Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Thép ray P24 giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại tphcm.
Steelvina tự hào là doanh nghiệp chuyên nhập khẩu, sản xuất và phân phối tất cả các loại thép ray lớn nhất khu vực miền nam.
Bao gồm các sản phẩm thép ray P24, P11, P15, P18, P30, P38, P43, P50 QU70, QU80, QU100, QU120,...
Các loại thép ray mạ kẽm, thép ray cầu trục, thép ray mạ kẽm, nhúng kẽm nóng cam kết giá tốt nhất tại Thành Phố Hồ Chí Minh.
Thép ray P24 là loại thép ray hay còn gọi là đường ray, thép ray cầu trục và là thành phần chính của đường ray.
Chức năng của thép ray P24 là dẫn hướng các bánh xe của toa tàu, chịu áp lực lớn của bánh xe và giữ sự ổn định của nghành giao thông vận tải đường sắt.
Đối với đường sắt điện hoặc phần khối tự động và đường sắt cũng có thể được sử dụng như một quỹ đạo.
Mác thép sử dụng là Q235B được xuất xứ từ Trung Quốc.
Thép ray P24 được sử dụng làm cầu trục cỡ vừa và nhỏ dùng cho các nhà xưởng và có tải trọng trung bình.
Steelvina xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép ray mới nhất hôm nay :
Mọi thắc mắc liên hệ qua số máy :
0912.891.479 - 09.777.86.902 ( Phòng kinh doanh )
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY CẬP NHẬT MỚI NHẤT | ||||||
QUY CÁCH | CHIỀU CAO | RỘNG ĐÁY | RỘNG MẶT | DÀY THÂN | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ/KG |
Thép Ray P12 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 11.2 | 13.000 |
Thép Ray P15 | 91 | 76 | 37 | 7 | 14.7 | 13.000 |
Thép Ray P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18 | 13.000 |
Thép Ray P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24.4 | 12.000 |
Thép Ray P30 | 109 | 107 | 60 | 12.2 | 30.1 | 12.000 |
Thép Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.7 | 15.000 |
Thép Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.6 | 13.000 |
Thép Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.4 | 15.000 |
Thép Ray QU70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.8 | 18.000 |
Thép Ray QU80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.6 | 18.000 |
Thép Ray QU100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.9 | 19.000 |
Thép Ray QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.2 | 19.000 |
Chú ý :
- Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10%.
- Sản phẩm cam kết chất lượng trên từng sản phẩm
- Cam kết hàng hóa mới 100% chưa qua sử dụng.
- Dung sai cho phép quy định từ nhà sản xuất là ±5%.
- Nhận đổi trả và hoàn tiền trực tiếp 100% cho các đơn hàng chưa đạt chất lượng.
- Hổ trợ giao hàng tận nơi đối với các đơn hàng tại nội thành tphcm. Đối với các đơn hàng tỉnh hổ trợ chi nhánh Steelvina gần nhất.
- Thanh toán linh hoạt nhanh chóng tiện lợi
- Đảm bảo đúng tiến độ dự án công trình.
- UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - MÃI MÃI
kính gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép ray P24 P11 P15 P18 P30 P38 P43 P50 mạ kẽm, nhúng kẽm nóng cập nhật mới nhất hôm nay :
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY MẠ KẼM NHÚNG KẼM NÓNG | ||||||
QUY CÁCH | CHIỀU CAO | RỘNG ĐÁY | RỘNG MẶT | DÀY THÂN | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ/KG |
Thép Ray P12 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 11.2 | 16.000 |
Thép Ray P15 | 91 | 76 | 37 | 7 | 14.7 | 16.000 |
Thép Ray P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18 | 16.000 |
Thép Ray P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24.4 | 15.000 |
Thép Ray P30 | 109 | 107 | 60 | 12.2 | 30.1 | 15.000 |
Thép Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.7 | 18.000 |
Thép Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.6 | 16.000 |
Thép Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.4 | 18.000 |
Thép Ray QU70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.8 | 21.000 |
Thép Ray QU80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.6 | 21.000 |
Thép Ray QU100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.9 | 22.000 |
Thép Ray QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.2 |
22.000 |
Thép ray được chia thành 3 loại sử dung phổ biến và thông dụng bao gồm :
- Thép ray nhẹ
- Thép ray nặng
- Thép ray cần cẩu
- Thép ray nhẹ là loại thép ray có trọng lượng cân nặng trên mỗi mét nhỏ hơn hoặc dưới 30kg.
Nguyên liệu làm thép ray nhẹ là Q235B hoặc 55Q có chiều dài 6/12m.
THÉP RAY NHẸ GB11264 - 89 | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray GB 6KG | 25.4 | 50.6 | 50.8 | 4.76 | 5.9 |
Thép Ray GB 9KG | 21.1 | 63 | 63.8 | 5.8 | 8.9 |
Thép Ray GB 12KG | 38.2 | 69 | 69 | 7.5 | 12.4 |
Thép Ray GB 15KG | 42.6 | 79 | 79 | 8.2 | 15.3 |
Thép Ray GB 22KG | 50 | 93 | 93 | 10.2 | 22.3 |
Thép Ray GB 30KG | 60 | 107 | 107 | 12.3 | 30.0 |
THÉP RAY NHẸ YB222 - 63 | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray YB 8KG | 25 | 65 | 54 | 7 | 8.42 |
Thép Ray YB 18KG | 40 | 90 | 80 | 10 | 18.06 |
Thép Ray YB 24KG | 51 | 107 | 92 | 10.9 | 24.46 |
Thép ray nhẹ chủ được được sử dụng để làm đường dẫn tạm thời, đường chuyên dụng để vận chuyển hàng hóa nội bộ trong các nhà máy xí nghiệp, công trường thi công,...
- Thép ray nặng là loại thép có trọng lượng trên một mét chiều dài lớn hơn 30kg và chủ yếu là lắp đặt đường.
Loại thép ray nặng có sức chịu tải lớn từ đầu máy toa tàu, chịu được sự va đập lớn và có độ cứng cao hơn loại thép ray nhẹ.
THÉP RAY NHẸ YB222 - 63 | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray GB 8KG | 68 | 134 | 13 | 13 | 38.5 |
Thép Ray GB 18KG | 70 | 140 | 14.5 | 14.5 | 44.6 |
Thép Ray GB 24KG | 70 | 152 | 15.5 | 15.5 | 51.3 |
- Thép ray nặng chủ yếu đường dùng để lắp đường ray chính, đường cong, đường hầm, làm cẩu trục, cẩu tháp trong các bến phà, cầu cảng thủy lợi,...
Nguyên liệu để sản xuất và chế tạo thép ray nặng là U71Mn hoặc 50Mn và chúng có chiều tiêu chuẩn 12.5 - 25m.
Thép ray cầu cẩu trục sử dụng nguyên liệu U71Mn làm thép ray mặt cắt cho các xe cần cẩu lớn và nhỏ.
- Sản phẩm thép ray cần cẩu trục có các chiều dài tiêu chuẩn là 9m, 9.5m, 10m, 10.5, 11m, 11.5m, 12m, 12.5m.
Bao gồm các quy cách thông thường QU70, QU80, QU100, QU120,...
THÉP RAY NHẸ YB/T5055 - 93 | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray QU70 | 70 | 120 | 76 | 52.7 | 38.5 |
Thép Ray QU80 | 80 | 130 | 87 | 63 | 44.6 |
Thép Ray QU100 | 100 | 150 | 108 | 88.9 | 51.3 |
Thép Ray QU120 | 120 | 170 | 129 | 118.1 | 52.0 |
- Thép ray cần cẩu được dùng nhiều trong các công trình cầu đường và xây dựng bến cầu cảng thủy lợi,..
Xin mới quý vị khách hàng xem thêm về các tiêu chuẩn thép ray của nước Anh, Ấn Độ, Mỹ và JIS,...
THÉP RAY NHẸ TIÊU CHUẨN ANH 11 : 1985 | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray 50O | 52 | 100 | 100 | 10 | 24 |
Thép Ray 60A | 57 | 100 | 100 | 11 | 29 |
Thép Ray 60R | 60 | 114 | 114 | 11.4 | 30 |
Thép Ray 70A | 62 | 114 | 113 | 12.3 | 30 |
Thép Ray 75A | 62 | 124 | 124 | 12.4 | 31 |
Thép Ray 75R | 63 | 123 | 123 | 14 | 40 |
Thép Ray 80A | 64 | 124 | 124 | 13 | 41 |
Thép Ray 80R | 64 | 130 | 130 | 14 | 42 |
Thép Ray 90A | 64 | 140 | 140 | 13 | 50 |
Thép Ray 100A | 64 | 150 | 150 | 14 | 53 |
Thép Ray 113A | 64 | 152 | 152 | 13 | 60 |
THÉP RAY NHẸ TIÊU CHUẨN MỸ | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray ASCE 25 | 52 | 100 | 100 | 10 | 24 |
Thép Ray ASCE 30 | 57 | 100 | 100 | 11 | 29 |
Thép Ray ASCE 40 | 60 | 114 | 114 | 11.4 | 30 |
Thép Ray ASCE 60 | 62 | 114 | 113 | 12.3 | 30 |
Thép Ray ASCE 75 | 62 | 124 | 124 | 12.4 | 31 |
Thép Ray ASCE 85 | 63 | 123 | 123 | 14 | 40 |
Thép Ray 90RA | 64 | 124 | 124 | 13 | 41 |
Thép Ray 115RE | 64 | 130 | 130 | 14 | 42 |
Thép Ray 136RE | 64 | 140 | 140 | 13 | 50 |
Thép Ray 175LBS | 64 | 150 | 150 | 14 | 53 |
THÉP RAY NHẸ TIÊU CHUẨN ẤN ĐỘ | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray ISCR50 | 52 | 100 | 100 | 10 | 24 |
Thép Ray ISCR60 | 57 | 100 | 100 | 11 | 29 |
Thép Ray ISCR70 | 60 | 114 | 114 | 11.4 | 30 |
Thép Ray ISCR80 | 62 | 114 | 113 | 12.3 | 30 |
Thép Ray ISCR100 | 62 | 124 | 124 | 12.4 | 31 |
Thép Ray ISCR120 | 63 | 123 | 123 | 14 | 40 |
THÉP RAY NHẸ TIÊU CHUẨN NHẬT BẢN JIS | |||||
QUY CÁCH | SỐ ĐO (mm) | TRỌNG LƯỢNG | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray JIS 15KG | 52 | 100 | 100 | 10 | 24 |
Thép Ray JIS 22KG | 57 | 100 | 100 | 11 | 29 |
Thép Ray JIS 30A | 60 | 114 | 114 | 11.4 | 30 |
Thép Ray JIS37A | 62 | 114 | 113 | 12.3 | 30 |
Thép Ray JIS 50N | 62 | 124 | 124 | 12.4 | 31 |
Thép Ray JIS CR73 | 63 | 123 | 123 | 14 | 40 |
Thép Ray JIS CR100 | 64 | 124 | 124 | 13 | 41 |
1.Thành phần hóa học của thép ray
Các sản phẩm thép ray được nhà sản xuất kiểm soát chất lượng chặt chẽ bằng cách kiểm soát hàm lượng chặt chẽ.
Hàm lượng ngyên tố cacbon, Mangan để thép ray có độ cứng tiêu chuẩn.
Quy định đối với nguyên tố cacbon có tỷ lệ lớn nhất 0.82%, nguyên tốt mangan là 1.7% để đảm bảo chất lượng thép ray khi thành phẩm đạt chất lượng tốt nhất.
Độ cứng của sắt thép ray được tính theo chỉ số về độ cứng HB và chỉ số ước tính của nguyên tố cacbon là 270HB.
2.Các yêu cầu kỹ thuật đối với thép ray
Thép ray phải được chế tạo từ các loại thép khử oxi hóa hoàn toàn.
- Đối với độ cứng của ray được phụ thuộc vào các thành phần trong thép và được được chia thành 3 loại :
+ Thép ray loại đường được kí hiệu là T
+ Thép ray loại cứng được kí hiệu là C
+ Thép ray loại cứng cao được kí hiệu là CC.
Chú ý :
Đối với các loại thép ray loại C và CC được cung cấp theo quy trình máy móc hiện đại đảm bảo trong quá trình sản xuất và thành phẩm không được có điểm trắng trên ray.
Thép ray phải thằng cây, cho phép giới hạn cong không được vượt quá 3mm trên một mét chiều dài thanh.
- Quy định về mặt mút của ray phải sạch sẽ, không có những khuyết tật và độ lệch mặt mút không được vượt quá 3mm trên bất kỳ trên phương nào.
- Quy định về bề mặt lỗ vặn bulong phải nhẵn bóng, không được có những vết nứt.
Đối với chiều cao quy định của rìa mép lỗ thừa không được vượt quá 2mm.
Giới hạn về sai lệch trong thành phần hóa học thép ray :
+ Thành phần hóa học được phép sai lệch so với quy định không được vượt quá 0.05% đối vơi hàm lượng cacbon
+ Thành phần hóa học được phép sai lệch so với quy định không được vượt quá 0,005% đối với hàm lượng lưu huỳnh.
+ Thành phần hóa học được phép sai lệch so với quy định không được phép vượt quá 0.005% đối với hàm lượng nguyên tố Photpho.
3.Quy tắc nghiệm thu thép ray
Ray sản xuất ra phải được trải qua quá trình kiểm tra của nhà máy trước khi được giao cho quý vị khách hàng.
Sản phẩm thép ray được giao nhận theo từng lô hàng gồm loại thép, độ cứng, chất lượng và kiểu loại ray.
Nếu trong một lô hàng từ những mẻ nấu khác nhau thì khối lượng của đơn hàng đó không được lớn hơn 100 tấn nếu không phải chọn lô hàng khác.
Nơi cung cấp thép ray P11 P15 P24 P30 P38 P43 P50 lớn nhất toàn quốc.
Trong mỗi lô thép ray phải cung cấp đầy đủ các loại giấy tờ chứng nhận bao gồm :
+ Tên nhà cung cấp
+ Kiểu ray, loại thép, độ cứng, ngày tháng năm và số hiệu đơn hàng
+ Số hiệu mẻ nấu, phân tích hóa học toàn thể
+ Kết quả thử
Steelvina là người bạn đồng hành cùng các đơn vị nhà thầu, các công trình lớn nhỏ khắp cả nước.
Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp sắt thép và luôn đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của các chủ đầu tư.
Nếu quý vị thắc mắc và tìm kiếm đia chỉ cung cấp thép ray thì Steelvina là nơi quý vị có thể tham khảo và lựa chọn :
- Chúng tôi cam kết các sản phẩm thép ray đều chất lượng trải qua quá trình sản xuất trên dây chuyền hiện đại
- Cam kết giá thành cạnh tranh tốt nhất trên thị trường toàn quốc.
- Thanh toán linh hoạt có thể nhiều hình thức tiện lợi
- Đảm bảo giao nhận hàng hóa đúng tiện độ dự án công trình.
- Đội ngủ tư vấn viên bán hàng nhiệt tình chu đáo 24/7.
- Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sắt thép ray của quý vị khách hàng.
- Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi bảng báo giá thép ray đến quý khách hàng.
- Bước 3 : Thống nhất giá cả, thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa.
- Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc.
- Bước 5 : Giao hàng và thanh toán.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng thép ray hoặc được tư vấn sản phẩm tốt nhất vui lòng liên hệ phòng kinh doanh qua số :
0912.891.479 - 09.777.86.902
Phòng kinh doanh
Steelvina hổ trợ giao hàng tận nơi với tất cả các đơn hàng tại nội thành tphcm bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Củ Chi,...Và một số quận huyện khác.
Steelvina tự hào khi phủ sóng thương hiệu sắt thép đến khắp mọi miền đất nước với 87 chi nhánh trên 64 tỉnh thành toàn quốc bao gồm :
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Bà Rịa, Bình Thuận, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Đồng Nai,...
- Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, An Giang, Hậu Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ, Bạc Liêu, Bến Tre,...
- Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Lâm Đồng, Thừa Thiên Huế, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Hà Tĩnh,...
- Thanh Hóa, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hà Nam, Hòa Bình, Lào Cai, Quảng Ninh, Ninh Bình, Nghệ An,...
Ngoài sản xuất và cung cấp thép ray thì Steelvina còn kinh doanh và phân phối các loại sắt thép khác bao gồm :
Thép hình V I U H, thép tấm, thép lưới b40, sắt thép xây dưng, thép tròn trơn, thép đặc chủng, thép ống, thép hộp, tồn, xà gồ C - Z,...
Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá rẻ uy tín chất lương tốt nhất tại thị trường tphcm.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng thép ray hoặc được tư vấn sản phẩm tốt nhất vui lòng liên hệ phòng kinh doanh qua số :
0912.891.479 - 09.777.86.902
Phòng kinh doanh
UY TÍN LÀM NÊN SỰ NGHIỆP
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay