THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 12x12 14x14 16x16 20x20 gia bao nhiêu tiền 1 kg ? Mua thép vuông đặc đen SS400 ở đâu chất lượng uy tín nhất ? Cập nhật bảng báo giá thép vuông đặc giá tốt nhất tại TPHCM ?
Bảng báo giá thép vuông đặc 10x10 12x12 14x14 13x13 15x15 17x17 18x18 19x19 20x20 22x22 24x24 25x25 28x28 30x30 32x32 34x34 35x35 40x40 42x42 45x45 50x50 60x60 65x65 70x70 75x75 80x80 85x85 90x90 100x100 110x110 120x120 140x140 160x160 170x170....Ngoài ra còn có giá gia công cắt chặt thép vuông đặc đen cắt chặt theo yêu cầu và gia công mạ kẽm nhúng nóng
Quy trình sản xuất thép vuông đặc
Từ phế liệu sắt thép -> Lò đục nhiệt luyện -> Khuôn phôi thép -> Dây truyền cán kéo sắt vuông hiện đại -> Sản phẩm thép vuông đặc chất lượng cao !
Quá trình sản xuất được kiểm định chặt chẽ từ nguồn nguyên liệu đầu vào cho đến khâu hoàn thành sản phẩm
Những loại sắt hình vuông có những loại như : 8x8 10x10 12x12 14x14 16x16 18x18 20x20
Có 2 loại thép vuông :
+ Thép vuông ngắn dài từ 3m-6m
+ Thép vuông nguyên cây chuẩn 6m
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm hoặc cập nhật đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1 kg tại thời điểm xin vui lòng gọi đến số thoại :
0945.347.713 - 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Xem thêm : Bảng báo giá thép tròn trơn Việt Nhật mới nhất 2022
THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 LÀ GÌ ?
Thép vuông đặc là sản phẩm có hình dạng thanh hình vuông đặc, được gia công từ thép phôi thép đen SS400 là một loại thép cán nóng, có độ rắn, cứng đặc chắc với góc bán kính lý tưởng cho tất cả các loại ứng dụng kết cấu. Chế tạo nói hung và sản xuất - sửa chữa chế tạo. HÌnh dạng thép vuông đặc rất dễ gia công cắt hàn đặc biệt đơn giản trong việc tính toán dự thầu công trình chi tiết
Sắt thép vuông đặc được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Brazin, Ấn Độ, Nga, Việt Nam, EU, G7, Việt Nam, Hàn Quốc...
Sản phẩm với mác thép : A36, SS400, Q345 CT3 S45C, S50C SM490 S235JR S355JR 409 304 3168A
Tiêu chuẩn JIS - ASTM - EN - GOST
ỨNG DỤNG CHÍNH CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong sản xuất chế tạo linh kiện phụ kiện và trong ngành công nghiệp xây dựng :
- Xây dựng công trình kỹ thuật
- Xây dựng dân dụng
- Xây dựng phát triển cơ sở hạ tầng
- Khai thác khoáng sản
- Cơ khí chế tạo máy móc
Sản phẩm thép vuông đặc đen sử dụng rộng rãi trong việc chủ yếu là được sử dụng thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép vuông đặc cắt chặt ngắn dài theo mọi yêu cầu của bản vẽ
PHÂN LOẠI THÉP VUÔNG ĐẶC
Sản phẩm thép vuông được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường được chia thành 2 loại chính là :
- Thép vuông đặc đen
- Thép vuông đặc mạ kẽm
Xem thêm : Bảng báo giá thép V cập nhật mới nhất 2022
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
Về việc tính khối lượng chính xác cũng như tiêu chuẩn thép vuông đặc là điều cần thiết để quý vị khách hàng cso thể nắm thông tin và lên dự toán
Tuy nhiên, việc tính toán trọng lượng khối lượng thép gúp bảo đảm tiến độ dự án công trường vận chuyển thép đúng quy định của luật đường bộ, đường thủy và các phương tiện khác.
Công thức tính khối lượng thép vuông đặc ?
Công thưc tính khối lượng thép vuông đặc cũng như công thức tính thép tấm theo barem trọng lượng như sau :
Trọng lượng TVĐ = CHIỀU RỘNG (mm) x CHIỀU CAO (mm) x CHIỀU DÀI (m) x 0.00785
Đơn cử một ví dụ thép vuông đặc 16x16 với chiều dài là 6m được tính như sau
= 16x16x6x0.00785 = 120.58 kg/cây
Xem thêm : VIDEO GIAO HÀNG THÉP TRÒN TRƠN PHI 16 VIỆT NHẬT MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN
Thép vuông đặc đen với thành phần hóa học chủ yếu là carbon là nguyên tố ảnh hưởng lớn nhất tới độ bền, tính chất của thép vuông đặc sự thay đổi hàm lượng ảnh hưởng đến cơ tính của thép bao gồm :
- Giới hạn chảy
- Độ cứng
- Độ giãn dài
Tuy vậy, thép vuông đặc đen chỉ tăng lên và đạt tới giá trị cực đại khi hàm lượng của carbon ( C ) tăng lên tới khoảng giới hạn 0.8 - 1% vượt quá giới hạn độ bền lại giảm đi
Nên độ cứng, khả năng chịu lực của thép vuông đặc rất tốt và chịu được sức ảnh hưởng tự nhiên của môi trường.
Bảng thành phần hóa học thép vuông đặc |
Mác thép |
Carbon |
Silc |
Mangan |
Photpho |
Lưu huỳnh |
Niken |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
CT3 |
0.15-0.22 |
0.15 |
0.45 |
0.043 |
0.049 |
0.029 |
SS400 |
0.20 |
0.54 |
1.63 |
0.049 |
0.048 |
- |
A36 |
0.26 |
0.38 |
1.63 |
0.039 |
0.048 |
- |
40C |
0.18 |
0.48 |
1.53 |
0.049 |
0.048 |
- |
0945.347.713-0949.347.713
MR.LONG
|
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Mác thép |
Đặc tính cơ lý |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
S45C |
<350 |
<595 |
<15 |
S50C |
<370 |
<625 |
<14 |
SS400 |
<200 |
<510 |
<29 |
A36 |
<240 |
450 |
<22 |
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP VUÔNG ĐẶC
- Khả năng chống mài mòn vượt trội
- Khả năng chịu được tải trọng lớn
- Khả năng chịu được va đập mạnh
- Có tính đàn hồi cao
- Sức bền kéo trung bình tốt
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG BAREM THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400
HÀNG |
BAREM |
HÀNG |
BAREM |
KG/M |
KG/M |
Thép vuông đặc 10x10 |
0.785 |
Thép vuông đặc 72x72 |
40.6944 |
Thép vuông đặc 12x12 |
1.1304 |
Thép vuông đặc 74x74 |
42.9866 |
Thép vuông đặc 14x14 |
1.5386 |
Thép vuông đặc 76x76 |
45.3416 |
Thép vuông đặc 16x16 |
2.0096 |
Thép vuông đặc 78x78 |
47.7594 |
Thép vuông đặc 18x18 |
2.5434 |
Thép vuông đặc 80x80 |
50.24 |
Thép vuông đặc 20x20 |
3.14 |
Thép vuông đặc 82x82 |
52.7834 |
Thép vuông đặc 22x22 |
3.7994 |
Thép vuông đặc 84x84 |
55.3896 |
Thép vuông đặc 24x24 |
4.5216 |
Thép vuông đặc 86x86 |
58.0586 |
Thép vuông đặc 25x25 |
5.3066 |
Thép vuông đặc 88x88 |
60.7904 |
Thép vuông đặc 26x26 |
6.1544 |
Thép vuông đặc 90x90 |
63.585 |
Thép vuông đặc 28x28 |
7.065 |
Thép vuông đặc 92x92 |
66.4424 |
Thép vuông đặc 30x30 |
8.0384 |
Thép vuông đặc 94x94 |
69.3626 |
Thép vuông đặc 32x32 |
9.0746 |
Thép vuông đặc 96x96 |
72.3456 |
Thép vuông đặc 34x34 |
10.1736 |
Thép vuông đặc 98x98 |
75.3914 |
Thép vuông đặc 36x36 |
11.3354 |
Thép vuông đặc 100x100 |
78.5 |
Thép vuông đặc 38x38 |
12.56 |
Thép vuông đặc 102x102 |
|
Thép vuông đặc 40x40 |
13.85 |
Thép vuông đặc 105x105 |
|
Thép vuông đặc 42x42 |
15.1976 |
Thép vuông đặc 110x110 |
|
Thép vuông đặc 44x44 |
16.6106 |
Thép vuông đặc 115x115 |
|
Thép vuông đặc 46x46 |
18.0864 |
Thép vuông đặc 120x120 |
|
Thép vuông đặc 48x48 |
19.625 |
|
|
Thép vuông đặc 50x50 |
21.2264 |
|
|
Thép vuông đặc 52x52 |
22.8906 |
|
|
Thép vuông đặc 54x54 |
24.6176 |
|
|
Thép vuông đặc 56x56 |
26.4074 |
|
|
Thép vuông đặc 58x58 |
28.26 |
|
|
Thép vuông đặc 60x60 |
30.1754 |
|
|
Thép vuông đặc 62x62 |
32.1536 |
|
|
Thép vuông đặc 64x64 |
34.1946 |
|
|
Thép vuông đặc 66x66 |
36.2984 |
|
|
Thép vuông đặc 68x68 |
38.465 |
|
|
Thép vuông đặc 70x70 |
40.6944 |
|
|
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm giá rẻ nhất tại TPHCM
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC ĐEN SS400 & MẠ KẼM NHÚNG NÓNG 2023
Xét về đơn giá, ASENA STEEL là nhà cung cấp thép vuông đặc cam kết đơn giá tốt nhất tại thị trường, sản phẩm chất lượng, đội ngủ giao nhận hàng hóa tận nơi, hàng hóa đa dạng quy cách chủng loại.
Kính gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất được cập nhật liên tục tạo điều kiện cho các nhà thầu và đơn vi dự toán khối lượng thép và chi phí dự án công trình
Asean steel hiện nay là nhà cung cấp thép hình lớn nhất cả nước Việt Nam, hệ thống chúng tôi luôn cập nhật đơn giá thép mới nhất tuy nhiên bảng báo giá thép vuông đặc hôm nay tại thời điểm xem bài có thể đã không còn phù hợp với dự án công trình của quý vị khách hàng nữa nên vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh để đặt mua ngay :
0945.347.713 - 0949.347.713
Phòng Kinh Doanh
Dưới đây là bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, xin mời quý vi khách hàng tham khảo.
Hàng |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Cây 6m |
Đen vnđ/cây |
Mạ kẽm vnđ/cây |
Thép vuông đặc 10x10 |
4.70 |
73.712 |
92.552 |
Thép vuông đặc 12x12 |
6.79 |
106.145 |
133.274 |
Thép vuông đặc 14x14 |
9.24 |
144.475 |
181.401 |
Thép vuông đặc 16x16 |
12.06 |
188.701 |
236.932 |
Thép vuông đặc 18x18 |
15.26 |
238.825 |
299.867 |
Thép vuông đặc 20x20 |
18.84 |
294.846 |
370.206 |
Thép vuông đặc 22x22 |
22.80 |
356.764 |
447.949 |
Thép vuông đặc 24x24 |
27.13 |
425.578 |
533.097 |
Thép vuông đặc 26x26 |
31.84 |
498.290 |
625.648 |
Thép vuông đặc 28x28 |
36.93 |
577.898 |
725.604 |
Thép vuông đặc 30x30 |
42.40 |
663.404 |
832.964 |
Thép vuông đặc 32x32 |
48.23 |
754.806 |
947.727 |
Thép vuông đặc 34x34 |
54.45 |
852.105 |
1.069.895 |
Thép vuông đặc 36x36 |
61.04 |
955.301 |
1.194.467 |
Thép vuông đặc 38x38 |
68.01 |
1.064.394 |
1.336.400 |
Thép vuông đặc 40x40 |
75.36 |
1.179.384 |
1.480.824 |
Thép vuông đặc 42x42 |
83.08 |
1.300.271 |
1.632.608 |
Thép vuông đặc 44x44 |
91.19 |
1.427.055 |
1.791.797 |
Thép vuông đặc 46x46 |
99.67 |
1.559.735 |
1.958.390 |
Thép vuông đặc 48x48 |
108.52 |
1.698.313 |
2.132.387 |
Thép vuông đặc 50x50 |
117.75 |
1.842.788 |
2.313.788 |
Thép vuông đặc 52x52 |
127.36 |
1.993.159 |
2.502.593 |
Thép vuông đặc 54x54 |
137.35 |
2.149.427 |
2.698.802 |
Thép vuông đặc 56x56 |
147.71 |
2.311.593 |
2.902.415 |
Thép vuông đặc 58x58 |
154.45 |
2.479.655 |
3.113.432 |
Thép vuông đặc 60x60 |
169.57 |
2.625.614 |
3.331.854 |
Thép vuông đặc 62x62 |
181.06 |
2.833.470 |
3.557.680 |
Thép vuông đặc 64x64 |
192.93 |
3.019.223 |
3.790.909 |
Thép vuông đặc 66x66 |
205.17 |
3.210.873 |
4.031.543 |
Thép vuông đặc 68x68 |
207.80 |
3.408.420 |
4.279.581 |
Thép vuông đặc 70x70 |
230.80 |
3.611.864 |
4.535.024 |
Thép vuông đặc 72x72 |
244.17 |
3.821.204 |
4.535.024 |
Thép vuông đặc 74x74 |
257.92 |
4.036.442 |
4.797.870 |
Thép vuông đặc 76x76 |
272.05 |
4.257.576 |
5.068.120 |
Thép vuông đặc 78x78 |
286.56 |
4.484.608 |
5.345.775 |
Thép vuông đặc 80x80 |
301.44 |
4.717.536 |
5.630.833 |
Thép vuông đặc 82x82 |
316.70 |
4.956.361 |
5.923.296 |
Thép vuông đặc 84x84 |
332.34 |
5.210.083 |
6.223.163 |
Thép vuông đặc 86x86 |
348.35 |
5.451.703 |
6.530.434 |
Thép vuông đặc 88x88 |
364.74 |
5.708.219 |
6.845.109 |
Thép vuông đặc 90x90 |
381.51 |
5.970.632 |
7.167.188 |
Thép vuông đặc 92x92 |
398.66 |
6.238.940 |
7.496.672 |
Thép vuông đặc 94x94 |
416.17 |
6.513.148 |
7.833.559 |
Thép vuông đặc 96x96 |
434.08 |
6.793.252 |
8.177.851 |
Thép vuông đặc 98x98 |
452.34 |
7.089.252 |
8.529.546 |
Thép vuông đặc 100x100 |
471 |
7.371.150 |
8.888.464 |
Thép vuông đặc 105x105 |
519.27 |
8.126.693 |
9.255.150 |
Thép vuông đặc 110x110 |
569.92 |
8.939.092 |
10.203.803 |
Thép vuông đặc 120x120 |
678.24 |
10.614.456 |
11.198.732 |
Thép vuông đặc 130x130 |
795.99 |
12.457.244 |
13.337.416 |
Thép vuông đặc 140x140 |
923.16 |
14.447.454 |
15.641.204 |
Thép vuông đặc 150x150 |
1059.75 |
16.585.088 |
18.140.094 |
Thép vuông đặc 160x160 |
1205.76 |
18.870.144 |
20.821.088 |
Thép vuông đặc 170x170 |
1361.19 |
21.302.624 |
2.693.184 |
Thép vuông đặc 180x180 |
1526.04 |
23.882.526 |
26.747.384 |
Thép vuông đăc 190x190 |
1700.31 |
26.098.852 |
29.989.686 |
Thép vuông đặc 200x200 |
1884 |
29.484.600 |
33.411.092 |
Thép vuông đặc 210x210 |
2077.11 |
32.506.772 |
37.020.600 |
Thép vuông đặc 220x220 |
2279.64 |
65.676.366 |
40.812.212 |
Bảng giá trên có thể tăng hoặc giảm theo từng thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTG 10% và chi phí vận chuyển tới dự án công trình
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% từ nhà máy sản xuất và cung cấp
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép ống, tôn, xà gồ 5% thép hình 10 đến 13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận ( Không sơn, không cắt, không gỉ sét )
- Phương thức thanh toán cọc : Thõa thuận
- Kiểm tra hàng hóa tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ hàng mói thanh toán, mới bắt đầu giao, xuống hàng
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới
- Rất hân hạnh được phục vụ quý vị khách hàng
Nên mua thép vuông đặc đen SS400 ở đâu giá tốt nhất ?
STEELVINA tự hào là hệ thống cung cấp thép hàng đầu, luôn đặt uy tín chân thành tôn trọng và sẵn sàng hợp tác cùng phát triển. Là một tập thể đoàn kết với mong muốn tạo thật nhiều giá trị cho dự án công trình.
Sản phẩm thép vuông đặc tại công ty STEEL VINA
- Đơn giá bình ổn, hàng hóa lưu khó có sẵn
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn goc sản xuất
- Với phương châm : XÂY GIÁ TRỊ - DỰNG NIỀM TIN
Đơn giá thép vuông đặc bao nhiêu tiền 1kg ?
Trả lời : Giá thép vuông đặc có giá dao động từ 15600 đ/kg đối với sản phẩm thép đen và có giá khoảng 20300 đ/kg đối với sản phẩm thép vuông đặc mạ kẽm
QUY TRÌNH MUA THÉP HÀNG VUÔNG ĐẶC TẠI STEEL VINAƯ
Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép vuông