28 |
0.35 |
S45C |
0.03 |
0.028 |
0.15 |
0.15 |
0.35 |
0.18 |
0.35 |
S55C |
0.03 |
0.025 |
0.18 |
0.18 |
0.8 |
0.18 |
0.53 |
Tính cơ lý của sắt tròn đặc tiêu chuẩn
Mác thép |
Độ giãn |
Giới hạn chảy |
Giới hạn kéo |
% |
N/mm2 |
N/mm2 |
SS400 |
34.0 |
200 |
300 |
S15C |
31.0 |
227 |
344 |
S20C |
27.0 |
244 |
350 |
S35C |
21.0 |
307 |
555 |
S45C |
16.0 |
50 |
580 |
S55C |
14.0 |
380 |
650 |
THÉP TRÒN ĐẶC PHI 14 - D14 ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM GÌ ?
Thép tròn đặc có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất
Vì vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao, chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn đặc còn có một số đặc tính cơ bản như sau:
- Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 3mm đến 1000mm
- Sắt tròn đặc có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập
- Hình dạng của thép tròn đặc dễ gia công hàn, cắt chặt theo yêu cầu đóng gói và vận chuyển
CÔNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC D14
Sắt thép tròn đặc có tính ứng dụng rộng rãi, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đa dạng khác nhau. Trong cuộc sống, thép được ứng dụng chế tạo các chi tiết nhỏ như bulong, đinh ốc đến các chi tiết lớn như trục máy, trục pittong, bánh răng
Ngoài ra sắt thép tròn trơn đặc tính còn được dùng để tạo chi tiết chịu mài mòn tốt, làm kuoon, trục cán hình lò xo....Trong ngành chế tạo và gia công cơ khí...
Bảng tra sắt thép tròn đặc
Được ứng dụng vô cùng đa dạng trong lĩnh vực khác nhau. Vậy nên sắt thép tròn đặc được sản xuất với khá nhiều kích thước và trọng lượng
TRỌNG LƯỢNG SẮT THÉP TRÒN ĐẶC PHI 14 - D14
Ngay sau đây sẽ là bảng tra thép tròn đặc với những quy cách cơ bản nhất để người tiêu dùng dễ dàng tham khảo nhất :
Sản phẩm |
Trọng lượng |
Sắt thép tròn đặc D6 |
0.23 |
Thép tròn đặc phi 8 |
0.40 |
Sắt tròn đặc D10 |
0.63 |
Sắt thép tròn phi 12 |
0.90 |
Thép láp tròn trơn D14 |
1.20 |
Láp tròn trơn Ø16 |
1.57
|
Láp tròn D18 |
1.99 |
Sắt tròn đặc D20 |
2.46 |
Sắt thép tròn đặc D22 |
2.99 |
Thép tròn đặc Ø24 |
2.526 |
Sắt tròn D25 |
3.86 |
Thép tròn đặc D26 |
4.16 |
Thép đặc D28 |
4.82 |
Sắt thép tròn đặc D30 |
6.30 |
Sắt tròn đặc Ø32 |
7.12 |
Sắt tròn đặc Ø34 |
7.54 |
Thép tròn D35 |
7.98 |
Sắt tròn D36 |
8.89 |
Thép tròn đặc D38 |
8.89 |
Sắt thép tròn đặc phi 40 |
9.85 |
Sắt thép tròn đặc phi 42 |
10.87 |
Sắt thép tròn đặc Ø44 |
11.93 |
Thép tròn đặc 45 |
12.47 |
Sắt thép tròn đặc phi 46 |
13.04 |
Sắt thép tròn đặc D48 |
14.20 |
Thép tròn đặc V50 |
15.40 |
Sắt tròn đặc phi 52 |
16.66 |
Sắt tròn trơn D55 |
18.64 |
Thép tròn đặc phi 60 |
22.19 |
Sắt thép tròn đặc phi 65 |
26.04 |
Sắt tròn đặc phi 70 |
30.2 |
Thép tròn đặc D75 |
34.67 |
Sắt thép tròn đặc phi 80 |
39.45 |
Sắt thép tròn đặc D85 |
44.53 |
Sắt thép tròn đặc D90 |
49.93 |
Thép tròn đặc D95 |
