Tóm tắt nội dung [Ẩn]
| Ms.Diễm: | ![]() |
0383.048.156 |
| Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
|
0986.208.762 |
|
phanvanduc1508@gmail.com |
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Hiện tại , trong các hệ thống đường ray cầu trục, ray tàu có tài trọng dự án lớn. Yêu cầu sản phẩm đường ray dẫn hướng bánh xe về khả năng chịu lực và làm việc ổn định. Trong đó phải kể đến loại ray QU120, một loại ray lớn nhất trong họ QU, trong bài viết này, chúng tôi sẽ tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này.
Giới thiệu sơ lược vè thép ray QU120
Thép ray QU120 là loại ray thép chuyên dùng, thuộc nhóm Ray Cầu Trục (Crane Rail) hoặc Ray Tải Nặng ( Heavy Rail).
Tên gọi: Tên gọi là QU120 (thường được hiểu là Quarry/ Utility rail) xuất phát từ việc thanh ray có chiều rộng mặt ray (đầu ray) là 120mm và trọng lượng danh nghĩa khoảng 118.1 kg/m.
Ứng dụng chính: Dùng cho các hệ thống đường sắt tải trọng lớn, đặc biệt là đường ray cầu trục (cổng trục) tại các cảng biển, nhà máy công nghiệp nặng và mỏ khai thác.
Thông số kỹ thuật
| Thuộc tính | Ký hiệu | Thông số tiêu chuẩn | Đơn vị | Ghi chú |
| Trọng lượng danh nghĩa | 118.10 | kg/m | ||
| Chiều cao ray | H | 170 | mm | |
| Rộng mặt ray (Đầu ray) | B1 | 120 | mm | |
| Rộng đáy ray | B2 | 170 | mm | |
| Độ dày thân ray (Ly) | S | 44 | mm | |
| Chiều dài tiêu chuẩn | L | 8m,10m,12m,12.5m | Phổ biến là 12m/thanh |
Mác Thép & Tiêu chuẩn Chất lượng
Thép ray QU120 được yêu cầu phải có độ bền và khả năng chống mài mòn cực cao do phải chịu tải trọng và ma sát liên tục.
1. Mác thép phổ biến:
71Mn (Mangan cao): Đây là mác thép phổ biến nhất cho ray QU120 vì có tỷ lệ Mangan (Mn) và Carbon(C) cao, giúp tăng độ cứng, khả năng chịu lực và chống mài mòn vượt trội so với các mắc thép carbon thường.
Thành phần hóa học: C (0.67 ~ 0.75%), Mn (0.90 ~ 01.20%), Si(0.17 ~ 0.37%).
Các mác thép khấc: Q235,45Mn. 50Mn,SS400 (thường dùng cho các ứng dụng tải nhẹ hơn hoặc ít khắt khe hơn).
2. Tiêu chuẩn sản xuất
Trung Quốc : GB 3426-82, YB/T 5055-93, YB/T 5055- 2014.
Quốc tế: Các tiêu chuẩn từ Nhật Bản (JIS), Châu Âu (EN/UIC) cũng có các loại ray tương đương.
Tính chất cơ lý (Mác 71Mn) : Độ bền kéo đứt tối thiểu 780N/mm.
Ứng dụng và phụ kiện lắp đặt:
1. Ứng dụng chủ yếu
Đường ray Cẩu trục/ Cổng trục siêu dài: Đây là ứng dụng quan trọng nhất. QU120 được dùng cho các hệ thống cẩu trục có khả nang nâng và di chuyển hàng hóa khối lượng hàng trăm tấn tại bến cảng, nhà máy thép, hoặc cơ sở sản xuất máy móc nặng.
Đường sắt Tải nặng: Lắp đặt cho tuyến đường sắt chính, đường cong, hoặc đường hầm,nơi yêu cầu độ ổn định và khả năng chịu va đập, ma sát cao từ tàu hàng nặng.
Khu khai thác mỏ và công trường: dùng làm đường ray cho xe gông hoặc xe đầu máy hạng nặng.
2. Phân loại bề mặt
Ray đen ( Black Rail): Bề mặt cán nóng nguyên bản. Giá thành rẻ hơn, dễ hàn. Thích hợp dùng trong nhà xưởng khô ráo.
Ray mạ kẽm nhúng nóng: Được phủ lớp kẽm bảo vệ, chống gỉ sét và ăn mòn vượt trội. Thích hợp dùng ngoài trời, đặc biệt là môi trường cảng biển có hơi muối.
3. Phụ kiện lắp đặt
Để lắp đặt thép ray Qu120 một cách an toàn và chắc chắn, cần các phụ kiện chuyên dụng.
Cóc kẹp ray ( Rail Clip/ Clamp): Gồm có cóc đực và cóc cái để cố định thanh ray vào dầm đỡ.
Lập lách (Fish Plate): Tấm nối (bản mã) dùng để nối hai thanh ray liền kề
Buloong và đai ốc: Chuyên dùng để siết chặt lập lách hoặc cóc kẹp ray.
Bảng giá thép ray Qu120 tham khảo:
Giá thép ray QU120 thường được tính theo kg và biến động theo thị trường thép trên thế giới, mác thép, và số lượng đặt hàng.
Giá thép ray QU120 (Mác 71Mn, nhập khẩu): Khoảng 18.000 -20.5000 VNĐ/kg ( chưa VAT và chi phí vận chuyển).
Trọng lượng 1 cây 12m : 118.1 kg/m x 12m = 1417.2 kg
Giá 1 cây 12m tham khảo: Khoảng 24.74.200 VNĐ ( Tính theo mức 16.000 VNĐ/kg)
Lưu ý: Đây chỉ là mức giá tham khảo. Bạn cần yêu cầu báo giá chính thức theo khối lượng cụ thể của dự án. Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng thép ray tàu, ray cầu trục các loại vui lòng để lại thông tin cho chúng tôi liên hệ hoặc gọi qua máy hotline 24/7
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay