Mr. Hiếu: | ![]() |
09.8888.7752 |
Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
Thép hình U mạ kẽm là một loại thép có thiết kế như hình chữ U. Với những công năng mà nó có thì thép hình U được sử dụng khá phổ biến tại các công trình xây dựng. Từng tính chất công việc khác nhau, nhiều loại có kích cỡ đa dạng sao cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Tên | Quy cách | Độ dài |
Khối lượng (kg/cây) |
Trọng lượng (kg/cây) |
Đơn giá U mạ kẽm (vnđ/cây) |
Đơn giá U nhúng nóng (vnđ/cây) |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6m | 2.33 | 14 | 301.000 | 343.966 |
Thép hình U50 | U50x22x2.5x3x6m | 6m | - | 13.5 | 290.250 | 331.682 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6m | - | 17 | 365.500 | 417.673 |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6m | 2.83 | 16.98 | 365.070 | 417.182 |
Thép hình U65 | U65x32x2.8x3x6m | 6m | - | 18 | 387.000 | 442.242 |
Thép U65x30x4x4x6m | 6m | - | 22 | 473.000 | 540.518 | |
U65x34x3.3x3.3x6m | 6m | - | 21 | 451.500 | 515.949 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6m | 5.3 | 31.8 | 683.700 | 781.294 |
U80x38x2.5x3.8x6m | 6m | - | 23 | 494.500 | 656.087 | |
U80x38x2.7x3.5x6m | 6m | - | 24 | 516.000 | 589.656 | |
U80x38x5.7x5.5x6m | 6m | - | 38 | 817.000 | 933.622 | |
U80x38x5.7x6m | 6m | - | 40 | 860.000 | 982.760 | |
U80x40x4.2x6m | 6m | 5.08 | 30.48 | 655.320 | 748.863 | |
U80x42x4.7x4.5x6m | 6m | - | 31 | 666.500 | 761.639 | |
U80x45x6x6m | 6m | 7 | 42 | 903.000 | 1.031.898 | |
U80x38x3.0x6m | 6m | 3.58 | 21.48 | 461.820 | 527.742 | |
U80x40x4.0x6m | 6m | 6 | 36 | 774.000 | 884.484 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6m | 5.17 | 31.02 | 666.930 | 762.130 |
U100x45x3.8x6m | 6m | 7.17 | 43.02 | 924.930 | 1.056.958 | |
U100x45x4.8x5x6m | 6m | - | 43 | 924.500 | 1.056.467 | |
U100x43x3x4.5x6m | 6m | - | 33 | 709.500 | 810.777 | |
U100x45x5x6m | 6m | - | 46 | 989.000 | 1.130.174 | |
U100x46x5.5x6m | 6m | - | 47 | 1.010.500 | 1.154.743 | |
U100x50x5.8x6.8x6m | 6m | - | 56 | 1.204.000 | 1.375.864 | |
U100x42.5x3.3x6m | 6m | 5.16 | 30.96 | 665.640 | 760.656 | |
U100x42x3x6m | 6m | - | 33 | 709.500 | 810.777 | |
U100x42x4.5x6m | 6m | - | 42 | 903.000 | 1.031.898 | |
U100x50x3.8x6m | 6m | 7.3 | 43.8 | 941.700 | 1.076.122 | |
U100x50x3.8x6m | 6m | 7.5 | 45 | 967.500 | 1.105.605 | |
U100x50x5x12m | 12m | 9.36 | 112.32 | 2.414.880 | 2.759.590 | |
Thép hình U120 | U120x48x3.5x4.7x6m | 6m | - | 43 | 924.500 | 1.056.467 |
U120x50x5.2x5.7x6m | 6m | - | 56 | 1.204.000 | 1.375.864 | |
U120x50x4x6m | 6m | 6.92 | 41.52 | 892.680 | 1.020.105 | |
U120x50x5x6m | 6m | 9.3 | 55.8 | 1.199.700 | 1.370.950 | |
U120x50x5x6m | 6m | 8.8 | 52.8 | 1.135.200 | 1.297.243 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12m | 13.4 | 160.8 | 3.457.200 | 3.950.695 |
Thép hình U140 | U140x56x3.5x6m | 6m | - | 54 | 1.161.000 | 1.326.726 |
U140x58x5x6.5x6m | 6m | - | 56 | 1.419.000 | 1.621.554 | |
U140x52x4.5x6m | 6m | 9.5 | 57 | 1.225.500 | 1.400.433 | |
U140x5.8x6x12m | 12m | 12.43 | 74.58 | 1.603.470 | 1.832.356 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12m | 18.6 | 223.2 | 4.798.800 | 5.483.801 |
Thép hình U160 | U160x62x4.5x7.2x6m | 6m | - | 75 | 1.612.500 | 1.842.675 |
U160x64x5.5x7.5x6m | 6m | - | 84 | 1.806.000 | 2.063.796 | |
U160x62x6x7x12m | 12m | 14 | 168 | 3.612.000 | 4.127.592 | |
U160x56x5.2x12m | 12m | 12.5 | 150 | 3.225.000 | 3.685.350 | |
U160x58x5.5x12m | 12m | 13.8 | 82.8 | 1.780.200 | 2.034.313 | |
Thép hình U180 | U180x64x6.0x12m | 12m | 15 | 180 | 3.870.000 | 4.422.420 |
U180x68x7x12m | 12m | 17.5 | 210 | 4.515.000 | 5.159.490 | |
U180x71x6.2x7.3x12m | 12n | 17 | 204 | 4.386.000 | 5.012.076 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12m | 17 | 204 | 4.386.000 | 5.012.076 |
U200x71x6.5x12m | 12m | 18.8 | 225.6 | 4.850.400 | 5.542.766 | |
U200x75x8.5x12m | 12m | 23.5 | 282 | 6.063.000 | 6.928.458 | |
U200x75x9x12m | 12m | 24.6 | 295.2 | 6.346.800 | 7.252.769 | |
U200x76x5.2x12m | 12m | 18.4 | 220.8 | 4.747.200 | 5.424.835 | |
U200x80x7.5x11.0x12m | 12m | 24.6 | 295.2 | 6.346.800 | 7.252.769 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12m | 22.8 | 273.6 | 5.882.400 | 6.722.078 |
U250x78x7x12m | 12m | 23.5 | 282 | 6.063.000 | 6.928.458 | |
U250x78x7.5x12m | 12m | 24.6 | 295.2 | 6.346800 | 7.252.769 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12m | 31.02 | 372.24 | 8.003.160 | 9.145.565 |
U300x82x7.5x12m | 12m | 34.4 | 376.8 | 8.101.200 | 9.257.599 | |
U300x85x7.5x12m | 12m | 34.4 | 412.8 | 8.875.200 | 10.142.083 | |
U300x87x9.5x12m | 12m | 39.17 | 470.04 | 10.105.860 | 11.548.413 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12m | 58.93 | 707.16 | 15.203.940 | 17.374.214 |
Cừ 400x100x10.5x12m | 12m | 48 | 576 | 12.384.000 | 14.151.744 | |
Cừ 400x125x13x12m | 12m | 60 | 720 | 15.480.000 | 17.689.680 | |
ừ 400x175x15.5x12m | 12m | 76.1 | 913.2 | 19.633.800 | 22.436.411 |
Thép hình chữ U được có cấu tạo đặc biệt, sở hữu những tính năng vượt trội như cứng, đặc, chắc, bền và trọng lượng lớn. Được thiết kế nhiều kích thước đa dạng, nhằm phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Thép hình U được chia thành 6 kích thước chính, mỗi kích thước có các kí hiệu khác nhau để dễ phân dạng và nhận viết, như: R - h - b - d - t - r
Các thép hộp chữ U phổ biến trên thị trường như: U50, U65, U80, U100, U120, U200, U250, U300....tuỳ vào mỗi loại thì tính chất vật lý và hoá học cũng khác nhau, tuy nhiên tất cả các loại đều độ cứng, chịu lực cao, chịu áp lực tốt và độ bền cao.
Kích thước đạt chuẩn của loại thép này là từ 12m, còn theo yêu cầu của mỗi khách hàng thì kích thước có sự thay đổi.
Với tiêu chuẩn là JIS, G3101, TCVN 1651-58, BS 4449, thì khi sản xuất các công ty cần phải tuân thủ để tạo ra sản phẩm chất lượng
Thép hình chữ U được đặc trưng bởi tính cứng, chắc chắn, và độ bền cao, tạo nên một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong xây dựng và sản xuất máy móc. Với cường độ chịu lực cao, thép hình U có khả năng chống đối tác động rung động mạnh từ mọi loại công trình. Việc sản xuất thép U với nhiều kích thước và khối lượng đa dạng cho phép sự linh hoạt trong lựa chọn, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật đặc biệt của từng dự án và công trình.
Thép hình chữ U không chỉ chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt như thời tiết biến động, nhiệt độ cao, mà còn khá chống lại tác động của các chất hoá học. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu phổ biến trong nghiều ngành công nghiệp, từ nhà sản xuất máy móc đến xây dựng.
Ứng dụng của thép hình U đa dạng, có thể thấy trong các công trình xây dựng dân dụng, kết cấu thùng xe, khung sườn xe, nội thất bàn ghế, tháp ăng ten, cột điện cao thế, và nhiều sản phẩm gia dụng khác. Sự phân chia thành 5 kích thước chính của thép hình U, với các số đo mm như b, h, d, r, và R, giúp dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu cụ thể, mỗi size kích thước đi kèm với khối lượng đơn vị tính theo kg/m. Điều này tăng tính tiện lợi và đa dạng trong sử dụng theo nhu cầu kỹ thuật của từng ứng dụng cụ thể.
Thép hình U đồng nghĩa với việc tận dụng một loại vật liệu với nhiều ưu điểm xuất sắc, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép hình U:
Thép hình U, được cán nóng với độ chính xác cao, không chỉ là một vật liệu chất lượng cho các ứng dụng kết cấu mà còn là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính chất linh hoạt và hiệu suất trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp chế tạo, nông nghiệp, và vận tải. Thép chữ U còn phù hợp để tăng cường lực và độ cứng theo chiều dọc hoặc ngang, làm cho nó trở thành một lựa chọn đa dạng và hiệu quả cho các dự án và ứng dụng vào các công trình xây dựng khác nhau.
Khách hàng khi lựa chọn sản phẩm cần để ý đến các thông số này, để xác định chất lượng sản phẩm thép U, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong sao cho phù hợp
STT | Tiêu chuẩn Việt Nam | Nguyên liệu |
1 | 197-1 (ISO 6892-1) | Vật liệu kim loại - Thử kéo |
2 | 198 (ISO 7438) | Vật liệu kim loại - Thử uốn |
3 | 312-1 (ISO 148-1) | Vật liệu kim loại - Thử va đập |
4 | 4398 (ISO 377) | Thép và sản phẩm thép |
Kích thước thép U | Quy cách thép U | Độ dài | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6m | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2.5x3x6m | 6m | 13.50 | |
Thép hình U63 | U63x6m | 6m | 17.00 | |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6m | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2.8x3x6m | 6m | 18.00 | |
U65x30x4x4x6m | 6m | 22.00 | ||
U65x34x3.3x3.3x6 | 6m | 21.00 | ||
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6m | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2.5x3.8x6m | 6m | 23.00 | |
U80x38x2.7x3.5x6m | 6m | 24.00 | ||
U80x38x2.7x5.5x6m | 6m | 38.00 | ||
U80x38x5.7x6m | 6m | 40.00 | ||
U80x40x4.2x6m | 6m | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7x4.5x6m | 6m | 31.00 | ||
U80x45x6x6m | 6m | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6m | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6m | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6m | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6m | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 6m | 43.00 | ||
U100x43x3x4.5x6m | 6m | 33.00 | ||
U100x45x5x6m | 6m | 46.00 | ||
U100x46x5.5x6m | 6m | 47.00 | ||
U100x50x5.8x6.8x6m | 6m | 56.00 | ||
U100x42.5x3.3x6m | 6m | 5.16 | 30.96 | |
U100x42x3x6m | 6m | 33.00 | ||
U100x42x4.5x6m | 6m | 42.00 | ||
U100x50x3.8x6m | 6m | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6m | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12m | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3.5x4.7x6m | 6m | 43.00 | |
U120x50x5.2x57x6m | 6m | 56.00 | ||
U120x50x4x6m | 6m | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6m | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6m | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12m | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3.5x6m | 6m | 54.00 | |
U140x58x5x6.5x6m | 6m | 66.00 | ||
U140x52x4.5x6m | 6m | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12m | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12m | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m (đủ) | 12m | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4.5x7.2x6m | 6m | 75.00 | |
U160x64x5.5x7.5x6m | 6m | 84.00 | ||
U160x62x6x7x12m | 12m | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12m | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12m | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U180x64x6x12m | 12m | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12m | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6.2x7.3x12m | 12m | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12m | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12m | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12m | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12m | 24.60 | 295.20 | |
U200x75x5.2x12m | 12m | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7.5x11.0x12m | 12m | 24.60 | 295.20 |
Dựa vào kích thước, nguồn gốc xuất xứ thì thép U có 3 loại chính:
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay