Thép Tròn Trơn là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và phổ biến nhất trên thị trường hiện nay,. Là sản phẩm được ứng dụng nhiều trong mọi dự án công trình, xây dựng dân dụng, cầu đường, cầu cảng, gia công chế tạo ty ren, bulong, ốc vít,...
.jpg)
Phân biệt thép tròn trơn & láp tròn đặc
Trong nghành xây dựng và vật liệu, đôi khi có sự nhầm lẫn giữa thép tròn trơn và láp tròn đặc do tên gọi và đặc điểm bên ngoài khá giống nhau. Tuy thế, về bản chất và mục đích sử dụng chúng có những đặc điểm khác biệt quan trọng. Trong thực tế, thép tròn trơn và láp tròn đặc thường được sử dụng để chỉ cùng một loại sản phẩm thép. Những thuật ngữ này mô tả thép có tiết diện tròn, bề mặt trơn nhẵn và đặc ruội. Tuy nhiên, để làm rõ hơn có bất kỳ sự phân biệt nào trong cách sử dụng thông thường hoặc đặc thù của một số nhà cung cấp, chúng ta có thể xem xét một vài yếu tố như sau.
1. Thép tròn trơn
-
Khái niệm là loại thép thanh có tiết diện tròn, bề mặt trơn nhẵn, không có gân hoặc rãnh.
-
Quy trình sản xuất thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng
-
Mác thép : CT3, SS400, S20C, S35C, S45C
-
Ứng dụng : Khá đa dạng trong xây dựng làm những cấu kiện, bê tông cốt thép, khung giàn, chi tiết phụ kết cấu, cơ khí chế tạo máy đơn giản, trục, bu lông, đinh ốc, sản xuất công nghiệp, trang trí
2. Láp Tròn Đặc
-
Khái niệm : Láp tròn đặc cũng dùng để chỉ loại thép có hình trụ tròn và đặc ruột, bề mặt thường trơn nhẵn. Có thể xem đây là một tên gọi khác của thép tròn trơn
-
Nguyên vật liệu thường cao cấp hơn khi sử dụng từ láp thường ngụ ý là loại thép có mác thép đặc biệt, hàm lượng carbon cao hơn hoặc là thép hợp kim (C45, SCM440, SKD11, Inox 304 v.v...) mang lại độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực mài mòn, chịu nhiệt và chịu tải trọng lớn hơn
-
Yêu cầu về kỹ thuật cao hơn : Láp tròn đặc thường được sử dụng cho những ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao, khả năng gia công tốt và tính chất cơ học vượt trội
-
Bề mặt bóng, trơn, hoặc được xử lý để tăng tính chống ăn mòn như mạ kẽm, inox
-
Ứng dụng thông dụng trong nghành cơ khí chế tạo, chi tiết máy, trục piston, trục cán, bánh răng, khuôn dập, chi tiết máy chịu mài mòn, công nghiệp ô tô, đóng tàu, những kết cấu chịu lực lớn

Tóm lại
Chỉ tiêu |
Thép tròn trơn |
Láp tròn đặc |
Bề ngoài |
tròn trơn, nhẵn đặc ruột |
tròn, trơn nhẵn đặc ruột |
Mác thép |
thường là thép carbon |
Có thể carbon hoặc hợp kim và mạ kẽm |
Độ bền |
Phù thuộc vào mác thép |
Thường có độ bền, cứng, khả năng chịu tải trọng cao hơn |
Ứng dụng |
Trong xây dựng kết cấu |
Yêu cầu cao về tính cơ lý, độ chính xác như những chi tiết máy, sản xuất khuôn mẫu nhựa |
Đơn giá |
Giá cả phải chăng |
Thường có giá cao hơn do chất luộng và mác thép đặc biệt |
Kết luận
Thép tròn trơn và láp tròn đặc có thể được sử dụng thay thế cho nhau. Tuy thế, khi nói đến láp tròn đặc, có thể người ta muốn nhấn mạnh đến cấp bền cao hơn, đặc tính cũng như chủng loại quy cách lớn hơn (Láp mới có đường kính lớn) được sử dụng rộng rãi và phổ biến trên những dự án công trình lớn nhỏ hiện nay.

TỔNG QUAN THÉP TRÒN TRƠN
Sắt thép tròn trơn là một loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m, được sản xuất bằng hình thức cán nóng và cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên. Thép tròn có độ rắn và độ cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.... Sắt thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp
1. YÊU CẦU VỀ THÉP TRÒN TRƠN
Tính cơ lý của thép tròn trơn phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ giãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn :
+ Mác thép : CT3 SS400 S45C
+ Giới hạn chảy : Min 235 - 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt : 400 - 510 N/mm2
+ Giới hạn tương đối : Min 20 - 24%
.jpg)
QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN TRƠN
Chủng loại : Từ phi 12 cho đến phi 50 (mm)
+ Chiều dài : 6m hoặc 12m
+ Trọng lượng bó : ~2000 kg
THÉP TRÒN TRƠN SỬ DỤNG LÀM GÌ
Hiện tại, thép tròn đặc được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các dự án công trình và được thi công tại một số dự án trọng điểm này :
Dự án cầu đường
Các công trình xây dựng đường dây 500kv
Đóng tàu, chế tạo thủy điện
Sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và dự án công trình thủy lợi
Những cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
Giao thông vận tải
Cơ khí gia công chế tạo

ĐIỂM MẠNH CỦA THÉP TRÒN TRƠN
Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đấp ứng phù hợp với mỗi nhu cầu sử dụng :
+ Dễ dàng thi công và vận chuyển hàng hóa
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo mọi quy cách kích thước yêu cầu
+ Bề mặt thép nhãn, trơn, tròn...

LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP THÉP TRÒN TRƠN UY TÍN NHẤT Ở ĐÂU ?
Công ty TNHH STEELVINA là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc, thép hình I U V H Z L C, thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen, thép cọc cừ larsen, xà gồ C-Z, thép ray, thép ống, thép la, thép bản mã, thép hình I V H V, Thép Việt Nhật, Tung Ho, Hòa Phát, Pomina, Vina Kyoei....Với phương châm chất lượng là mục tiêu và cam kết Steelvina cung cấp sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý vị khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường Steelvina xin trân trọng gửi tới quý vị khách hàng bảng giá thép tròn trơn mới nhất :

BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY 2025
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN |
STT |
QUY CÁCH |
XUẤT XỨ |
Barem |
ĐƠN GIÁ |
kg/6m |
Cây 6m |
Cây 12 Việt Nhật |
1 |
Phi 10 |
VN |
3.7 |
82.000 |
- |
2 |
Phi 12 |
VN |
5.3 |
110.000 |
- |
3 |
Phi 14 |
VN |
7.3 |
148.000 |
305 |
4 |
Phi 16 |
VN |
9.5 |
189.200 |
398.000 |
5 |
Phi 18 |
VN |
12 |
236.500 |
498.000 |
6 |
Phi 20 |
VN |
14.7 |
288.200 |
625.000 |
7 |
Phi 22 |
VN |
17.9 |
387.200 |
741.000 |
8 |
Phi 25 |
VN |
23 |
509.300 |
968.000 |
9 |
Phi 28 |
VN |
29 |
629.200 |
- |
10 |
Phi 30 |
VN |
33 |
704.000 |
- |
11 |
Phi 32 trở lên |
VN |
34 |
- |
- |
12 |
Phi 32 trở lên |
VN |
38 |
- |
- |
Chú ý :
Đơn giá sản phẩm có thể thay đổi tại thời điểm khách hàng tham khảo. Nguyên nhân đến từ sự biến động thị trường và đơn vị sản xuất....
Vì thế, để được tư vấn và báo giá chính xác nhất hôm nay quý vị khách hàng vui lòng liên hệ qua số máy : 09.8888.7752 - 0986.208.762 để nhận được giá cực kì ưu đãi tốt nhất.
.jpg)
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI TẠI CÔNG TY STEELVINA
Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn miền nam
+ Giao hàng tận nơi dự án công trình miễn phí
+ Giá bán lẻ cho các dự án công trình dân dụng như giá bán sỉ ( có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít )
+ Chiết khấu đơn hàng cao
+ Linh hoạt trong phương thức thanh toán
+ Hoàn tiền 200% nếu hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng
+ Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
+ Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao hàng trong ngày
+ Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết đúng giá
Cùng với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
+ Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
+ Đơn giá thành cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
+ Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
+ Steelvina phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ dơn vị trung gian nào. Vì thế Steelvina luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
+ Đội ngủ nhân viên làm việc năng động và nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng trực tiếp nhất.
+ Đội ngủ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Steelvina có đầy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bảo phục vụ tốt nhất cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ...

QUÁ TRÌNH CÁC BƯỚC MUA THÉP TRÒN TRƠN TẠI STEELVINA
B1: STEELVINA cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu : Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa và địa điểm giao nhận
B2: Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công tu của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
B3: STEELVINA tiến hành tư vấn và báo giá cho khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả khối lượng hàn, thời gian giao nhận, phương thức giao nhận và giao hàng, chính sách thanh toán, hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
B4: STEELVINA sẽ thông báo thời gian giao nhận hàng hóa cho khách hàng để khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên
B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư còn lại
Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi mà khách hàng yêu cầu. Trong đó có thép hình, thép ray, thép ống, thép hộp, thép bản mã, thép la, thép mặt bích....