55.63 |
Thép tròn đặc D100 |
61.64 |
Sắt thép tròn đặc D110 |
74.59 |
Thép tròn D120 |
88.77 |
Thép tròn đặc D125 |
96.32 |
HOTLINE : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752 |
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC PHI 14 THEO BAREM
Trong quá trình kinh doanh STEELVINA đã sưu tầm và đúc kết được các phương pháp tính trọng lượng của thép tròn đặc, hôm nay chúng tôi sẵn lòng chia sẻ giúp quý khách hàng chủ động hơn trong các tính trọng lượng để dự trù sản xuất, kinh doanh hàng báo giá vật tư một cách nhanh nhất, dễ dàng nhất
Tuy nhiên đây chỉ là ý kiến chủ quan của STEELVINA quý vị khách hàng chỉ nên sử dụng công thức này như một tài liệu tham khảo, quý vị khách hàng có thể tự đưa ra cho mình một cách tính phù hợp nhất chân thành cảm ơn quý vị khách hàng đã quan tâm đến công ty
Cách 1 : Công thức tính khối lượng thép tròn đặc
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng 2 lần đường kính nhân với tỷ trọng thép
Khối lượng = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Trong đó :
OD (Out Diameter) : Đường kính ngoài (mm)
7.85 : Tỷ trọng của thép cacbon
Ví dụ : Thép tròn đặc D6
- Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách 2 : Hướng dẫn tính trọng lượng sắt thép tròn đặc
Khối lượng thép tròn đặc được tính bằng cách lấy bình phương của bán kính chia cho 40.5
Khối lượng = R² / 40.5
Trong đó :
R (Radius) : Bán kính R = OD/2
OD (Out Diameter) : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt thép tròn trơn D8
Khối lượng = 4² / 40.5 = 16 / 40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách 3 : Phương pháp tính trọng lượng sắt tròn trơn đặc
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương của bán kính nhân với 0.02466
Khối lượng = R² x 0.02466
Trong đó :
R : Bán kính R = OD/2
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt thép tròn đặc phi 10
OD = 10 suy ra bán kính R = 5
Khối lượng = 5² x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách 4 : Cách tính trọng lượng sắt thép tròn đặc chủng
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính nhân với 0.0617
Khối lượng = OD² x 0.00617
Trong đó :
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt tròn trơn phi 12
Khối lượng = 12² x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách 5 : Cách tính trọng lượng thép tròn đặc đơn giản nhất
Khối lượng thép tròn trơn đặc được tính bằng bình phương đường kính sau đó chia cho 162
Khối lượng = OD² / 162
Trong đó :
OD : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Sắt tròn đặc phi 14 D14
Khối lượng = 14² / 162 = 1.21 (kg/m)
Bảng báo giá - bảng tra sắt thép tròn đặc phi 14
Do thép tròn đặc đươc sản xuất với nhiều quy cách kích thước và trọng lượng khác nhau
Vậy nên bảng báo giá của sản phẩm thép này cũng có sự chênh lệch tương ứng tùy theo kích thước riêng.
