Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
Thép U120 Thép U120

Thép U120

Mã sản phẩm: TU120
Lượt xem: 112
Danh mục: Thép U
Hotline   098888.7752
Email   phanvanduc1508@gmail.com

 

 

Thông tin Đặc tính
Tên sản phẩm THép U120
Chiều dài 6m hoặc 12m
Độ dày 3.5mm 4.0mm 5.0mm, 5.2mm, 6.3mm, 8.0mm
Trọng lượng 43kg/6m, 41.52 kg/6m, 55.8 kg/6m, 56 kg/6m, 62.4kg/6m, 61.2 kg/6m, 75 kg/6m
Quy cách U120x48x3.5x4.7, U120x50x4x6m, U120x50x5x6m, U120x50x5.2x5.7, U120x52x4.8, U120x52x4.8x7.8, U120x55x6.3x8.5
Thương hiệu Trong nước (An Khánh, Vina One, Đại Việt, Á Châu v.v..) nhập khẩu (Trung Quốc, Hàn QUốc, Nhật Bản v.v...)
 Dung sai 5%
Ứng dụng Dự án công trình xây dựng cao ốc, tòa nhà
Bảo hành  1 năm
Hổ trợ Vận chuyển tận nơi dự án công trình
Cam kết Nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian nên đơn giá cạnh tranh.

 

Mô tả sản phẩm

 Thép U120 là một trong những sản phẩm thép hình có vai trò quan trọng & ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống, đặc biệt là trong nghành xây dựng & công nghiệp chế tạo. Những đặc trưng hình dạng mặt cắt ngang giống chữ U, thép U120 nổi bật với khả năng chịu lực, độ bền và tính linh hoạt cao, trở thành vật liệu không thể thiếu trong những dự án đòi hỏi sự vững chắc và ổn định.

nhập khẩu thép U120

Khái niệm thép U120

Thép U120 hay còn được gọi là thép hình U120, là một loại thép kết cấu với tiết diện chữ U. Bề rộng bụng là 120mm. Hai phần cánh song song nối liên bụng. Kích thước cánh có thể dao động phù thuộc vào nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng, thông thường thì 48mm đến 60mm. Sự đa dạng của thép U120 đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật và tải trọng khác nhau.

thép u120 giá rẻ

Phân loại thép U120

Thép U120 được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, mang lại độ cứng cao, đặc chắc & khả năng chịu lực tốt. Quá trình cán nóng giúp hình thành cấu trúc tinh thể đồng nhất, tăng cường độ bền & khả năng chống biến dạng cho sản phẩm. Trên thị trường, thép U120 có thể được phân loại thành ba dạng chính dựa trên lớp phủ bề mặt : 

  • Thép U120 đen là sản phẩm nguyên bản sau khi được đúc và làm nguội từ nhà máy. Là sản phẩm thông dụng và phổ biến giá thành thấp
  • Thép U120 mạ kẽm (xi lạnh) là sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng thông quá quá trình điện phân, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và mang lại màu xám trắng. Loại này có độ bền và giá cao hơn so với thép U120 đen.
  • Thép U120 mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm U đen được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp mạ kẽm dày và bền vững. Lớp mạ này mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt, độ ẩm cao hoặc có tính ăn mòn. Đầy là loại thép được sử dụng thông dụng nhất trên toàn cầu để bảo kết cấu đi kèm với đó là giá thành cao 1.5 lần thép U120 đen.

Tiêu chuẩn sản xuất thép U120

Thép U120 được sản xuất thép nhiều tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đảm bảo chất luộng & phủ hợp với những ứng dụng cụ thể. bao gồm : 

  • Tiêu chuẩn ASTM A36 của Hoa Kỳ là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho thép kết cấu carbon, được biết đến với độ bền kéo và độ dẻo dai tốt
  • Tiêu chuẩn JIS G3101 SS400 của Nhật Bản là một trong những tiêu chuẩn thép kết cấu cârbon thông dụng dụng, có đặc tính cơ học tương đường ASTM A36, đảm bảo chất lượng ổn định và khả năng chịu tải tốt
  • Tiêu chuẩn GOST 380-88 CT3 của nước Nga sản xuất thép carbon, độ dẻo dai và độ bền kéo cao
  • Tiêu chuẩn Q235B cuẩ Trung Quốc vói chất lượng được đánh giá giá cao, tương đương SS400 CT3 về độ bền và dẻo dai
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197-1, TCVN 198, TCVN 312-1 cũng được áp dụng để đánh giá bề mặt và chất lượng thép.

tiêu chuẩn thép U

Thành phần hóa học của thép U120

 Về thành phần hóa học, thép U120 thuộc nhóm thép carbon, với những nguyên tố chính như carbon (C), Mangan (Mn), Silic (Si), Phốt Pho (P), Lưu huỳnh (S). Tỷ lệ giữa các nguyên tố này được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo những đặc tính cơ lý mong muốn. Ví dụ, đối với mác thép A36, hàm lượng carbon thường được giới hạn ở mức tối đa, cùng với những giới hạn về phốt pho & lưu huỳnh để đảm bảo độ dẻo và khả năng chống giòn.

Đặc tính cơ lý của thép U120

THép U120 sở hữu những đặc tính cơ lý vượt trội, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng : 

  • Khả năng chịu lực & chống vặn xoắn tốt trong kích thước chữ U đặc trưng, có khả năng chịu lực uốn và lực nén hiệu quả. Phần thân dày và hai cánh rộng giúp phân tán lực đồng đều, giảm thiểu tình trạng biến dạng hay vặn xoắn dưới tác động của tải trọng.
  • Độ bền và độ dẻo dai cao với giới hạn bền và giới hạn chảy đạt tiêu chuẩn quốc tế ví dụ như SS400 >245MPa và cường độ kéo từ 400 - 520 MPa. Cho phép chịu được tải trọng lớn và những tác động mạnh mà không bị đứt gãy. Độ dẻo dai tốt cũng giúp thép chống được những rung động và va đập mà không bị đứt gãy.
  • Dể dàng gia công cătrs, hàn, uốn, khoan theo yêu cầu thiết kế, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công & chế tạo
  • Khả năng chống ăn mòn đối với thép mạ kẽm đặc biệt là mạ kẽm nhúng nóng, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội, kéo dài tuổi thọ  dự án công trình trong các môi trường nước, axit, bazo v.v...

thành phần hóa học thép u120

Quy trình sản xuất thép U120

Quá trình sản xuất thép U120 chủ yếu dựa trên những công nghệ cán nóng, bao gồm các bước như sau : 

  • Chuẩn bị nguyên liệu phôi thép được chọn kỹ lưỡng, đảm bảo thành phần hóa học và tiêu chuẩn
  • Giai đoạn nung nóng phôi thép đến nhiệt độ cao khoảng 1300 độ C trong lò nung để đạt trạng thái dẻo, dễ dàng cho quá tình cán
  • Giai đoạn cán thô phôi thép được cho qua các cặp trục cán thô để giảm tiết diện và tạo hình sơ bộ
  • Giai đoạn cán tinh bằng cách cho qua các cặp trục cán tinh, phôi thép dần được định hình thành tiết diện chữ U chính xác theo kích thước yêu cầu U120. Quy trình này đòi hỏi độ chính xác cao để đảm bảo dung sai và chất lượng bề mặt.
  • Giai đoạn làm nguội : Thép U sau khi được cán xong được làm nguội chậm bằng nước hoặc môi trường ngoài trời
  • Giai đoạn cắt theo yêu cầu chiều dai thường là 6m hoặc 12m. Sau đó sản phẩm được kiểm tra chất lượng và đóng bó
  • Xử lý bề mặt thép U120 nếu có bằng phương pháp mạ  kẽm điện phân hoặc nhugns nóng để tạo lớp phủ bảo vệ.

thép u120 mạ kẽm

Ứng dụng thép U120

Nhờ các ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt, thép U120 được sử dụng rộng rãi trong nhiều nghành nghề lĩnh vực : 

  • Ứng dụng trong xây dựng được sử dụng làm dầm, cột, xà gồ, khung sườn cho dự án nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng, cầu đường, cầu thang, lan can, hàng rào bảo vệ, hệ thống mái che, giàn giáo. Khả năng chịu lực uốn và nén tốt của thép U120 rất phù hợp cho những kết cấu chịu tải trọng lớn
  • Ứng dụng trong nghành công nghiệp chế tạo để sản xuất khung sườn xe tải, xe container, tàu thuyền, giàn khoan, máy móc công nghiệp, thiết bị nâng hạ, bằng tải và những kết cấu chịu lực khác trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Ứng dụng trong dân dụng được sử dụng làm cổn sắt, cửa sắt, khung đỡ nội thất, biển quảng cáo, cấc linh kiện, phụ kiện khác.
  • Ứng dụng trong nghành nông nghiệp để sản xuất dụng cụ, thiết bị nông nghiệp, khung nhà kính, chuồng trại, đòi hỏi độ bền và khả năng chống chịu tốt với môi trường.

công ty cung cấp thép u120

Bảng giá thép U120 mới nhất 2025

  • Giá thép U120 đen có giá dao động từ 15.000 - 16.500 đ/kg, 1.350.000 - 1.490.000 đ/cây 6m
  • GIá thép U120 mạ kẽm có giá dao động từ 17.000 - 21.000 đ/kg
  • Giá thép U120 mạ kẽm nhúng nóng có giá dao động từ 20.650 - 24.500 đ/kg

tổng kho thép u120

công ty nhập khẩu thép u120

Kết luận

Thép U120 là một vật liệu đa năng và hiệu quả, đóng góp không nhỏ vào sự phát triển của nghành xây dựng & công nghiệp. Những cấu trúc đặc biệt, khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao cùng sự đa dạng về tiêu chuẩn và loại hình bề mặt, thép U120 đáp ứng được hầu hết các tiêu chuẩn khắt khe của dự án công trình, từ những kết cấu chịu tải trọng lớn đến những ứng dụng thông thường, mang lại sự vững chắc và an toàn cho mọi dự án.

Sản phẩm cùng loại

Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7