| Ms.Diễm: |  | 0383.048.156 | 
| Mr. Đức: |  | 0986.208.762 | 
 
                             
                            |   | 0986.208.762 | 
|   | phanvanduc1508@gmail.com | 
Tên sản phẩm : Thép Ray P43 x 12.5m
Trong bài viết này, Steelvina sẽ tìm hiểu về một sản phẩm của nhà thép ray. Chính là thép ray P43, thuộc nhóm thép ray nặng, được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trong các công trình xây dựng và hệ thống đường sắt, hệ thống đường ray cầu trục.
| Tiêu chí | Chi tiết | Ghi chú | 
| Trọng lượng danh nghĩa | 43 kg/m | Trọng lượng lý thuyết của nhà máy trên mỗi mét dài | 
| Trọng lượng toàn thanh | 537.5 kg | 43 kg/m x 12.5m (trọng lượng thực tế có thể được dao động) | 
| Chiều dài tiêu chuẩn | 12.5m | Chiều dài phổ biến của thép ray nặng | 
| Chiều cao H | 140mm | Là khoảng cách từ mặt ray đến đáy ray | 
| Rộng mặt ray (Head Width) | 70mm | Là chiều rộng bề mặt tiếp xúc với bánh xe | 
| Rộng đáy ray (base Width) | 114mm | là chiều rộng phần đế ray | 
| Độ dày thân (Web thickness) | 14.5mm | Độ dày của phần nối giữa mặt và đáy ray | 
	
| Danh mục | Chi tiết | 
| Mác thép thông dụng | 45Mn, 50Mn, U71Mn có hàm lượng carbon cao để tăng cường độ cứng | 
| Tiêu chuẩn áp dụng | GB11264-89, GB2585-89 tiêu chuẩn của Trung Quốc hoặc những tiêu chuẩn tương đương khác như GOST của nước Nga | 
| Ứng dụng chính | Sử dụng để lắp đặt đường ray chính của hệ thống đường sắt | 
| Đặc tính nổi bật | Độ bền kéo cao có thể đạt được 980 MPa, khả năng chịu tải, chịu ma sát và chống ăn mòn tốt. | 
Sản phẩm thép ray có một ưu điểm đặc biệt là khả năng an toàn khi sử dụng cao bởi chịu được tải trọng áp lực cao, ít bị vặn xoắn hay cong vênh, rất phù hợp cho những dự án công trình vận tải và nâng hạ hạng nặng.
	
Lưu ý : Đơn giá thép ray có thể được biến động theo từng thị trường và thời gian, phụ thuộc chính vào nguồn gốc của các nước Trung QUốc, Nga, Ấn Độ.... Tiêu chuẩn mác thép, số lượng thanh thép và địa điểm giao nhận hàng hóa. Các mức giá dưới đây được chúng tôi tổng hợp về thép ray P43 mời mọi người có thể tham khảo.
| Đơn vị tính | Mức giá | Chi tiết sản phẩm | 
| Đơn giá trên mỗi kilogam | Dao động từ 17.000 đ/kg cho đến 19.000 đ/kg | Mức giá phổ thông theo từng các quy cách chủng loại thép ray xây dựng thông thường | 
| Trọng lượng thanh p43 dài 12.5 | 537.5 kg/cây | Trọng lượng theo barem nhà sản xuất | 
| Đơn giá 1 thanh 12.5m ray P43 | 8.648.682 vnd/cây | Tính theo đơn giá 17.000 đ/kg nhân với 537.5 kg | 
| Đơn giá 1 thanh P43 mác thép đặc biệt | 10.584.368 | Tính theo đơn giá 19.000 vnd/kg x 537.5kg | 
Lưu ý :
	
Tham khảo thêm : Bảng tra quy cách trọng lượng thép ray
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay