Tóm tắt nội dung [Ẩn]
| Ms.Diễm: | ![]() |
0383.048.156 |
| Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
|
0986.208.762 |
|
phanvanduc1508@gmail.com |
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Thép ray QU100 là loại thép ray cẩu trục hạng siêu nặng, lớn hơn và có khả năng chịu tải cao hơn so với loại QU80 mà bạn đã hỏi trước đó
Dưới đây là thông tin chi tiết về Thép Ray QU100
Thông số kỹ thuật chính của Thép Ray Qu100
| Thông số | Giá trị tiêu chuẩn | Đơn vị | Ghi chú |
| Chiều rộng mặt ray (A) | 100 | mm | (Đây là ý nghĩa của số "100" trong ký hiệu QU100) |
| Chiều cao (H) | 150 | mm | |
| Chiều rộng đáy ray (B) | 150 | mm | |
| Chiều dày thân ray (t) | Khoảng 38 | mm | |
| Trọng lượng lý thuyết | 88.96 | kg/m | Đây là trọng lượng tiêu chuẩn của loại ray này. |
| Chiều dài thanh tiêu chuẩn | 8m - 12.5m | m | Tùy thuộc vào nhà sản xuất và yêu cầu dự án |
| Mác phép phổ biển | 71Mn (U71Mn), 50Mn, Q235 | Mác 71Mn phổ biến cho ray chịu tải nặng. | |
| Tiêu chuẩn sản xuất | GB 3426 -82, YB/T 5055 - 93, YB/T5055 - 2014 (Tiêu chuẩn Trung Quốc |
Dựa trên thông tin tìm kiếm, dưới đây là mức giá tham khảo của thép ray QU100 tại thị trường Việt Nam, (Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, mác thép , số lượng đặt hàng, và chi phí vận chuyển):
Bảng giá thép ray QU100 tham khảo:
| Đơn vị tính | Mức giá tham khảo | Ghi chú |
| Giá/kg | Khoảng 16.000 ~ 18.600 VNĐ/kg | Mức giá phổ biến và dao động lớn nhất |
| Giá/cây 12m | Khoảng 17.000.000 ~ 22.000.000 VNĐ/kg | Tính toán dựa trên trọng lượng 88.96 kg/m x 12m = 1067.52 kg/cây |
Ví dụ tính toán
Trọng lượng 1 cây (12m) : 88.96 kg/m x 12m = 1067.52 kg
Giá ước tính: 16.500 VNĐ/kg x 1067.52 kg = 17.614.080 VNĐ/ cây
Lưu ý quan trọng: Để có được báo giá chính xác và tốt nhất cho dự án của bạn ( đặc biệt khi mua số lượng lớn hoặc yêu cầu mác thép cụ thẻ như 72Mn)), bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép ray lớn.
Thành phần hóa học của thép ray QU100
Dưới đây là thành phần hóa học tiêu chuẩn của mác thép U71Mn dùng cho thép ray, theo tiêu chuẩn sản xuất của Trung Quốc ( GB/T 11264-89, GB 2585-2007, YB/T 5055-93) , là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho các loại ray QU:
| Nguyên tố | Ký hiệu | Tỷ lệ ( % theo khối lượng) | Chức năng chính |
| Carbon | C | 0.65 - 0.77 (Hoặc 0.67 - 0.75) | Tăng độ cứng và độ bền của thép |
| Mangan | Mn | 1.10 - 1.50 (Hoặc 0.90 - 1.20) | Tăng độ bền kéo, khả năng chống mài mòn và cải thiện tính dẻo |
| Silic | Si | 0.15 - 0.35 | Cải thiện độ bền và tăng khả năng khử oxy trong quá trình luyện kim. |
| Phốt pho | P | 0.03 (hoặc 0.035) | Tạp chất,cần giới hạn để tránh làm thép bị giòn. |
| Lưu huỳnh | S | 0.03 (hoặc 0.035) | Tạp chất,cần giới hạn để tránh làm giảm độ dẻo và độ bền. |
Ứng dụng tiêu biểu
Do có trọng lượng và tiết diện lớn, thép ray QU100 được thiết kế để chịu tải trọng cực lớn và hoạt đông trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, bao gồm:P
1. Cầu Trục/ Cẩu Giàn: Chuyên dùng cho các hệ thống cẩu trục, cẩu giàn (Goliath Crane) có tải trọng lớn trong các nhà máy sẳn xuất, xưởng đóng tàu,kho bãi container và bến cảng biển.
2. Đường Sắt Hạng Nặng: Lắp đặt đường ray chính, đường cong, hoặc đường hầm của các tuyến đường sắt công nghiệp, đường vận chuyển chuyên dụng chịu tải trong trục cao.
Tóm tắt vai tròL
Thép U71Mn được xếp vào nhóm thép Carbon-Mangan cao. Hàm lượng Carbon và Mangan cao hơn nhiều so với thép kết cấu thông thường (như Q235), chính là yếu tố then chốt giúp thép ray QU100 đạt được độ cứng cao (thường đạt độ cứng Brinell khoảng 260 - 300+ HBW) và khả năng chống mài mòn vượt trội, rất quan trọng dối với các ứng dụng cẩu trục hạng nặng.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay