| Ms.Diễm: | ![]() |
0383.048.156 |
| Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
|
0986.208.762 |
|
phanvanduc1508@gmail.com |
Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ tìm hiểu về một loại thép ray P60 thuộc nhà ray nặng, sử dụng chủ yếu trong nghành đường sắt và những ứng dụng cần chịu tải trọng lớn. Tên gọi P60 cho biết khối lượng của thanh ray là khoảng sấp xỉ 60 kilogam trên mỗi mét dài.

| Thuộc tính | Thông số | Đơn vị |
| Trọng lượng riêng | 60 - 60.64 | kg/m |
| Chiều cao ray | 176.0 | mm |
| Rộng mặt ray | 73.0 | mm |
| Rộng đế ray | 150 | mm |
| Bề dày bụng ray | 16.5 | mm |
| Mác thép thông dụng | 50Mn, U71Mn, 45Mn tiêu chuẩn GB hoặc R260 tiêu chuẩn Châu Âu EN/ UIC | - |
| Chiều dài tiêu chuẩn | 12.0 | mét |
| Tiêu chuẩn sản xuất | GB 181~183, GB 2585-2007, EN 13674-1, UIC 860 | - |
| Xuất xứ | Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu | - |
Sản phẩm thép ray P60 thông thường được sản xuất từ những mác thép carbon cao hoặc thép hợp kim mangan để đảm bảo độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống mài mòn, đáp ứng các nhu cầu của đường ray chịu tải nặng. Dưới đây là bảng thành phần hóa học tiêu biểu của một số loại mác thép thường được sử dụng cho ray P60 theo các tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
| Grade | Carbon | Silic | Mangan | Phốt pho | Lưu huỳnh | V |
| Q235 | 0.12-0.2 | 0.3 | 0.3-0.7 | 0.045 | 0.045 | - |
| Q345 | 0.2 | 0.55 | 1.0-1.6 | 0.04 | 0.05 | - |
| 20Mnk | 0.15-0.26 | 0.2-0.6 | 1.2-1.6 | 0.05 | 0.05 | - |
| M540 | 0.2-0.29 | 0.17-0.37 | 0.7-1.0 | 0.035 | 0.035 | - |
| 50Mn | 0.48-0.56 | 0.17-0.37 | 0.7-1.0 | 0.035 | 0.25 | |
| U71Mn | 0.65-0.77 | 0.15-0.35 | 1.1-1.5 | 0.04 | 0.04 |
Chú ý :

Tại Việt Nam, thép ray P60 chưa được sản xuất trong nước, hàng hóa chủ yếu là nhập khẩu 100% và thường chúng ta không chủ động được nguyên liệu cũng như đơn giá phù thuộc nhiều vào thời điểm nhập khẩu, tiêu chuẩn mác thép, số lượng nhập, và đơn vị cung cấp từ nước ngoài. Mức giá dưới đây là mức giá tham khảo tại thời điểm xem bài viết của chúng tôi.
| Tiêu chí | Thông số kỹ thuật | Đơn giá tham khảo |
| Trọng lượng | ~60 kg/m | vnd/kg / vnd/thanh |
| Đơn giá théo kg | Mác thép Q235 / U71Mn | 19.500 - 20.500 đ/kg |
| Đơn giá théo thanh | 60 kg/m x 12.0m | 11.500.000 - 15.600.000 đ/cây |
| Chủng loại | Mác thép và tiêu chuẩn | Đơn giá tham khảo | Ghi chú |
| Ray P | Thông dụng | vnd.kg | Ray P |
| Thép ray P60 | Q235/ SS400 | 19.500 - 20.500 | Thường sử dụng cho ray cầu trục |
| THép ray P60 | U71Mn, UIC60 | 21.500 - 22.500 | Sử dụng cho đường sắt, chịu tải nặng. |

Hệ thống phụ kiện là bắt buộc để đảm bảo sự ổn định, an toàn và tuổi thọ của đường ray :
| Loại phụ kiện | Chức năng chính | Mô tả chi tiết |
| Lập lách | Giúp nối hai thanh ray P60 lại với nhau | Được làm bằng thép tấm đúc nguyên khối, có hình dạng ôm sát phần thân ray, bắt cố định bằng bu lông để tạo thành mối nối. |
| Bu lông lập lách | Giúp bắt cố định lập lách | Bu lông chuyên dụng với đầu và thân được thiết kế để vừa khít với lỗ ray và lập lách. |
| Bu lông cóc ray / Cóc kẹp ray | Giúp cố định ray vào dầm hoặc nền móng | Chi tiết đúc hoặc rèn có hình dạng đặc biệt, được sử dụng cùng với bu lông để kẹp chắc chân ray vào kết cấu đỡ tà vẹt hoặc dầm. |
| Tấm đệm lót | Giúp giảm chấn, cách điện và phân bố tải | Tấm vật liệu được dần hồi thường được làm bằng cao su tổng hợp đặt giữa đáy ray và kết cấu đỡ, giúp giảm tiếng ồn, rung động và bảo vệ bề mặt đỡ |
| Kẹp đàn hồi | Giúp giữ ray chắc chắn, chống trượt dọc | Những chi tiết thép đàn hồi có hình chữ E hoặc hình lò xo, được đóng vào đế kẹp, tạo ra lực ép thẳng đứng và lực ngang lớn để cố định ray. |
| Tấm đệm căn chỉnh | Căn chỉnh độ cao và góc nghiêng của ray | Tấm thép phẳng đặt dưới tấm đệm trong hệ thống đường sắt. |

Thép ray P60 là loại sản phẩm ray nặng, có độ bền và khả năng chịu tải cao, thường được sử dụng trong các nghành nghề công nghiệp như sau :




Tham khảo thêm : Sản phẩm thép ray P38
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tìm hiểu về thép ray và giá cả mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ qua số máy hotline của chúng tôi để được tư vấn báo giá ngay hôm nay.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay