Thép ray là vật liệu thường được dùng để lắp đặt đường sắt, lắp đặt đường ray vận chuyển cho xe chuyên dụng trong rừng, trong khu khai khoáng, nhà máy, công trường thi công lắp ráp đường cầu trục khung vì kéo...
Quý vị khách hàng có biết thép ray là gì không ? Đây hiện đang là sản phẩm không thể thiếu trong ngành xây dựng bởi tính ứng dụng cao của nó. Trên thị trường hiện đang có rất nhiều loại sản phẩm này. Bởi thế mà bạn phải tìm hiểu thật kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định nhé. Bạn còn chần chừ gì nữa mà không cừng STEELVINA.VN theo dõi bài viết dưới đây.
Thép ray P60 là gì ?
Thép ray là một vật liệu được khai thác từ quặng sắt, sau khi đưa vào quá trình với dây chuyền công nghệ hiện đại sẽ tạo thành thép. Nhờ vào việc đưa phôi vào các nhà máy thép đã tạo thành các hình thù đa dạng như thép hình I V H U....
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP RAY P60 :
Sau khi thép được tinh luyện qua một quá trình sản xuất thép phức tạp đòi hỏi kỹ thuật và công nghệ cao, thì nguyên liệu được đúc thành phôi. Sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo thành sản phẩm thép ray.
Thép ray là một trong những loại vật liệu thay thế sắt để dùng trên đường sắt và cho phép những thanh ray dài hơn nhiều. Trọng lượng lớn nhất của thép là 30 kg/m và dài khoảng 6m - 12m. Đặc tính nổi bật nhất có thể thấy rõ đó là độ cứng, độ bền cao, cường độ chịu lực tốt và còn chịu được cả những rung động, va chạm mạnh.
Chính vì khả năng chống chịu trong mọi điều kiện thời tiết như nhiệt độ thay đổi bất thường, tác động của hóa chất mà thép ray được các ngành xây dựng, công nghiệp ưa chuộng.
QUY CÁCH TIÊU CHUẨN CỦA THÉP RAY P60
Để thuận lợi cho nhu cầu sử dụng của từng dự án công trình mà có những loại kích thước thép khác nhau như : P38 P43 P11 P12 P15 P18 P24 P30 P50...QU70 QU80 QU100...Và nhiều quy cách kích cỡ ray nữa. Dưới đây, STEELVINA sẽ cung cấp cho bạn bảng quy cách thép ray tiêu chuẩn, tuy nhiên bảng thông số này chỉ mang tính chất tham khảo. Để được các thông số chính xác nhất, quý vị khách hàng xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752
Chủng Loại |
Chiều Cao |
Rộng Đáy |
Rộng Mặt |
Dày Thân |
Trọng Lượng (kg/m) |
Chiều dài (m) |
THÉP RAY Q235 |
|
|
|
|
|
|
P12 |
69 |
64 |
35 |
6.5 |
11 |
6 |
P15 |
79.37 |
79 |
42.5 |
8 |
15 |
8 |
P24 |
107 |
92 |
51 |
10.9 |
24.46 |
8-10 |
P30 |
107.95 |
107.95 |
60.33 |
12.30 |
30.10 |
8 |
THÉP RAY 40-45 Mn |
|
|
|
|
|
|
P38 |
134 |
114 |
68 |
13 |
38 |
12.5 |
P43 |
140 |
114 |
70 |
14.5 |
43 |
12.5 |
P50 |
152 |
132 |
70 |
15.5 |
50 |
12.5 |
THÉP RAY 71Mn |
|
|
|
|
|
|
P38 |
134 |
114 |
68 |
13 |
38.73 |
12.5 |
P43 |
140 |
114 |
70 |
14.5 |
44.65 |
12.5 |
P50 |
152 |
132 |
70 |
15.5 |
51.51 |
12.5 |
QU 70 |
120 |
120 |
70 |
28 |
52.8 |
12 |
QU 80 |
130 |
130 |
80 |
32 |
63.69 |
12 |
QU 100 |
150 |
150 |
100 |
38 |
88.96 |
12 |
QU 120 |
170 |
170 |
120 |
44 |
118.10 |
12 |
PHÂN LOẠI THÉP RAY P60 NHƯ THẾ NÀO ?
Hiện tại có nhiều cách phân loại sản phẩm này, có thể là P38 P43 P11 P12 P15 P18 P24 P30 P50....Như bảng quy cách trên, Hoặc cũng có thể theo nơi sản xuất như thép tiêu chuẩn Trung Quốc. Tiêu chuẩn Mỹ....Tuy nhiên để dễ dàng hơn, STEELVINA sẽ phân làm 2 loại chính theo trọng lượng đó là :
1. THÉP RAY NHẸ
Loại thép này có trọng lượng chỉ khoảng 30 kg/m và có chiều dài khoảng 6m - 12.5m
Thép ray nhẹ được sử dụng để lát đường vận chuyển tạm thời hay đường chuyên dụng cho những xe đầu máy tại các nhà máy, công trường...
2. THÉP RAY NẶNG
Loại thép này có trọng lượng lớn hơn 30 kg/m và có chiều dài 12.5 - 25m và được làm từ 50Mn hay 71Mn. Loại thép này có khả năng chịu va đập, ma sát lớn hơn thép ray nhẹ. Bởi thế, chúng thường sử dụng để lắp đặt đường ray chính, đường hầm, đường cong của đường sắt hay làm đường ray của cần cẩu tháp.
3. THÉP RAY CẦU TRỤC
Sắt thép ray cần cẩu dùng nguyên liệu 71Mn làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 6m 8m 12.5m và quy cách thông thường QU70 QU80 QU100 QU120 ( Có số biểu tượng chiều rộng của đầu ray )
Thép ray cần cẩu dùng để làm ray cho cần cẩu lớn và cẩu trục nhỏ trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng.
Thép ray cần cẩu YB / T5055-93
|
Kích thước |
A |
B |
C |
t |
Trọng lượng (kg/m) |
QU 70 |
70 |
120 |
76.5 |
28 |
52.8 |
QU 80 |
80 |
130 |
87 |
32 |
63.69 |
QU 100 |
100 |
150 |
108 |
38 |
88.96 |
QU 120 |
120 |
170 |
129 |
44 |
118.1 |
ỨNG DỤNG CỦA THÉP RAY P60
Quý vị khách hàng cũng đã biết, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng. Cụ thể :
+ Lắp đường ray chính, đường sắt, lắp đặt đường ray vận chuyển cho xe chuyên dụng trong các khu khai khoáng trong rừng
+ Dùng trong lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng dành cho những công trường thi công.
+ Sử dụng thép để làm ray cho cần cẩu phục vụ trong xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng, cần cẩu nhà xưởng....
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY P60 MỚI NHẤT 2023
Đơn giá sản phẩm không chỉ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau mà còn luôn bị biến động từng ngày theo thị trường tiêu dùng. STEELVINA sẽ cung cấp cho quý vị khách hàng bảng báo giá tham khảo sau đây. Để được báo giá thép ray mới nhất, chính xác nhất hiện nay. bạn có thể liên hệ trực tiếp với đội ngủ tư vấn của STEELVINA
STT |
LOẠI RAY |
BAREM (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M) |
1 |
P12 |
11.20 |
16.500 |
183.600 |
2 |
P15 |
14.72 |
16.500 |
238.158 |
3 |
P18 |
18.06 |
16.500 |
289.850 |
4 |
P24 |
24.46 |
16.500 |
398.280 |
5 |
P30 |
30.10 |
17.500 |
515.480 |
6 |
P38 |
38.73 |
19.500 |
726.584 |
7 |
P43 |
44.65 |
19.500 |
962.848 |
8 |
P50 |
51.51 |
19.500 |
985.954 |
10 |
QU 70 |
52.80 |
20.200 |
1.145.440 |
11 |
QU 80 |
63.69 |
20.200 |
1.861.408 |
12 |
QU 100 |
88.96 |
20.200 |
1.861.888 |
13 |
QU 120 |
118.10 |
20.220 |
2.438.485 |
ỨNG DỤNG CỦA THÉP RAY P60
Quý vị khách hàng cũng đã biết, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng. Cụ thể :
+ Lắp đường ray chính, đường sắt, lắp đặt đường ray vận chuyển cho xe chuyên dụng trong các khu khai khoáng trong rừng
+ Dùng trong lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng dành cho những công trường thi công
+ Sử dụng thép để làm ray cho cần cẩu phục vụ trong xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng, cần cẩu nhà xưởng....
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY P60 MỚI NHẤT 2023
Đơn giá sản phẩm không chỉ phục thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau mà còn luôn bị biến động từng ngày theo thị trường tiêu dùng. STEELVINA sẽ cung cấp cho quý vị khách hàng bảng báo giá tham khảo sau đây. Để được báo giá thép ray mới nhất, chính xác nhất hiện nay, bạn có thể liên hệ trực tiếp với đội ngủ tư vấn của STEELVINA
STT |
LOẠI RAY |
BAREM (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/M) |
1 |
P12 |
11.20 |
16.500 |
183.600 |
2 |
P15 |
14.72 |
16.500 |
238.158 |
3 |
P18 |
18.06 |
16.500 |
289.850 |
4 |
P24 |
24.46 |
16.500 |
398.280 |
5 |
P30 |
30.10 |
17.500 |
515.480 |
6 |
P38 |
38.73 |
19.500 |
726.584 |
7 |
P43 |
44.65 |
19.500 |
962.848 |
8 |
P50 |
51.51 |
19.500 |
985.954 |
10 |
QU 70 |
52.80 |
20.200 |
1.145.440 |
11 |
QU 80 |
63.69 |
20.200 |
1.861.408 |
12 |
QU 100 |
88.96 |
20.200 |
1.861.888 |
13 |
QU 120 |
118.10 |
20.220 |
2.438.485 |
THÉP RAY VUÔNG 30X40 40X40 30X50 30X30
Thép ray vuông 30x40 40x40 30x30 50x50 STEELVINA phân phối là thép ray phối sẳn nên không cong vênh như ray khi lắp dặt không phải căn chỉnh. Đơn giá thép ray vuông từ 18.500 vnđ/kg
NHỮNG TIÊU CHUẨN THÉP RAY P60
THÉP RAY TIÊU CHUẨN ANH 11:1985 |
Kích thước |
A |
B |
C |
t |
Trọng lượng (kg/m) |
50A |
52.39 |
100.01 |
100.1 |
10.32 |
24.833 |
60A |
57.15 |
114.3 |
109.54 |
11.11 |
30.618 |
70A |
60.32 |
123.82 |
111.12 |
12.3 |
34.807 |
75A |
61.91 |
128.59 |
122.24 |
13.1 |
37.041 |
80A |
63.5 |
133.35 |
127 |
13.49 |
39.674 |
90A |
66.67 |
142.88 |
127 |
13.89 |
45.099 |
100A |
69.85 |
152.4 |
133.35 |
15.08 |
50.182 |
113A |
69.95 |
158.75 |
139.7 |
20 |
56.398 |
THÉP RAY P60 TIÊU CHUẨN MỸ
Kích thước |
A |
B |
C |
t |
Trọng lượng (kg/m) |
ASCE 25 |
38.1 |
69.85 |
69.85 |
74 |
12.4 |
ASCE 30 |
42.86 |
79.38 |
79.38 |
8.33 |
14.88 |
ASCE 40 |
47.62 |
88.9 |
88.9 |
9.92 |
19.84 |
ASCE 60 |
60.32 |
107.95 |
107.95 |
12.3 |
29.76 |
ASCE 75 |
62.71 |
122.24 |
122.24 |
13.49 |
37.2 |
ASCE 85 |
65.09 |
142.88 |
130.18 |
14.29 |
44.65 |
90RA |
65.09 |
142.88 |
130.18 |
14.29 |
44.65 |
115RE |
69.06 |
168.28 |
139.7 |
15.88 |
56.9 |
136RE |
74.61 |
185.74 |
152.4 |
17.46 |
67.41 |
175LBS |
109.86 |
152.4 |
152.4 |
38.1 |
86.8 |
THÉP RAY P60 TIÊU CHUẨN ẤN ĐỘ
KÍCH THƯỚC |
A |
B |
C |
t |
Trọng lượng (kg/m) |
JIS 15KG |
42.86 |
79.37 |
79.37 |
8.33 |
15.2 |
JIS 22KG |
50.8 |
93.66 |
93.66 |
10.72 |
22.3 |
JIS 30A |
60.33 |
107.95 |
107.95 |
12.3 |
30.1 |
JIS 37A |
62.71 |
122.24 |
122.24 |
13.49 |
37.2 |
JIS 50N |
65 |
153 |
127 |
15 |
50.4 |
CR71 |
100 |
135 |
140 |
32 |
73.3 |
CR100 |
120 |
150 |
155 |
39 |
100.2 |
NÊN MA THÉP RAY P60 Ở ĐÂU UY TÍN CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG ?
Quý vị khách hàng nếu còn đang băn khoăng không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép ray ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty STEELVINA là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình. STEELVINA luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất.
STEELVINA sở hữu những trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến với nhà kho sẳn sàng cung cấp thép cho khách hàng mỗi ngày.
Đối với mỗi giao dịch, chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt
Không chỉ thế, mỗi sản phẩm đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ giúp bnaj yên tâm về chất lượng
Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo
Cờn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ STEELVINA ngay hôm nay để nhận được ưu đãi giá tốt nhất
MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SÓ MÁY HOTLINE : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752