Sản phẩm |
Đơn giá thép tròn đặc (vnđ/kg) |
Sắt thép tròn đặc phi 10 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 12 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 14 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 16 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 18 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 20 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 22 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 24 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 25 |
15.700 |
Sắt thép tròn đặc phi 28 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 30 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 32 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 36 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 40 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 42 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 45 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 50 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 55 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 60 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 65 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 70 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 75 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 85 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 90 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi100 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 110 |
15.900 |
Sắt thép tròn đặc phi 120 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 130 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 140 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 150 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 160 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 170 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 180 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 190 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 200 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 210 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 220 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 230 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 240 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 250 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 260 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 270 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 280 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 290 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 300 |
16.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 310 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 320 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 330 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 340 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 350 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 400 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 500 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 600 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 700 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 800 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 900 |
17.500 |
Sắt thép tròn đặc phi 1000 |
17.500 |
Lưu ý bảng báo giá thép tròn đặc
Bảng báo giá thép tròn đặc trên đây có thể sẽ có thay đổi tùy theo biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua. Do đó, khi có nhu cầu mua hàng hoặc tìm hiểu giá thép tròn tại thời điểm mới nhất
Bạn có thể cập nhật nhanh chóng tại bảng báo giá chi tiết hàng ngày tại công ty qua đường kính dưới đây :
BẢNG GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC PHI 14
Mác thép |
Tên hàng |
Xuất xứ |
Chiều dài |
Trọng lượng (kg/c) |
Đen ( đ/kg) |
Mạ kẽm ( đ/kg) |
Nhúng nóng ( đ/kg) |
C45 |
D14x6000 |
Trung quốc |
6m |
7.25 |
15500 |
18500 |
21500 |
Phụ thuộc vào tính chất thị trường thép có nhiều thay đổi, nên quý vị khách hàng muốn cập nhật giá hoặc nhận báo giá sớm nhất có thể vui lòng liên hệ hotline hoặc gửi về email cho chúng tôi để nhận thông tin sớm nhất.
Nhà cung cấp thép tròn đặc nào uy tín chất lượng số 1 hiện nay ?
Để nhận được những sản phẩm thép tròn đặc chất lượng và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tim hiểu và lựa chọn mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp trên thị trường.
Nếu như quý vị khách hàng đang phân vân chưa biết tìm đâu là địa chỉ bán thép tròn trơn đặc uy tín nhất hiện nay thì công ty STEELVINA chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng của bạn
STEELVINA hiện nay đang được đánh giá là đơn vị cung cấp sắt thép hàng đầu cả nước. Đảm bảo mang đến cho khách hàng đa dạng mẫu mã hàng hóa, quy cách kích thước và chất lượng số 1 trên thị trường.
Khi đến với STEELVINA khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng như chính sách ưu đãi hấp dẫn, duy nhất có 1 không 2 trên thị trường
100% sản phẩm chính hãng, chất lượng
- Cam kết giá rẻ ưu đãi
- Dịch vụ giao nhận hàng hóa tận nơi
- Nhận hàng và hoàn tiền 100% nếu quý vị khách hàng không hài lòng
Sản phẩm thép tròn trơn D14 được STEELVINA đưa đến khách hàng để đạt chuẩn chất lượng, không bị ố vàng sét, cong vênh, hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ của cơ quan sản xuất, có thẩm quyền.
Quy trình các bước mua hàng thép tròn đặc tại STEELVINA
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép tròn đặc của khách hàng qua điện thoại, zalo, viber....
Bước 2 : Nhân viên kinh doanh hỗ trợ báo giá chi tiết bao gồm : Đơn giá sản phẩm, chủng loại & số lượng...
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký hợp đồng mua bán
Bước 5 : Kiểm tra hàng hóa tại kho bên bán và thanh toán 100%
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN BÁO GIA THÉP TRÒN ĐẶC PHI 14 NGAY
Khách hàng có thể liên hệ để cập nhật giá tại thời điểm xem bài viết hoặc mua hàng ngay qua số máy hotline : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752 (Mr.Đức)
STEELVINA hỗ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Thủ Đức, Huyện Củ CHi, Huyện Hóc Môn...
Đối với các đơn hàng trên khắp mọi miền đất nước chúng tôi hỗ trợ vận chuyển với chi phí thấp, hợp lý nhất bao gồm các tỉnh thành
- THành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Phước, BÌnh Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh...
- Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Cà Mau, Cần Thơ, Trà Vinh...
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Nam, QUảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế....
- Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hà Giang, Hà Nam, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Tuyên QUang, Hải Dương...
Ngoài sản xuất và cung cấp thép tròn đặc STEELVINA còn phân phối sắt thép các loại bao gồm :
- Thép tròn trơn, thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép bản mã, thép hộp, thép ống, thép cuộn mạ kẽm, thép ray, thép xây dựng, thép xà gồ, thép lưới, thép đặc chủng, thép cọc cừ larsen...
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại thị trường toàn quốc