Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
30/12/2024 - 9:56 AMMr. Đức 9 Lượt xem

Thép hình U mạ kẽm là một loại thép có thiết kế như hình chữ U. Với những công năng mà  nó có thì thép hình U được sử dụng khá phổ biến tại các công trình xây dựng. Từng tính chất công việc khác nhau, nhiều loại có kích cỡ đa dạng sao cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

thép u mạ kẽm

Bảng báo giá thép U mạ kẽm, nhúng nóng mới nhất 2025

Tên Quy cách Độ dài Khối lượng
(kg/cây)
Trọng lượng
(kg/cây)
Đơn giá U mạ kẽm
(vnđ/cây)
Đơn giá U nhúng nóng
(vnđ/cây)
Thép hình U49 U49x24x2.5x6m 6m 2.33 14 301.000 343.966
Thép hình U50 U50x22x2.5x3x6m 6m - 13.5 290.250 331.682
Thép hình U63 U63x6m 6m - 17 365.500 417.673
Thép hình U64 U64.3x30x3.0x6m 6m 2.83 16.98 365.070 417.182
Thép hình U65 U65x32x2.8x3x6m 6m - 18 387.000 442.242
Thép U65x30x4x4x6m 6m - 22 473.000 540.518
U65x34x3.3x3.3x6m 6m - 21 451.500 515.949
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6m 5.3 31.8 683.700 781.294
U80x38x2.5x3.8x6m 6m - 23 494.500 656.087
U80x38x2.7x3.5x6m 6m - 24 516.000 589.656
U80x38x5.7x5.5x6m 6m - 38 817.000 933.622
U80x38x5.7x6m 6m - 40 860.000 982.760
U80x40x4.2x6m 6m 5.08 30.48 655.320 748.863
U80x42x4.7x4.5x6m 6m - 31 666.500 761.639
U80x45x6x6m 6m 7 42 903.000 1.031.898
U80x38x3.0x6m 6m 3.58 21.48 461.820 527.742
U80x40x4.0x6m 6m 6 36 774.000 884.484
Thép hình U100 U100x42x3.3x6m 6m 5.17 31.02 666.930 762.130
U100x45x3.8x6m 6m 7.17 43.02 924.930 1.056.958
U100x45x4.8x5x6m 6m - 43 924.500 1.056.467
U100x43x3x4.5x6m 6m - 33 709.500 810.777
U100x45x5x6m 6m - 46 989.000 1.130.174
U100x46x5.5x6m 6m - 47 1.010.500 1.154.743
U100x50x5.8x6.8x6m 6m - 56 1.204.000 1.375.864
U100x42.5x3.3x6m 6m 5.16 30.96 665.640 760.656
U100x42x3x6m 6m - 33 709.500 810.777
U100x42x4.5x6m 6m - 42 903.000 1.031.898
U100x50x3.8x6m 6m 7.3 43.8 941.700 1.076.122
U100x50x3.8x6m 6m 7.5 45 967.500 1.105.605
U100x50x5x12m 12m 9.36 112.32 2.414.880 2.759.590
Thép hình U120 U120x48x3.5x4.7x6m 6m - 43 924.500 1.056.467
U120x50x5.2x5.7x6m 6m - 56 1.204.000 1.375.864
U120x50x4x6m 6m 6.92 41.52 892.680 1.020.105
U120x50x5x6m 6m 9.3 55.8 1.199.700 1.370.950
U120x50x5x6m 6m 8.8 52.8 1.135.200 1.297.243
Thép hình U125 U125x65x6x12m 12m 13.4 160.8 3.457.200 3.950.695
Thép hình U140 U140x56x3.5x6m 6m - 54 1.161.000 1.326.726
U140x58x5x6.5x6m 6m - 56 1.419.000 1.621.554
U140x52x4.5x6m 6m 9.5 57 1.225.500 1.400.433
U140x5.8x6x12m 12m 12.43 74.58 1.603.470 1.832.356
Thép hình U150 U150x75x6.5x12m 12m 18.6 223.2 4.798.800 5.483.801
Thép hình U160 U160x62x4.5x7.2x6m 6m - 75 1.612.500 1.842.675
U160x64x5.5x7.5x6m 6m - 84 1.806.000 2.063.796
U160x62x6x7x12m 12m 14 168 3.612.000 4.127.592
U160x56x5.2x12m 12m 12.5 150 3.225.000 3.685.350
U160x58x5.5x12m 12m 13.8 82.8 1.780.200 2.034.313
Thép hình U180 U180x64x6.0x12m 12m 15 180 3.870.000 4.422.420
U180x68x7x12m 12m 17.5 210 4.515.000 5.159.490
U180x71x6.2x7.3x12m 12n 17 204 4.386.000 5.012.076
Thép hình U200 U200x69x5.4x12m 12m 17 204 4.386.000 5.012.076
U200x71x6.5x12m 12m 18.8 225.6 4.850.400 5.542.766
U200x75x8.5x12m 12m 23.5 282 6.063.000 6.928.458
U200x75x9x12m 12m 24.6 295.2 6.346.800 7.252.769
U200x76x5.2x12m 12m 18.4 220.8 4.747.200 5.424.835
U200x80x7.5x11.0x12m 12m 24.6 295.2 6.346.800 7.252.769
Thép hình U250 U250x76x6x12m 12m 22.8 273.6 5.882.400 6.722.078
U250x78x7x12m 12m 23.5 282 6.063.000 6.928.458
U250x78x7.5x12m 12m 24.6 295.2 6.346800 7.252.769
Thép hình U300 U300x82x7x12m 12m 31.02 372.24 8.003.160 9.145.565
U300x82x7.5x12m 12m 34.4 376.8 8.101.200 9.257.599
U300x85x7.5x12m 12m 34.4 412.8 8.875.200 10.142.083
U300x87x9.5x12m 12m 39.17 470.04 10.105.860 11.548.413
Thép hình U400 U400x100x10.5x12m 12m 58.93 707.16 15.203.940 17.374.214
Cừ 400x100x10.5x12m 12m 48 576 12.384.000 14.151.744
Cừ 400x125x13x12m 12m 60 720 15.480.000 17.689.680
ừ 400x175x15.5x12m 12m 76.1 913.2 19.633.800 22.436.411

thép u mạ kẽm 2025

Thép hình U là gì ?

Thép hình chữ U được có cấu tạo đặc biệt, sở hữu những tính năng vượt trội như cứng, đặc, chắc, bền và trọng lượng lớn. Được thiết kế nhiều kích thước đa dạng, nhằm phục vụ nhu cầu của khách hàng.

Thép hình U được chia thành 6 kích thước chính, mỗi kích thước có các kí hiệu khác nhau để dễ phân dạng và nhận viết, như: R - h - b - d - t - r

Các thép hộp chữ U phổ biến trên thị trường như: U50, U65, U80, U100, U120, U200, U250, U300....tuỳ vào mỗi loại thì tính chất vật lý và hoá học cũng khác nhau, tuy nhiên tất cả các loại đều độ cứng, chịu lực cao, chịu áp lực tốt và độ bền cao.

Kích thước đạt chuẩn của loại thép này là từ 12m, còn theo yêu cầu của mỗi khách hàng thì kích thước có sự thay đổi.

Với tiêu chuẩn là JIS, G3101, TCVN 1651-58, BS 4449, thì khi sản xuất các công ty cần phải tuân thủ để tạo ra sản phẩm chất lượng

mua thép hình U mạ kẽm giá rẻ

Đặc điểm thép hình U

Thép hình chữ U được đặc trưng bởi tính cứng, chắc chắn, và độ bền cao, tạo nên một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong xây dựng và sản xuất máy móc. Với cường độ chịu lực cao, thép hình U có khả năng chống đối tác động rung động mạnh từ mọi loại công trình. Việc sản xuất thép U với nhiều kích thước và khối lượng đa dạng cho phép sự linh hoạt trong lựa chọn, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật đặc biệt của từng dự án và công trình.

Thép hình chữ U không chỉ chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt như thời tiết biến động, nhiệt độ cao, mà còn khá chống lại tác động của các chất hoá học. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong nghiều ngành công nghiệp, từ nhà sản xuất máy móc đến xây dựng.

Ứng dụng của thép hình U đa dạng, có thể thấy trong các công trình xây dựng dân dụng, kết cấu thùng xe, khung sườn xe, nội thất bàn ghế, tháp ăng ten, cột điện cao thế, và nhiều sản phẩm gia dụng khác. Sự phân chia thành 5 kích thước chính của thép hình U, với các số đo mm như b, h, d, r, và R, giúp dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu cụ thể, mỗi size kích thước đi kèm với khối lượng đơn vị tính theo kg/m. Điều này tăng tính tiện lợi và đa dạng trong sử dụng theo nhu cầu kỹ thuật của từng ứng dụng cụ thể.

công ty thép u mạ kẽm nhúng nóng

Ưu điểm của thép hình chữ U

Thép hình U đồng nghĩa với việc tận dụng một loại vật liệu với nhiều ưu điểm xuất sắc, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép hình U:

  •  Chống cháy hiệu quả: Thép hình U không bắt lửa và có khả năng chống cháy cực tốt, điều này là cho nó trở thành lựa chọn an toàn trong nhiều ứng dụng.
  • Chi phí thấp: Với giá cả bình dân, thép hình U là một vật liệu kết cấu có chi phí thấp, giúp giảm tổng chi phí xây dựng và sản xuất.
  • Chất lượng ổn định: Thép hình U có chất lượng ổn định, không bị võng, cong, giúp đảm bảo sự đồng đều trong sản xuất và xây dựng.
  • Siêu nhẹ, bền, chắc: Với trọng lượng nhẹ nhưng độ bền và chắc chắn cao, thép hình U là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu sức mạnh và độ nhẹ nhàng.
  • Thân thiện với môi trường: Với khả năng tái chế cao, thép hình U không chỉ là một vật liệu hiệu quả mà còn thân thiện với môi trường, giúp giảm lượng chất thải công nghiệp và các tác động xấu từ chất thải công nghiệp, xây dựng đến môi trường.
  • Chống mục, rỉ sét, chống mối mọt: Khả năng chống ăn mòn và mối mọt của thép hình U giúp bảo vệ sản phẩm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Thép hình U, được cán nóng với độ chính xác cao, không chỉ là một vật liệu chất lượng cho các ứng dụng kết cấu mà còn là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính chất linh hoạt và hiệu suất trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp chế tạo, nông nghiệp, và vận tải. Thép chữ U còn phù hợp để tăng cường lực và độ cứng theo chiều dọc hoặc ngang, làm cho nó trở thành một lựa chọn đa dạng và hiệu quả cho các dự án và ứng dụng vào các công trình xây dựng khác nhau.

sắt u mạ kẽm nhúng nóng

Tiêu chuẩn Thép U Đạt Tiêu Chuẩn

  • Mác thép của Mỹ: Là loại thép hình U A36, với tiêu chuẩn ATSM A36
  • Mác thép Trung Quốc: Những loại thép này khi sản xuất phải đạt tiêu chuẩn JIS G3101. 3010, SB410
  • Mác thép của Nhật: Loại thép này phải đảm bảo tiêu chuẩn của quốc tế, như JIS G3101, 3010, SB410
  • Mác thép của Nga: CT3, tiêu chuẩn là GOST 380 - 88

Khách hàng khi lựa chọn sản phẩm cần để ý đến các thông số này, để xác định chất lượng sản phẩm thép U, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong sao cho phù hợp

báo giá thép u mạ kẽm nhúng nóng

 Việt Nam có những tiêu chuẩn gì về thép U

STT Tiêu chuẩn Việt Nam Nguyên liệu
1 197-1 (ISO 6892-1) Vật liệu kim loại - Thử kéo
2 198 (ISO 7438) Vật liệu kim loại - Thử uốn
3 312-1 (ISO 148-1) Vật liệu kim loại - Thử va đập
4 4398 (ISO 377) Thép và sản phẩm thép

Các loại thép hình được ưa chuộng

Kích thước thép U Quy cách thép U Độ dài Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (kg/cây)
Thép hình U49 U49x24x2.5x6m 6m 2.33 14.00
Thép hình U50 U50x22x2.5x3x6m 6m 13.50
Thép hình U63 U63x6m 6m 17.00
Thép hình U64 U64.3x30x3.0x6m 6m 2.83 16.98
Thép hình U65 U65x32x2.8x3x6m 6m 18.00
U65x30x4x4x6m 6m 22.00
U65x34x3.3x3.3x6 6m 21.00
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6m 5.30 31.80
Thép hình U80 U80x38x2.5x3.8x6m 6m 23.00
U80x38x2.7x3.5x6m 6m 24.00
U80x38x2.7x5.5x6m 6m 38.00
U80x38x5.7x6m 6m 40.00
U80x40x4.2x6m 6m 5.08 30.48
U80x42x4.7x4.5x6m 6m 31.00
U80x45x6x6m 6m 7.00 42.00
U80x38x3.0x6m 6m 3.58 21.48
U80x40x4.0x6m 6m 6.00 36.00
Thép hình U100 U100x42x3.3x6m 6m 5.17 31.02
U100x45x3.8x6m 6m 7.17 43.02
U100x45x4.8x5x6m 6m 43.00
U100x43x3x4.5x6m 6m 33.00
U100x45x5x6m 6m 46.00
U100x46x5.5x6m 6m 47.00
U100x50x5.8x6.8x6m 6m 56.00
U100x42.5x3.3x6m 6m 5.16 30.96
U100x42x3x6m 6m 33.00
U100x42x4.5x6m 6m 42.00
U100x50x3.8x6m 6m 7.30 43.80
U100x50x3.8x6m 6m 7.50 45.00
U100x50x5x12m 12m 9.36 112.32
Thép hình U120 U120x48x3.5x4.7x6m 6m 43.00
U120x50x5.2x57x6m 6m 56.00
U120x50x4x6m 6m 6.92 41.52
U120x50x5x6m 6m 9.30 55.80
U120x50x5x6m 6m 8.80 52.80
Thép hình U125 U125x65x6x12m 12m 13.40 160.80
Thép hình U140 U140x56x3.5x6m 6m 54.00
U140x58x5x6.5x6m 6m 66.00
U140x52x4.5x6m 6m 9.50 57.00
U140x5.8x6x12m 12m 12.43 74.58
Thép hình U150 U150x75x6.5x12m 12m 18.60 223.20
U150x75x6.5x12m (đủ) 12m 18.60 223.20
Thép hình U160 U160x62x4.5x7.2x6m 6m 75.00
U160x64x5.5x7.5x6m 6m 84.00
U160x62x6x7x12m 12m 14.00 168.00
U160x56x5.2x12m 12m 12.50 150.00
U160x58x5.5x12m 12m 13.80 82.80
Thép hình U180 U180x64x6x12m 12m 15.00 180.00
U180x68x7x12m 12m 17.50 210.00
U180x71x6.2x7.3x12m 12m 17.00 204.00
Thép hình U200 U200x69x5.4x12m 12m 17.00 204.00
U200x71x6.5x12m 12m 18.80 225.60
U200x75x8.5x12m 12m 23.50 282.00
U200x75x9x12m 12m 24.60 295.20
U200x75x5.2x12m 12m 18.40 220.80
U200x80x7.5x11.0x12m 12m 24.60 295.20

 gia công thép u mạ kẽm

Phân loại thép U theo nhu cầu thực tế

Dựa vào kích thước, nguồn gốc xuất xứ thì thép U có 3 loại chính:

  • Thép USGS: Loại này được dùng tỏng kết cấu thông thường
  • Thép USWS: Dùng trong kết cấu han
  • Thép USBS: Đây là loại được dùng nhiều trong các công trình xây dựng

báo giá thép hình u mạ kẽm nhúng nóng

Ứng dụng thực tế

  • Với ưu điểm là có khả năng chống va chạm lớn, và tác động mạnh từ các động lực bên ngoài, hạn chế tối đa sự rung lắc mạnh của những công trình cao tầng. Chính vì vậy, loại thép này được sử dụng làm nguyên vật liệu xây dựng các nhà cao tầng, các công trình lớn, đòi hỏi độ chắc chắn tuyệt đối.
  • Bên cạnh đó, với khả năng tồn tại lâu dài ở những nơi có thời tiết khắc nghiệt, tác động từ những biến đổi thất thường của khí hậu. Nên loại này còn được dùng vào các công trình xây dựng ở những địa hình, địa điểm khó khăn, như bệnh viện, cao ốc...

báo giá thép hình u mạ kẽm nhúng nóng

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7