Thép tròn đặc là sản phẩm được sản xuất trong nước bao gồm thương hiệu uy tín như Việt Nhật, Miền Nam,.. Và được nhập khẩu từ các nước Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật Bản,.Là sản phẩm thép hợp kim cán nóng, được sản xuất trong điều kiện chặt chẽ với các thành phần hóa học và quy trình khép kín, sử dụng máy móc tiên tiến hiện đại nhất đến từ các nước Châu Âu.

Thép tròn đặc là gì ?
Thép tròn đặc, hay còn được gọi là thép thanh tròn, là sản phẩm có tiết diện hình tròn & được đúc nguyên khối, không rỗng ở bên trong. Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm nghặt, đảm bảo độ chính xác về kích thước & thành phần hóa học.

Đặc tính nổi bật của thép tròn đặc
Đặc điểm then chốt tạo nên giá trị của thép tròn đặc chính là những đặc tính vượt trội của nó :
-
Độ bền kéo & chịu lực cao : Là đặc tính quan trọng nhất, giúp thép tròn đặc chịu được tải trọng lớn, giảm thiểu biến dạng và đảm bảo an toàn cho hệ thống kết cấu.
-
Khả năng chịu uốn & cắt tốt : Thích hợp cho nhiều dự án cần sự linh hoạt trong thiết kế & thi công.
-
Độ dẽo dai & khả năng chống va đập giúp kết cấu có thể bị phá hủy gây ra do phá hiệu giòn
-
Tính hàn tốt thuận lợi cho việc liên kết các bộ phận trong dự án công trình
-
Khả năng chống ăn mòn đối với các loại thép hợp kim mặc dù thép carbon thông thường có thể bị ăn mòn, những loại thép tròn đặc hợp kim hoặc được xử lý bề mặt đặc biệt sẽ có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, tăng cường tuổi thọ dự án.
.png)
Ứng dụng thép tròn đặc trong nghành xây dựng
Thép tròn đặc là một nguyên vật liệu đa năng, được ứng dụng thông dụng trong nhiều hạng mục của dự án xây dựng.
-
Khung kết cấu chịu lực : Cột, dầm, giàn không gian trong những dự án nhà xưởng, nhà cao tầng.
-
Làm cốt thép cho bê tông : Đặc biệt là trong những cấu kiện yêu cầu khả năng chịu lực nén & kéo cao như cọc khoan nhồi, dầm móng.
-
Những thiết bị phục vụ công trường hoặc những bộ phàn cơ khí của dự án như chi tiết máy, trục, bánh răng
-
Những chi tiết liên kết quan tọng như bu lông, đai ốc, thanh ren
-
Những linh kiện, phụ kiện như hàng rào, lan can, khung cửa
-
Dự án yêu cầu thép tròn đặc đặc biệt chống ăn mòn như công trình thủy lợi, cảng biển.

Lợi ích của việc sử dụng thép tròn đặc trong công trình
-
Đảm bảo an toàn và bên vững : Những đặc tính cơ lý vượt trội, thép tròn đặc là yếu tố then chốt giúp dự án công trình của chúng ta đứng vững trước thời gian và tác động từ môi trường.
-
Tối ưu hóa thiết kế : Khả năng chịu lực cao cho phép các kiến trúc sư tối ưu thiết kế, có thể giảm bớt vật liệu mà vẫn đảm bảo độ an toàn, tiết kiệm chi phí.
-
Sự đồng nhất về kích thước giúp quy trình gia công & lắp đặt diễn ra nhanh chóng, hiệu quả.
-
Cam kết sử dụng thép tròn đặc đầy đủ chứng chỉ chất lượng & nguồn góc xuất xứ CO,CQ.

Cách lựa chọn thép tròn đặc
Việc lựa chọn thép tròn đặc phù hợp cho dựa án công trình là bước quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, an toàn & hiệu quả kinh tế của dự án.
1. Chức năng & vị trí sử dụng
-
Yêu cầu về độ bền kéo, giới hạn chảy cao, khả năng chịu uốn & cắt tốt cho kết cấu chịu lực như cột, dầm, giàn.
-
Khả năng chịu kéo, chịu nén và độ bám dính tốt với bê tông cọc khoan nhồi, dầm móng.
-
Độ cứng bề mặt, khả năng chịu mài mòn, độ chính xác cao của các chi tiết máy, bánh răng
-
Cần độ bền kéo và khả năng gia công ty ren, bulong
-
Yêu cầu tính thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn có thể sử dụng thép tròn đặc mạ kẽm.
2. Lựa chọn thép tròn đặc theo môi trường sử dụng
-
Đối với thép carbon thông thường có thể phù hợp trong nhà, môi trường khô ráo
-
Cần lưu ý những loại thép có khả năng chống hen gỉ tốt hơn như thép tròn đặc mạ kẽm, thép không gỉ hoặc thép hợp kim đặc biệt trong các môi trường ẩm ướt, hóa chất, muối mặn
-
Môi trường nhiệt độ cao phải cần chọn thép chịu nhiệt tốt
-
Lựa chọn theo tải trọng và lực tác động phải xác định tải trọng tĩnh, tải trọng động, lực va đập, lực rung lắc mà thép sẽ phải chịu. Điều này sẽ giúp bạn chọn mác thép có giới hạn bền kéo Rm và giới hạn chảy ReH phù hợp
3. Lựa chọn thép mác thép phù hợp
Mác thép thép tròn đặc là yếu tố quyết định những đặc tính cơ lý và thành phần hóa học của thép. Một số mác thép thông dụng
-
Thép carbon thông thường : SS400 sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101 được sử dụng phổ biến bởi độ bền kéo tốt, dẻo dai, dễ hàn, thường dùng cho kết cấu chung, ít yêu cầu cao về độ cứng
-
Mác thép CT3 sản xuất theo tiêu chuẩn của Nga GOST tương tự như SS400, cũng được sử dụng rộng rãi.
-
Mác thép S20C, S30C, S45C, S50C theo tiêu chuẩn JIS G4051 là các loại thép carbon với hàm lượng carbon tăng dần C20, C30, C45, C50 theo tiêu chuẩn DIN/EN. Hàm lượng carbon càng cao thì độ cứng và độ bền càng tăng, nhưng độ dẻo dai giảm. Riêng mác thép S45C là loại rất phổ biến, độ bền và độ cứng khá cao, thường sử dụng làm trục, chi tiết máy, bu lông và khuôn mẫu.
-
Mác thép hợp kim Alloy Steel chứa những nguyên tố như Cr, Mo, Ni, Mn v.v... giúp tăng cường khả năng chịu mài mòn, độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn thép carbon thường sử dụng làm trục truyền động, bánh răng, chi tiết máy chịu tải nặng : SCM420, SCM440, SCR420, SCR440
-
Mác thép hợp kim đặc biệt ví dụ như SKD61, SKS, SUP sử dụng cho những ứng dụng chuyên biệt như làm khuôn mẫu, dao cắt, lò xo, chịu nhiệt coa, chịu mài mòn cực tốt.
4. Lựa chọn thép tròn đặc theo quy cách kích thước
-
Thép tròn đặc đa dạng quy cách đường kính khác nhau, từ d6-d1000 (mm)
-
Chiều dài thông thường là 6m hoặc 12m
5. Lựa chọn thép tròn đặc theo bề mặt
-
Thép tròn đặc đen có bề mặt thô, có lớp vảy oxit đen giá thành rẻ, thường sử dụng cho kết cấu chịu lực, gia công cơ khí không yêu cầu cao về thẩm mỹ.
-
Thép tròn đặc kéo nguội (chuốt trắng) bề mặt nhẵn hơn, kích thước chính xác hơn, độ cứng và độ bền có thể tăng nhe. Thường sử dụng cho các chi tiết máy, trục, bulong yêu cầu độ chính xác cao
-
Thép tròn đặc mài bóng có bề mặt nhẵn, bóng, độ chính xác cao sử dụng các chi tiết máy chính xác, trục máy
-
Thép tròn đặc mạ kẽm hoặc nhúng nóng giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn đối với các môi trường khắc nghiệt, ăn mòn.
6. Lựa chọn thép tròn đặc theo nguồn góc & chất lượng
-
Nhà máy sản xuất uy tín
-
Chứng chỉ giấy tờ chất lượng & nguồn góc xuất xứ CO, CQ
-
Kiểm tra trực quan bề mặt hen gỉ, công vênh, đứt gãy
-
Đơn vị thứ 3 kiểm tra chất lượng
7. Lựa chọn thép tròn đặc theo các yếu tố kinh tế
-
Đơn giá : Nên so sánh nhiều nhà cung cấp khác nhau
-
Chi phí gia công cắt, hàn, tiện, v..v..
-
Chi phí vận chuyển hàng hóa từ nhà máy đến công trình.
