Hotline098888.7752

EmailHieusteel7979@gmail.com

Hotline098888.7752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752

Thép Ống Phi 90

Mã sản phẩm: TOP90
Lượt xem: 1019
Danh mục: Thép ống
Hotline   098888.7752
Email   Hieusteel7979@gmail.com

 

 

Tên sản phẩm : Thép Ống Phi 90

Đường kính ống : 90 (mm)

Đường kính DN : DN80

Tỷ trọng : 40.32, 49.74, 59.52, 67.74

Độ dày : 3.18, 3.96, 4.78, 5.49 (mm)

Chiều dài : 6m hoặc nhận chạy theo yêu cầu

Thương hiệu : Hoa Phát, Việt Đức, Hoa Sen, Seah Vina Việt Nam,...

Nhập khẩu : Hàn quốc, Trung Quốc, Nhật Bản,...

Phân loại : Thép ống hàn và thép ống đúc

Ống thép D141 hàn : Thép ống hàn đen, mạ kẽm, nhúng nóng

Ống thép D141 đúc : ống đúc mạ kẽm, nhúng nóng

Tiêu chuẩn sản xuất : ASTM A53/A53,-12, EN 10255:2004, BS 1387:985, Á 1074:1989, MS 863-2010, SNI 0039-2013

Dung sai : 1.2 %

Mác thép : A36/SS400/A53/A354/A348/CT657

Sản xuất trên dây chuyền hiện đại đến từ Ý

Cấu tạo rỗng ruột, thân trụ tròn

Ứng dụng nhiều trong nghành công nghiệp và xây dựng

Đầy đỷ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ

Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức

Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình

Liên hệ : 09.8888.7752 - 0947.900.713

Mô tả sản phẩm

Thép ống Phi 90 là ống thép có đường kính ngoài 90 mm, được sản xuất theo tiêu chuẩn quóc tế và có độ dày đa dạng rất phù hợp với các yêu cầu sử dụng. Đó là một vật tư không thể thiếu trong nghành xây dựng công nghiệp, nông nghiệp bởi khả năng chịu lực & áp suất lớn, nhiệt độ nóng chảy cao, ít bị ăn mòn. THép ống phi 90 thường được sử dụng để xây dựng kết cấu chịu lực, hệ thống dẫn nước, khí đốt hoặ dùng làm ống bảo vệ cáp điện, siêu âm, cáp quang, thép ống phòng cháy chữa cháy PCCC.

thép ống phi 90

THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG PHI 90

Chúng tôi là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng phi 90 đến từ nhiều thương hiệu  trong và ngoài nước : Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Đức, Nhật Quang, Seah Vina, Nam Kim,....

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT THÉP ỐNG PHI 90 

 Tiêu chuẩn sản xuất : ASTM (Mỹ), JIS Nhật Bản, DIN ( Đức), API, ANSI, GOST

Mác thép : SS400 S50C S45C A354 A3105

Đường kính ống thép : 90 mm (9cm)

Độ dày thành ống : 2.8 - 6.0 ( Thép ống thuồng) ; 3.06 - 15.25 mm ( Thép ống đúc )

Chiều dài : 6m hoặ theo yêu cầu

Xuất xứ : Thị trường trong nước Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim,, Sendo, Seah Vina, Việt Đức,.... Nhập khẩu : Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản,...

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP ỐNG PHI 90

Mác thép Đặc tính cơ lý    
  YS (Moa) TS (Mpa) EL (%)
A36  250 450 22
SS400 204 515 15
S45C 370 620 12
S50C 350 450 15

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG PHI 90

Bảng quy cách thép ống đen, thép ống nhúng nóng D90 : 

Đường kính ngoài Độ dày Khối lượng ( kg/cây)
90 mm 2.8 35.42
  2.9 36.65
  3.0 37.87
  3.2 40.3
  3.5 43.92
  3.8 47.51
  4.0 49.9
  4.5 55.8
  5.0 61.63
  6.0 73.07

BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 90

Đường kính danh nghĩa INCH OD Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m)
DN80 - Phi 90 3 88.9 3.05 6.46
  3 88.9 3.5 7.37
  3 88.9 4.78 9.92
  3 88.9 5.49 11.29
  3 88.9 5.5 11.31
  3 88.9 7.62 15.27
  3 88.9 8 15.96
  3 88.9 8.5 16.85
  3 88.9 9.05 17.82
  3 88.9 10 19.46
  3 88.9 11.13 21.35
  3 88.9 11.5 21.95
  3 88.9 12 22.76
  3 88.9 12.5 23.55
  3 88.9 13 24.33
  3 88.9 13.5 25.1
  3 88.9 14 25.86
  3 88.9 14.5 26.60
3 88.9 15 27.34  
3 88.9 15.24 27.68  

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG PHI 90 MỚI NHẤT 2024

 - Dưới đây là bảng báo giá thép ống phi 90 mới nhất được chúng tôi cập nhật bao gồm : Thép ống phi 90 đen, nhúng nóng Hoa Sen, Hòa Phát, Seah Vina, Seah,...

1. Bảng báo giá thép ống phi 90 đen

- Độ dày : 2.8 - 6.0 mm

Trọng lượng : 35.42 - 73.04 kg/cây

 - Chiều dài tiêu chuẩn : 6m hoặc theo yêu cầu

- Đơn giá thép ống phi 90 đen từ 583.454 - 1451.254 đ/cây ( khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chi tiết nhất ) 

Quy cách Trọng Lượng (kg/cây) Hoa Sen (vnđ/cây) Hòa Phát (vnđ/cây) Việt Đức (vnđ/cây)
D90 đen 35.42 583.440 634.514 707.459
  36.65 603.724 654.800 732.000
  37.87 623.845 681.454 756.600
  40.30 724.500 804.500 654.852
  43.92 725.645 791.640 848.600
  47.51 784.4 856.350 950.100
  49.90 824.540 898.640 997.000
  55.80 921.500 1.005.600 1.114.620
  61.63 1.017.850 1.108.360 1.232.500
  73.07 1.201.540 1.316.260 1.454.800

 2. Bảng báo giá thép ống phi 90 nhúng nóng

- Độ dày : 2.8 - 6.0 mm

- Trọng lượng : 35.42 - 74.07 kg/cây

- Chiều dài tiêu chuẩn : 6m hoặc chạy theo yêu cầu

- Đơn giá phù thuộc vào từng quy cách kích thước độ dày dao động từ 665.000 - 1608.000 đ/cây ( Để nhận báo giá chính xác nhất, quý vị khcash hàng vui lòng liên hệ qua hotline )

Độ dày Khối lượng ( kg/cây ) Hoa Sen ( vnđ/cây ) Hòa Phát ( vnđ/cây) Seah ( vnđ/cây )
2.8 35.42 663.354 745.456+ 778.620
2.9 36.65 685.47 750.450 805.400
3.0 37.87 707.158 794.640 830.150
3.2 40.30 754.620 847.900 884.600
3.5 43.95 822.640 923.456 967.360
3.8 47.51 889.645 996.620 1.044.236
4.0 49.90 936.130 1.157.900 1.0819.800
4.5 55.80 1.041.580 1.182.800 1.228.450
6.0 73.07 1.365.408 1.536.960 1.604.850
6.0 7307      

 

 3. BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG PHI 90 ĐÚC : 

Độ dày : 3.05. - 15.25 mm

- Trọng lượng : 38.76 -  167.07 kg/cây

- Chiều dài tiêu chuẩn : 6 m hoặc chạy theo yêu cầu

- Đơn giá thép ống phụ thuộc vào từng quy cách, kích thước, độ dày có giá dao động từ 964.000 - 4.584.000 đ/cây ( Nếu quý vị khcash hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline để được hổ trợ tốt nhất ).

 Độ dày (mm) Khối lượng (kg/cây) Hoa Sen ( vnđ/cây) Hòa Phát ( vnđ/cây) Trung Quốc ( vnđ/cây)
3.05 38.76 850.960 970.850 1.047.530
3.50 44.22 1000.000 1.104.600 1.194.640
4.70 59.52 1.350.451 1.488.000 1.604.646
5.49 67.74 1.594.600 1.684.400 1.458.960
7.62 91.62 2.000.450 2.241.400 2.574.620
8.0 95.76 2.246.951 2.494.620 2.587.460
8.5 101.1 2.427.460 2.658.00 2.864.500
9.05 106.92 2.574.650 2.754.690 2.964.640
10 116.76 2.564.850 2.948.640 3.254.560
11.13 128.1 3.001.460 3.258.460 3.548.900
11.50 131.7 3.058.460 3.284.500 3.645.800
12 136.56 3.341.850 3.458.640 3.758.650
12.50 141.30 3.254.450 3.652.450 3.948.650
13 145.98 3.458.600 3.754.630 3.948.680
13.5 150.60 3.548.640 3.785.480 4.054.800
14 155.160 3.458.600 3.848.640 4.187.360
15 164.04 4.005.871 4.258.630 4.458.690
15.24 166.08 4.0528.640 4.158.690 4.4584.168
         

 ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG PHI 90

Thép ống phi 90 hay còn được gọi là thép ống D90 là một trong những loại thép ống có độ bền rất cao và sử dụng rất rộng rãi trong nhiều nghành nghề lĩnh vực khác nhau bởi khả năng chịu lực, độ uống dẻo, có khả năng chống chọi  với những môi trường khắc nghiệt thế nên việc lựa chọn sử dụng thép ống phi 90 là rất quan trọng : 

+ Công nghiệp xây dựng : Khung chịu lực, đỡ sàn tạm, hàng rào, giàn giáo, ống dẫn nước, công trình giao thông, thủy lợi, dân dụng

- Sản xuất gia công cơ khí công nghiệp, nống nghiệp : Sản xuát chế tạo khung sườn ô tô, phụ tùng cơ giới., trang trí nội thất, ghế, giường, tủ, sử dụng làm cột đen, cột chiếu sáng

Sản phẩm cùng loại

Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline098888.7752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7