Thép ống phi 141.3 giá rẻ uy tín cạnh tranh nhất trên thị trường Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận toàn quốc. Đa dạng quy cách kích thước chủng loại thép ống mạ kẽm điện phân và thép ống mạ kẽm nhúng nóng đến từ các thương hiệu trong và ngoài nước. Hỗ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi dự án, đầy đủ giấy tờ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ...
Thép ống phi 141.3 được ứng dụng rất nhiều trong các ngành nghề công nghiệp khác nhau và đặc biệt là ngành công nghiệp xây dựng, chế tạo cơ khí, gia công lắp ráp hệ thống cấp nước....Dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng kẽm rất đa dạng về kích thước và mẫu mã và có các ưu điểm rất vượt trội. Cùng Steelvina tìm hiểu vì sao thép ống mạ kẽm nhúng kẽm lại được thị trường tin dùng đến vậy.
Thép ống phi 141.3 là loại thép nằm trong nhóm thép ống. Đây là sản phẩm có độ bền cao, chịu được áp lực lớn. Ngoài ra thép ống còn được đánh giá cao nhờ khả năng chống hen gỉ tốt, chống oxy hóa vô cùng tốt kể cả trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo bảng báo giá thép ống đen, ống thép mạ kẽm, thép ống nhúng kẽm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
098888.7752 - 0941.900.713
Phòng Kinh Doanh
GIỚI THIỆU VỀ THÉP ỐNG PHI 141.3
Sắt thép ống D141.3 được sản xuất theo phương pháp nhúng thép ống vào bể dung dịch kẽm đang nóng chảy với nhiệt độ 540 độ C. Phương pháp này làm cho bề mặt của ống thép phản ứng với kẽm tạo thành hợp kim kẽm. Điều này giúp lớp kẽm bám chắc vào bề mặt, giúp bảo vệ bề mặt thép ống hiệu quả.
Lớp bám dính kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nhúng kẽm nóng giúp tăng cường tuổi thọ cho sản phẩm và tuổi thọ công trình được nâng lên tối đa. Theo nghiên cứu, tuổi thọ trung bình của thép ống nhúng kẽm thông thường từ 40 đến 60 năm.
PHÂN BIỆT THÉP ỐNG D141.3 MẠ KẼM & NHÚNG NÓNG
PHÂN BIỆT THÉP ỐNG MẠ KẼM VÀ THÉP ỐNG NHÚNG KẼM
|
THÉP ỐNG MẠ KẼM |
THÉP ỐNG NHÚNG KẼM |
1. Bề mặt |
|
- Có bề mặt sáng bóng, đẹp mịn |
Bề mặt sần sùi hơn do lớp kẽm dày hơn khoảng 100 đến 120 micromet
Tuy nhiên sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chịu lực và độ chống chịu các tác nhân từ môi trường : PH cao, ẩm ướt, gân biển, có hơi nước kèm muối biển, hóa chất : axit, bazo....
|
2. Giá thành |
|
- Chi phí thấp |
- DO quá trình gia công mạ kẽm phức tạp hơn, chất lượng, độ bền vượt trội nên thép ống nhúng kẽm có giá thành cao hơn mạ kẽm thông thường.
Tuy nhiên, với cùng một quy cách kích thước ống kẽm nhúng nóng sẽ dày hơn rất nhiều đối với lớp bám dính, nên có trọng lượng cao hơn
Lưu ý : Đối với các dự án công trình ở những môi trường thông thường nên sử dụng phương pháp thông thường, hoặc ống kẽm đen để tiết kiệm chi phí
|
3. Công nghệ thi công |
|
- Thép ống mạ kẽm thường sử dụng công nghệ mạ điện phun trực tiếp lên bề mặt |
- Thép ống nhúng kẽm nóng sản xuất theo phương pháp nhúng trực tiếp thép ống vào bể kẽm nóng chảy. Độ dày của thép ống nhúng kẽm cao gấp nhiều lần so với mạ kẽm thông thường. |
QUÁ TRÌNH GIA CÔNG THÉP ỐNG PHI 141.3 NHÚNG KẼM NÓNG
Sắt thép ống D141.3 mạ kẽm nhúng nóng được xử lý phức tạp với tốn thời gian hơn các phương pháp mạ kẽm khác. Dưới đây là các bước thực hiện xử lý bề mặt theo tiêu chuẩn ASTM:
Bước 1 : Vệ sinh bề mặt thép ống
- Thép ống trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển sẽ gặp rất nhiều bụi bẩn, dầu nhớt...Vì vậy nên sản phẩm cần được ngâm trong bề hóa chất tẩy dầu mỡ hoặc dung dịch NaOH để loại bỏ các tạp chất, chất hữu cơ, dầu mỡ bám trên bề mặt. Sau khi tẩy rửa xong sản phẩm được rửa lại bằng nước sạch
Bước 2 : Nhúng trợ dung
- Thép ống đã được làm sạch sẽ được nhúng vào chất trợ dung để loại bỏ hết lớp oxit đã hình thành trên bề mặt. Sau đó, sản phẩm được sấy khô để thực hiện tiếp tục.
Bước 3 : Tiến hành nhúng kẽm
- Khi bể dung dịch kẽm đạt nhiệt độ khoảng 500 độ C. Thép ống sẽ được nhúng hoàn toàn vào trong bể kẽm nóng chảy. Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép ống tại thành kim loại kẽm.
Sau đó, tiến hành gạt xỉ, loại bỏ kẽm chừa, sau đó những sản phẩm vào dung dịch cromat để bảo vệ ổn định cho bề mặt.
Lưu ý : Tùy vào độ dày mong muốn để kiểm tra với thời gian khác nhau ( Để càng lâu thì bám kẽm càng dày ). Tránh ngâm thời gian quá lâu khiến lớp kẽm phủ lên bề mặt quá dày, dẫn đến kém thẩm mỹ.
Bước 4 : Làm nguội và thành phẩm
- Thép ống được làm nguội bằng bể nước sạch để có độ thẩm mỹ tốt nhất. Sau đó tiến hành kiểm tra độ dày sản phẩm theo tiêu chuẩn ASTM
Khi tiếp xúc với không khí, kẽm phản ứng với oxy, nước và cacbon dioxit để tạo thành một lớp kẽm cacbonat ( ZnCO3 ) tương đối bền vững. Lớp kẽm cacbonat này sẽ bảo vệ bề mặt bằng hai cách :
Thứ nhất : Tạo ra một lớp bề mặt cơ học giữa thép và không khí, giảm thiểu tiếp xúc với oxy
Thứ hai : Kẽm đóng vai trò như một cực anode. Bề mặt kẽm làm chậm quá trình oxy hóa chất của sắt, có thể bảo vệ thép trong một thời gian dài
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG PHI 141.3
1. Tuổi thọ cao :
- Nhờ lớp nhúng kẽm bên ngoài bảo vệ bề mặt ống thép bên trong nên sản phẩm ít chịu ảnh hưởng từ môi trường. Thông thường những sản phẩm được xây lắp ở nơi có khí hậu cũng như điều kiện thuận lợi tuổi thọ của sản phẩm thường rất cao. Còn đối với những nơi có độ ẩn cũng như mua nhiều thì tuổi thọ thấp hơn. Bởi vậy nên sử dụng ống thép nhúng kẽm sẽ nâng cao được tuổi thọ dự án và tiết kiệm chi phí duy tu bảo dưỡng.
2. Tiết kiệm chi phí duy tu bảo dưỡng.
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ cao và ít chịu ảnh hưởng nên chi phí duy tu bảo dưỡng sẽ được tối ưu nhất. Nên lựa chọn ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ là giải pháp tốt nhất cho công trình cũng như kinh tế dự án.
3. Khả năng chịu lực tốt
- Thiết kế của sản phẩm ống thép mạ kẽm tuy rỗng bên trong, thành mỏng, nhúng đối xứng nên khả năng chịu áp lực rất tốt. Ngay cả khi chịu sức nặng lớn hay quá trình di chuyển bị va đập thì sản phẩm cũng rất bị móp méo hay vỡ.
4. Bảo vệ bề mặt tốt toàn diện
- Lớp théo ống bên tỏng sẽ không bị ản mòn bởi nước, axit hay những loại hóa chất khác bởi lớp nhúng kẽm bên ngoài có tác dụng ngăn ngừa những chất này xâm nhập bào bên trong lớp ống thép gây hư hỏng cũng như tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu
5. Thời gian gia công lắp đặt thi công sản phẩm nhanh chóng
- Sau khi thành phẩm được đưa đến dự án công trình không phải mất quá nhiều thơi gian để cho thi công lắp đặt. Đối với những sản phẩm thép ống khác thì cần phải dơn bề mặt cũng như kiểm tra các mối hàn để xem chất lượng hay không trước khi đưa vào sử dụng.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG D141.3
Sắt thép ống D141.3 nhúng kẽm nóng được bắt gặp trong hầu hết các lĩnh vực trong công nghiệp xây dựng và sản xuất gia công cơ khí chế tạo :
- Công nghiệp hóa chất, ô tô và vận tải, kết cấu thép, tôn lợp, đai ốc, bulong, ống dẫn hóa chất, thang cáp điện, lưới sắt, lan can...
