Mr. Hiếu: | ![]() |
09.8888.7752 |
Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
![]() |
098888.7752 |
![]() |
phanvanduc1508@gmail.com |
Thông tin | Đặc tính |
Tên sản phẩm | THép V5/ Sắt V5 |
Chiều dài | 6m |
Độ dày | 3mm, 4mm, 5mm, 6mm |
Tiêu chuẩn | ASTM, JIS G3101, DIN |
Mác thép | A36, CT3, SS400, |
Dung sai | 5% |
Trọng lượng | Phù thuộc theo từng độ dày |
Thương hiệu | Nhà Bè, An Khánh, Á Châu, Đại Việt |
Hổ trợ | Giao hàng tận nơi |
Thanh toán | Linh hoạt |
Bảo hành | 1 năm |
Gia công | Cắt theo yêu cầu, đột lỗ, chấn gập, mạ kẽm, nhúng nóng |
Ứng dụng | Trong nghành kết cấu thép, gia công cơ khí, linh kiện phụ kiện khác |
Trong bối cảnh của nghành xây dựng hiện nay, nhu cầu về vật liệu có khả năng chịu lực cao và độ bền vượt trội trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. THép V5, hay còn được gọi là thép góc đều cạnh V5, là một trong những sản phẩm có giải pháp tối ưu về thiết kế và chi phí được ứng dụng rộng rãi nhờ khả năng đáp ứng những yêu cầu kỹ thuật khắt khe của nhiều dự án công trình quy nhỏ nhỏ và lớn.
Thép V5 có tiết diện hình chữ V với hai cạnh bằng nhau và một góc vuông 90 độ, tạo nên trục đối xứng và cực kỳ vững chắc. Thuận ngữ V5 thường được sử dụng để chỉ những loại thép góc có kích thước cạnh khoảng 50mm x 50mm, với độ dày phổ biến từ 3mm cho đến 6mm hoặc hơn, tùy thuộc vào như cầu của dự án. Sản phẩm này được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ nghiêm nghặt những tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước, đảm bảo độ tin cậy tuyệt đối cho mọi công trình.
Thép V5 sử hữu nhiều ưu điểm nổi bật, giúp cho trở thành lựa chọn hàng đầu cho những nhà thầu và chủ đầu tư :
Nhờ các đặc điểm nổi bật trên, thép V5 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng, đặc biệt là dự án có yêu cầu coa và kết cấu và khả năng chịu lực
Việc xác định đơn giá thép V5 cụ thể bao nhiêu tiền 1 kg hoặc bao nhiêu tiền 1 cây 6m là câu hỏi được quý vị khách hàng tìm hiểu rất nhiều. Một phần vì biến động giá và những yếu tố phụ thuộc như gia công có thể ảnh hưởng trực tiếp đến đơn giá. Dưới đây là báo giá tham khảo tại kho Steelvina :
Những yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá được kể đến như : Thương hiệu sản xuất, độ dày của thép, loại bề mặt (mạ kẽm hoặc nhúng nóng), thời điểm mua hàng, số lượng mua, địa điểm giao hàng v.v....
Trọng lượng thép V5 với độ dày 4mm là 3.06 kg/m, thép V5 dày 5mm trọng lượng là 3.88 kg/m
Công thức tính đơn giá thép V5 1 cây = Trọng lượng 1 mét dài x chiều dài cây x đơn giá kilogam
Ví dụ :
THép V5 dày 5mm dài 6m ta có :
Trọng lượng 1 cây là 3.88 x 6m = 23.28 kg
Giá 1 cây 6m = 23.28 x 16500 = 384.120 vnd/cây 6m
Nếu là sản phẩm thép V5 mạ kẽm nhúng nóng với đơn giá tầm 24.500 đ/kg
Trọng lượng 1 cây = 23.8 kg
Giá 1 cây 6m = 23.28 x 24500 = 570.360 vnd/6m
THép V5 không chỉ là một sản phẩm thông thường mà còn là giải pháp kỹ thuật tối ưu, mang lại sự vững chắc và an toàn cho dự án công trình có quy mô lớn và yêu cầu cao về kết cấu. Việc lựa chọn thép V5 chất lượng cao từ những nhà máy thương hiệu uy tín đảm bảo hiệu quả tròng đầu tư, giảm thiểu rũi ro và kéo dài tuổi thọ cho mọi dự án, góp phần vào sự phát triển bền vững của hạ tầng và công nghiệp.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay