Quy cách kích thước trọng lượng đơn giá thép tròn đặc D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24 D25,...Chúng tôi là đơn vị chuyên sản xuất & phân phối thép tròn đen, thép tròn mạ kẽm, thép tròn nhúng nóng. Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi. Thép tròn đặc là sản phẩm không thể thiếu trong tất cả các dự án công trình xây dựng, công trình thủy lợi, gia công cơ khí sản xuất chế tạo, linh kiện phụ kiện,...
.png)
THÉP TRÒN ĐẶC : NGUYÊN VẬT LIỆU NỀN TẢNG CỦA NHIỀU NGHÀNH CÔNG NGHIỆP
Khi nhắc đến những loại vật liệu xây dựng & chế tạo, có lẽ ít ai trong chúng ta để ý đến sự tồn tại của một sản phẩm tuy đơn giản nhưng lại được đóng vai trò cực kỳ quan trọng đó là thép tròn đặc. Tuy không hào nhoáng như các dự án công trình kiến trúc phức tạp hay những cỗ máy lớn, nhưng chính những thanh thép hình trụ đặc ruột này đã và đang là xương sống nền tnagr vững chắc cho nhiều nghành công nghiệp và ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Thép tròn đặc là gì ?
Thép tròn đặc là một loại thép có tiết diện hình tròn và đặc ruột, khộng rỗng bên trong được sản xuất thông qua nhiều quá trình khác nhau, phổ biến nhất là quy trình cán nóng hoặc cán nguội, để tạo ra những thanh có đường kính đa dạng, từ vài milimet đến hàng chục cemtimet, đáp ứng như cuầ sử dụng rất đa dạng và phong phú.
.png)
Điều làm nên giá trị của thép tròn đặc
Đối với thép tròn đặc đặc tính vượt trội của nó là khả năng chịu bền kéo cao, chịu lực tốt, giúp nó duy trì hình dạng và chắc năng dưới những tác động cơ học. Cùng với đó, độ cứng và khả năng chống mài mòn cũng là những yếu tố then chốt, giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm & thiết bị được làm từ vật liệu này. Phù thuộc vào thành phần hợp kim (Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ), thép tròn đặc còn có thể sở hữu thêm những tính năng như kha năng chống ăn mòn, chịu nhiệt độ cao hoặc tính dẻo dai nhất định.
Những đặc tính ưu việt đó không có gì ngạc nhiên khi thép tròn đặc có mặt trong hầu hết mọi lĩnh vực công nghiệp. Nghành xây dựng, nó được sử dụng làm cốt thép, thanh giằng, hoặc những chi tiết chịu lực cho cầu đường, nhà xưởng. Nghành cơ khí chế tạo là một trong những khách hàng lớn nhất của thép tròn đặc, sử dụng để sản xuất những bộ phần máy móc như trục, bánh răng, ty ren, ốc vít và những dụng cụ cầm tay. THép tròn đặc sử dụng để sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất dụng cụ y tế, và thậm chí trong những thiết bị gia dụng mà chúng ta sử dụng hằng ngày.
Tóm lại, thép tròn đặc không chỉ là một vật liệu khô khan trong bản vẽ kỹ thuật. Nó là minh chứng cho sự kết hợp giữa khoa học vật liệu và kỹ thuật sản xuất, mang lại những sản phẩm bền bỉ, an toàn và hiệu quả. Dù thầm lặng, nhưng vai trò của thép tròn đặc là không thể phủ nhận, góp phần xây dựng nên thế giới hiện đại mà chúng ta đang sống.
.png)
Đặc điểm nổi bật của thép tròn đặc
-
Tính đồng nhất cao do cầu trục đặc, phân bố vật liệu đồng đều, giúp tăng cường tính bền vững và khả năng chịu lực.
-
Độ bền kéo và độ cứng vượt trội trong những dự án công trình có tải trọng lớn, chống biến dạng & mài mòn hiệu quả.
-
Đa dạng về mác thép
+ Mác thép carbon : thông dụng và kinh tế, phù hợp cho những ứng dụng không yêu cầu tính chất quá cao
+ THép hợp kim : Chứa những nguyên tố như crom (Cr), niken (Ni), Molypden (Mo), Vanadi (V) để tăng cường độ cứng, độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
-
Thép tròn đặc không gỉ : Chứa hàm lượng crom cao, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, thường được sử dụng trong môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc thực phẩm.

Quá trình sản xuất thép tròn đặc
Quy trình sản xuất thép tròn đặc thông thường được sử dụng các phương pháp sau :
-
Phương pháp cán nóng phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ cao thường trên 900 độ C và đi qua một loại những con lăn để định hình thành thanh tròn có đường kính mong muốn. Quy trình này tạo ra sản phẩm có bề mặt hơi thô, độ chính xác kích thước tương đối và thường được dùng cho những ứng dụng không đòi hỏi độ chính xác cao về bề mặt và kích thước.
-
Phương pháp cán nguội là sau khi thành phẩm thép cán nóng, những thanh thép có thể được tiếp tục gia công ở nhiệt độ phòng. Quy trình này thường là kéo nguội qua khuôn giúp cải thiện đáng kể độ chính xác kích thước, độ mịn bề mặt, độ bền kéo và độ cứng. Sản phẩm thép kéo nguội thường có bề mặt sáng bóng và được dùng cho những chi tiết máy đòi hỏi độ chính xác cao.
-
Phương pháp mài và đánh bóng một số yêu cầu đặc biệt với dung sai cực nhỏ sẽ trãi qua quá trình gia công bề mặt theo yêu cầu.

Những ứng dụng của thép tròn đặc
-
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo làm trục tuyền động, bánh răng, ty ben thủy lực, ốc vít, chốt, khớp nối, phụ kiện khác
-
Ứng dụng trong nghành xây dựng sử dụng làm cốt thép đặc biệt là trong những cấu kiện cần chịu lực lớn như thanh giàng, cột, cọc cừ, lan can, và các chi tiết kết cấu khác
-
Nghành ô tô và giao thông vận tải sử dụng làm trục xe, trục lái, thanh xoắn, những bộ phận động cơ và hệ thống treo
-
Ứng dụng trong nghành năng lượng như trục tuabin, chi tiết bộ phận máy phát điện, ống dẫn áp lực cao
-
Dụng cụ và thiết bị chế tạo cầm tay như búa, cồ lê, kìm, dao cắt, linh kiện cho thiết bị y tế, đồ gia dụng
-
Ứng dụng trong nông nghiệp như trục máy kéo, chi tiết máy nông nghiệp
-
Sử dụng trong nghành đóng tàu và hàng hải, trục chân vịt, những chi tiết công trình thủy lợi khác.

Các ưu điểm và lợi ích
-
Độ bền và độ cứng cáo đặc biệt là khả năng chịu lực kéo, nén, uốn và xoắn vượt trội
-
Tính linh hoạt trong gia công cơ khí cắt, hàn, khoan, tiện để tạo hình sản phẩm
-
Tuổi thọ cao như khả năng chống mài mòn và biến dạng giúp kéo dài tuổi thọ những bộ phận
-
Phù thuộc vào từng loại mác thép sẽ có giá thành hợp lý phù hợp với nhiều ngân sách
-
Đa dạng quy cách kích thước đường kính, chiều dài phù hợpc với yêu cầu thực tế.
.png)
Bảng giá thép tròn đặc mới nhất 2025
1. Giá thép tròn đặc phi 10
Barem trọng lượng 0.62 kg/m, một cây 6m nặng 3.72 kg
-
Đơn giá thép tròn đặc đen có giá dao động từ 15.200 - 17.500 đ/kg và giá 55..000 đ/cây 6m
-
Đơn giá thép tròn đặc mạ kẽm có giá dao động từ 18.500 - 20.400 đ/kg và giá 70.000 đ/cây 6m
-
Đơn giá thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng có giá dao động từ 21.500 - 25.500 đ/kg và giá 130.000 đ/cây 6m
Lưu ý : Đơn giá đã bao gồm vat, chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
2. Giá Thép tròn đặc phi 12
Trọng lượng thép tròn đặc phi 12 là 0.89 kg/mét, 5.34 kg/cây 6m. Đơn giá thép tròn đặc được phân loại theo thép carbon, hợp kim, inox, mạ kẽm, nhúng nóng v.v.v..
-
Giá thép thép tròn phi 12 carbon thông thường SS400, CT3, S45C có giá dao động từ 15.100 - 18.100 đ/kg, từ 71.000 - 95.000 đ/cây 6m
-
GIá thép tròn đặc phi 12 mạ kẽm điện phân có giá dao động từ 18.300 - 22.400 đ/kg, từ 92.000 - 115.000 đ/kg
-
Giá thép tròn đặc phi 12 mạ kẽm nhúng nóng có giá dao động từ 23.500 - 28.300 đ/kg, từ 125.000 - 198.000 đ.kg
3. Giá thép tròn đặc phi 14
Trọng lượng thép tròn đặc phi 14 là 1.21 kg/mét, 7.26 kg/6m
-
Giá thép tròn đặc phi 14 đen có giá dao động từ 17.100 - 18.000 đ/kg và giá 125.000 - 130.000 đ/6m
-
Giá thép tròn đặc phi 14 mạ kẽm có giá dao động từ 19.500 - 22.000 đ/kg và giá 110.000 đ/cây 6m
-
Giá thép tròn đặc phi 14 nhúng nóng có giá dao động từ 23.500 - 27.500 đ/kg và giá 220.000 đ/cây 6m
4. Giá thép tròn đặc phi 16
Trọng lượng thép tròn đặc phi 16 là 1.58 kg/m, 9.48 kg/6m
-
Giá thép tròn đặc phi 16 đen có giá dao động từ 14.900 - 18.000 đ/kg và giá 140.000 - 170.000 đ/cây 6m
-
Giá thép tròn đặc phi 16 mạ kẽm có giá dao động từ 20.500 - 22.900 đ/kg và giá 190.000 - 225.000 đ/cây 6m
-
Giá thép tròn đặc phi 16 nhúng nóng có giá dao động từ 24.500 - 28.000 đ/kg và giá 260.000 - 320.000 đ/6m