- Cột đèn chiếu sáng, lan can cầu đường
- Khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng và hàng rào
- Cơ khí sản xuất chế tạo bàn ghế, khung máy, khung thùng xe các loại...
Phân loại và ứng dụng theo các loại ống thép đen, nhúng nóng :
1.Thép ống đen : Chủ yếu sử dụng như đường ống dẫn khí hiệu quả trong nghành dân dụng
Sử dụng trong hệ thống phun nước chữa cháy nhờ khả năng chịu nhiệt cao.
2. Thép ống nhúng nóng : Sử dụng làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà, chưng cư, nhà máy, hệ thống giàn giáo, khung nhà, hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng công cộng, trụ viễn thông, cọc phát sóng,...
MỘT SỐ THƯƠNG HIỆU THÉP ỐNG D141.3 UY TÍN NHẤT HIỆN NAY
Thép ống phi 141.3 là loại thép ống có đường kính lớn nên chỉ có một số thương hiệu lâu năm mới sản xuất các quy cách này, còn lại những thương hiệu khác được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài về Việt Nam.
1. THép Ống Phi 141.3 Hòa Phát ( HPG)
Hiện nay, trên thị trường khi nhắc đến thép ống cỡ lớn thì không thể không nhắc đến thương hiệu Hòa Phát. Là thương hiệu sản xuất thép ống lớn nhất hiện nay. Không chỉ có thép ống Phi 141.3 mà các loại thép ống cỡ lớn khác từ 141 mm - 610 mm. Ngoài ra, HPG còn có các điểm mạnh sau đây :
-
Là doanh nghiệp sản xuất sắt thép lớn nhất cả nước
-
Công nghệ máy móc sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế
-
Đưa thương hiêu Việt Nam ra bạn bè quốc tế.
2. Thép Ống Phi 141.3 Hoa Sen ( HSG)
Được so sánh trên bàn cân cùng với thương hiệu Hòa Phát, Tập đoàn Hoa Sen cũng được xem là doanh nghiệp Việt đưa thương hiệu ra các nước ngoài với minh chứng là một trong những tập đoàn xuất khẩu tôn thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á. HSG cũng có những thế mạnh như sau :
-
Là đơn vị sản xuất và tiêu thụ sắt thép đứng thứ 2 thị trường Việt Nam
-
Uy tín cả trong nước lẫn quốc tế
-
Máy móc và quy trình sản xuất hiện đại bậc nhất
-
Chi phí sản xuất được kiểm soát chặt chẽ do đó giá thành của Hoa Sen vô cùng hợp lý.
3. Thép Ống phi 141.3 Nguyễn Minh
Thép ống Nguyễn Minh là thương hiệu mặc dù không so sánh bằng thị phần Hòa Phát cũng như Hoa Sen. Tuy vậy, là thương hiệu có lịch sử và uy tín ngang ngửa với 2 thương hiệu lớn trên. Cùng với quy trình sản xuất nhiều khâu nghiêm nghặt và chất lượng sản phẩm chuẩn chỉnh,.
-
THương hiệu đạt tất cả các chứng chỉ quốc tế về hệ thống sản xuất từ Anh Mỹ
-
Cũng là doanh nghiệp đưa thương hiệu Việt ra các nước ngoài
-
Được sử dụng ở nhiều dự án công trình trọng điểm toàn quốc
-
Nguyên liệu sản xuất nhập khẩu đạt chuẩn chất lượng
-
Đơn giá thành cạnh tranh thị trường
4.Thép ống nhập khẩu
Hiện tại, những loại thép ống đúc cỡ lớn nói chung và thép ống Phi 141.3 được nhập khẩu rất nhiều từ các nước Nhật Bản, EU, Hàn Quốc,.. Những sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng với công nghệ sản xuất cao.
Tuy thế những sản phẩm nhập khẩu có giá tương đối cao trên thị trường. Đặc biệt là sản phẩm này khó phân biệt hàng chính hãng hơn những sản phẩm trong nước nên đi kèm đó có nhiều hàng kém chất lượng. Khi mua thép ống D141.3 khách hàng cần lưu ý kỹ và chọn lựa nhà cung cấp thật uy tín.
THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG PHI 141.3
- Sắt thép ống nhúng kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A153 / A53A-14
- Kiểm soát chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 đáp ứng được yêu cầu mọi dự án công trình
- Mác thép : SS400, SAR, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ASTM A500, ASTM A53 của Mỹ
- Xuất xứ : Trong nước hoặc nhập khẩu
- Quy cách thép ống nhúng kẽm : Từ phi 21 đến phi 219.1
- Độ dày : 1.6 ly đến 6.35 ly
QUY TRÌNH LÀM RA THÉP ỐNG D141.3
Về quy trình sản xuất, thép ống D141.3 sản xuất theo quy trình khép kín với các bước như sau :
-
Nguyên liệu cuộn thép được chọn lọc, kiểm tra kỹ trước khi đưa vào máy xẻ băng.
-
Nguyên liệu thép cuộn được đưa vào máy xẻ băng. Từ đó, các băng xẻ được phân loại và di chuyển vào kho chứa
-
Tiếp đo các băng xẻ được chuyển đến khu vực máy cán nóng. Tại đây, xảy ra lần lượt các bước : Forming, hàn ống, làm mát ống, cắt theo quy cách thành phẩm là ống thép
-
Làm sạch bề mặt đường hàn, đầu ống, kiểm tra độ kín khít và lưu kho
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 141.3 CHẤT LƯỢNG ?
Hiện nay có rất nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép ống. Tuy nhiên, để mua được sắt thép ống giá tốt đảm bảo chất lượng bạn bên tìm hiểu kỹ. Nên mua của những đơn vị là đại lý cấp của những thương hiệu lớn trong nước như : Thép Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa, Nam Hưng, VInaOne...Cùng các đơn vị nhập khẩu. Vì khi mua hàng ở những nơi uy tín sẽ yên tâm về tiêu chuẩn chất lượng
Nếu quý vị khách hàng đang tìm mua sắt thép có giá thành tốt và đảm bảo các tiêu chí chất lượng hãy tham khảo tại Stelevina. Có khá nhiều lý do nên đặt hàng tại đây và bên dưới là những gì :
CÔNG TY STEELVINA LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ ?
1. Sản phẩm tiêu chuẩn, nguồn góc từ nhà máy
- Tất cả các sản phẩm được cung cấp từ nhà phân phối bởi Steelvina để đạt các tiêu chuẩn chất lượng, không bị cong vênh và hen gỉ. Ngoài ra có đầy đủ thông tin về nguồn góc và nơi sản xuất tại nhà máy
2. Cam kết giá thành cạnh tranh
- Vì là đại lý phân phối cấp 1 và có danh số top đầu nên sẽ hưởng nhiều ưu đãi từ nhà sản xuất nen giá tại Steelvina tốt hơn so với các đại lý khác. Nếu khách hàng mua với số lượng lớn quý vị khách hàng sẽ đượ hưởng nhiều ưu đãi tốt hơn.
3. Tư vấn nhiệt tình - Tận tâm
- Với đội ngủ nhân viên bán hàng nhiều năm làm việc trong ngành thép và được đào tạo bài bản, quy trình làm việc rõ ràng. Nên khi đến với chúng tôi, quý khách sẽ cảm nhận được sự tận tình và chuyên nghiệp trong các phục vụ. Steelvina luôn nổ lực hàng ngày không ngừng cố gắng để mang tới thật nhiều trải nghiệm và giá trị cho người tiêu dùng.
CẬP NHẬT BẢNG GIÁ THÉP ỐNG MỚI NHẤT 2024
Dưới đây là bảng báo giá thép ống nhúng kẽm tại Steelvina được cập nhật mới nhất. Lưu ý giá thép thay đổi liên tục, quý vị khách hàng muốn tham khảo giá thời điểm xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
09.8888.7752 - 0941.900.713
Phòng Kinh Doanh
Sản phẩm |
Độ dày (mm) |
Kg/cây |
Cây/bó |
Đơn giá kg |
Đơn giá cây |
Thép ống D21 |
1.6 |
4.642 |
169 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
5.484 |
169 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
5.938 |
169 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
6.435 |
169 |
24.600 |
- |
|
2.4 |
7.26 |
169 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 27 |
1.6 |
5.933 |
169 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
6.961 |
113 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
7.704 |
113 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
8.286 |
113 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
9.36 |
113 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 34 |
1.6 |
7.556 |
113 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
8.888 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
9.762 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
10.811 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
11.46 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
11.886 |
80 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
13.128 |
80 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
14.4 |
80 |
24.600 |
- |
Thép ống D42 |
1.6 |
9.617 |
80 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
11.335 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
12.467 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
13.56 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
15.24 |
61 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
16.87 |
61 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
18.6 |
61 |
24.600 |
- |
Thép ống D49 |
1.6 |
11 |
52 |
24.600 |
- |
|
1.9 |
12.995 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
13 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
15.59 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
16.98 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
18.5 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
18.14 |
52 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
19.38 |
52 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
21.42 |
52 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
23.71 |
52 |
24.600 |
- |
Thép ống D60 |
1.9 |
16.30 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.1 |
17.97 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
19.612 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
22.158 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
22.85 |
37 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
24.48 |
37 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
26.861 |
37 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
30.18 |
37 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
33.10 |
37 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 76 |
2.1 |
22.85 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
24.96 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
27.04 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
28.08 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
29.14 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
31.37 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
34.26 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
38.58 |
27 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
42.4 |
27 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 90 |
2.1 |
26.8 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.3 |
29.28 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.5 |
31.74 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.6 |
32.97 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
34.22 |
27 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
36.83 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
40.32 |
27 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
45.14 |
27 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
50.22 |
27 |
24.600 |
- |
|
4.5 |
55.8 |
27 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 114 |
2.5 |
41.06 |
16 |
24.600 |
- |
|
2.7 |
44.29 |
16 |
24.600 |
- |
|
2.9 |
47.48 |
16 |
24.600 |
- |
|
3.0 |
49.07 |
16 |
24.600 |
- |
|
3.2 |
52.58 |
16 |
24.600 |
- |
|
3.6 |
58.5 |
16 |
24.600 |
- |
|
4.0 |
64.84 |
16 |
24.600 |
- |
|
4.5 |
73.2 |
16 |
24.600 |
- |
|
5.0 |
80.64 |
16 |
24.600 |
- |
Thép ống phi 114.3 |
3.96 |
80.46 |
10 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
96.54 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
103.95 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
111.66 |
10 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
126.8 |
10 |
24.600 |
- |
Thép ống D168 |
3.96 |
96.24 |
10 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
115.62 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
124.56 |
10 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
152.16 |
10 |
24.600 |
- |
|
3.96 |
126.06 |
10 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
151.56 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
163.32 |
10 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
175.68 |
10 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
199.86 |
10 |
24.600 |
- |
Thép ống D219.1 |
3.96 |
- |
7 |
24.600 |
- |
|
4.78 |
- |
7 |
24.600 |
- |
|
5.16 |
- |
7 |
24.600 |
- |
|
5.56 |
- |
7 |
24.600 |
- |
|
6.35 |
- |
7 |
24.600 |
- |
HOTLINE : 09.8888.7752 - 0941.900.713 - 0947.900.713 |
Xêm thêm : Thép ống phi 114
QUY TRÌNH MUA THÉP ỐNG PHI 141.3 TẠI KHO STEELVINA
Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm qua điện thoại & email, facebook, viber...
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi báo giá chi tiết bao gồm : Quy cách, số lượng và chủng loại
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, phương thức thanh toán và phương thức giao nhận
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành ký kết hợp đồng
Bước 5 : Giao nhận hàng và thanh toán 100%
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ NHẬN GIÁ ỐNG THÉP D141.3 TỐT NHẤT HÔM NAY
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm thép ống nhúng kẽm của công ty STEELVINA xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0988887752 - 0941.900.713
PHÒNG KINH DOANH
Steelvina hỗ trợ giao nhận hàng thép ống phi 141.3 tại nơi dự án công trình nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Phú Nhuận, Quận Thủ Đức, Huyện Gò Vấp, Huyện Nhà Bè, Huyện Hóc Môn.
Đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành trên toàn quốc Steelvina hỗ trợ giao nhận hàng hóa bao gồm :
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Ninh Thuận, Tây Ninh...
- Long An, Tiền Giang, An Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Cần Thơ, Bạc Liêu, Bến Tre...
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Hà Tĩnh, Nghệ An, Đà Nẵng...
- Hà Nam. Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, Hà Giang, Bắc Ninh, Bắc Giang, Yên Bái, SƠn La, Điện Biên, Bắc Cạn, Hải Dương, Nam Định...
Ngoài cung cấp và phân phối sắt thép ống đen D141.3 nhúng kẽm Steelvina còn kinh doanh sắt thép các loại bao gồm :
- Thép hình I U V H L Z C, thép tấm, thép ray, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép xây dựng, thép cuộn mạ kẽm, thép xà gồ, thép lưới, cọc cừ larsen...
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất các các loại sắt thép theo yêu cầu giá tốt nhất tại Thành Phố Hồ Chí Minh