Mr. Hiếu: | ![]() |
09.8888.7752 |
Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
![]() |
098888.7752 |
![]() |
phanvanduc1508@gmail.com |
Thông tin | Đặc điểm |
Tên sản phẩm | THép V3 / Sắt V3 |
Chiều dài | 6m |
Thương hiệu | An Khánh, Đại Việt, Nhà Bè, Á Châu, Việt Nhật |
Độ dày | 3mm |
Trọng Lượng | 7.0 kg/6m |
Gia công | Cắt Theo Yêu Cầu, Đột lỗ, Chấn, Mạ Kẽm v.v... |
Bảo hành | 1 năm |
Thanh toán | linh hoạt |
Dung sai | 5% |
Cam kết | Hàng mới, chính hãng, chưa qua sử dụng, nhập khẩu trực tiếp |
Hổ trợ | Vận chuyển theo yêu cầu |
Ứng dụng | Kết cấu thép, nội thất, ngoại thất, cơ khí chế tạo máy, linh kiện khác |
Tiêu chuẩn | ASTM, JIS G3101, DIN, EN |
Mác thép | SS400, A36, CT3 và một số quy cách cỡ lớn khác |
Đối với nghành xây dựng hiện tại, việc lựa chọn vật liệu không chỉ dừng lại ở việc chịu lực mà phải đáp ứng những tiêu chuẩn về độ chính xác kích thước và đôi khi là vẻ đẹp bên ngoài. Thép V3, hay còn được gọi là thép góc đều cạnh V30mm. Là vật liệu chuyên dụng được thiết kế để phụ vụ những nhu cầu dự án quy mô lớn tạo nên sự hoàn thiện, chi tiết về độ bền cho nhiều hạng mục dự án từ dân dụng đến nghành công nghiệp cơ khí chế tạo.
Thép V3 là loại thép góc có tiết diện hình chữ V, có hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh có chiều dài 30 (mm), độ dày từ 2mm-4mm (hoặc có thể theo yêu cầu). Quy cách kích thước nhỏ gọn này mang lại những điểm mạnh về độ chính xác, trọng lượng và khả năng ứng dụng linh hoạt. Sản phẩm được sản xuất thông qua quy trình cán nóng hoặc chấn từ phôi thép chất lượng cao, đảm bảo những đặc tính cơ lý theo tiêu chuẩn.
THép V3 không chỉ là một thanh kim loại đơn thuần mà còn là một thành phần kỹ thuật được tối ưu hóa cho nhiều dự án công trình :
Để tham khảo thép V3 trước khi mua hàng, khách hàng cần lưu ý là giá rất thường biến động. Tuy thế, Steelvina sẽ cung cấp một mức giá tham khảo và những yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá. Đối với thép V3 sẽ thay đổi tùy theo từng độ dày, loại bề mặt (thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng và thương hiệu sản xuất.
- Giá thép V3 đen có giá từ 14.500 - 17.500 đ/kg
- Giá thép V3 mạ kẽm có giá từ 18.500 - 21.600 đ/kg
- GIá thép V3 nhúng nóng có giá từ 23.500 - 26.800 đ/kg
Sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá (vnd/cây 6m) | |||
mm | kg/m | kg/6m | Thép đen | Mạ Kẽm | Nhúng Nóng |
V3 dày 2mm | 1.15 | 6.78 | 115.260 | 146.448 | 181.704 |
V3 dày 2.5mm | 1.25 | 7.5 | 127.500 | 162.000 | 201.000 |
V3 dày 2.8mm | 1.4 | 8.4 | 142.800 | 181.440 | 225.120 |
V3 dày 3mm | 1.6 | 9.6 | 163.200 | 206.400 | 257.280 |
V3 dày 3.5mm | 1.7 | 10.2 | 173.400 | 219.300 | 273.360 |
Lưu ý :
THép V3 được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục dự án, nơi mà những loại thép lớn hơn không thể phát huy tối đa hiệu quả hoặc không cần thiết.
Thép V3 tuy nhỏ nhưng rất có võ, là giải pháp vật liệu lý tưởng cho dự án yêu cầu sự chính xác, gọn nhẹ, tính thẩm mỹ cao. Từ các khung xưởng bên trong vách ngắn đến những vật liệu trang trí tinh xảo, thép V3 luôn được cả thế giới tin dùng. Việc hiểu rõ đặc điểm và ứng dụng của thép V3 giúp chủ đầu tư tối ưu hóa thiết kế, lựa chọn vật liệu phù hợp, mang lại hiệu quả kinh tế và chất lượng cao nhất cho chủ thể dự án.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay