Hotline0986208762

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0986208762
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Ms.Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
Thép Ray P43 Thép Ray P43

Thép Ray P43

Mã sản phẩm: TRP43
Lượt xem: 1860
Danh mục: Thép ray
Hotline   0986.208.762
Email   phanvanduc1508@gmail.com

 

 

  • Tên sản phẩm : Thép Ray P43
  • Loại sản phẩm : Cán nóng
  • Đơn giá : Liên hệ 
  • Chiều cao : 140 mm
  • Rộng đáy : 114 mm
  • Rộng mặt : 70 mm
  • Dày thân : 14.5 mm
  • Trọng lượng : 43 kg/m
  • Chiều dài : 12.5 m/cây
  • Tiêu chuẩn GB 182 MN50 MN71
  • Xuất xứ : Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan
  • Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi
  • Cam kết đầy đủ chứng chỉ chất lượng & nguồn góc xuất xứ CQ, CO

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp thép ray sử dụng làm đường ray cầu trục, thép ray đường tàu, ray vuông đặc uy tín nhất trên thị trường toàn quốc

Mô tả sản phẩm

Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ tìm hiểu một loại sản phẩm thép ray. Đó là thép ray P43 một sản phẩm được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng và duy tu thay thế ray đường sắt và ray cầu trục.

thép ray p43 nhập khẩu

Đặc điểm của sản phẩm thép ray P43

  • Ký hiệu : P43 (có thể được gọi là P43 hoặc GB434)
  • Tiêu chuẩn của P43 thường được sản xuất theo GOST của Nga hoặc tiêu chuẩn Trung Quốc GB
  • Ứng dụng chính : Chủ yếu được sử dụng trong đường sắt quốc gia tại nước Việt Nam ta bởi tải trọng lớn, đường ray chuyên dụng trong các khu công nghiệp, khai thác mỏ hoặc cảng biển.
  • Trọng lượng : P43 (chỉ số 43 là biểu thị khối lượng bản thân nặng 43kg/m và có chiều dài 12.5m)
  • Kích thước tiêu chuẩn : P43 có chiều cao là 140mm, chiều rộng đáy khoảng 114mm.
  • Vật liệu : Thép carbon cao, phổ biến là U71Mn, 50Mn
  • Độ bền uốn cao bởi thép carbon có khả năng chống vặn xoắn cao, chống công vênh hoặc mài mòn dưới tác động của tàu hỏa hoặc cầu trục.

Thành phần hóa học của thép ray P43

thành phần hóa học của thép ray p43

So sánh thép ray P43 với các loại thép ray khác trên thị trường

Thép ray đường sắt hoặc cầu trục đều sử dụng chung một tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Phù thuộc vào từng mục đích của dự án công trình để chúng ta cố thể chọn quy kích, kích thước cho phù hợp với tải trọng cho phép được nhà máy ban hành và công bố. Ví dụ như các loại thép ray dưới đây

  • Thép ray P38 ~ 38 kg/m thường được sử dụng trong các loại đường sắt hoặc đường ray công nghiệp
  • Thép ray P43 ~43 kg/m thường được sử dụng cho đường sắt tàu lửa nhánh chính
  • Thép ray P50 ~50kg/m thường được sử dụng cho những đường sắt chịu tải trọng lớn
  • THép ray P60 ~60 kg/m thường được sử dụng cho đường ray cao tốc hoặc tải trọng rất nặng

Thép ray P43 được đánh giá là một sản phẩm có độ bền và khả năng chịu tải tốt và ổn định, phù hợp với các mật độ giao thông của các tuyến đường sắt hiện nay.

Tìm hiểu về giá cả và nguồn cung của thép ray P43

Đặc biệt, đối với sản phẩm ray P43 trong nước Việt Nam ta hiện tại chưa có đơn vị nhà máy nào sản xuất, chủ yếu được nhập khẩu 100% từ Trung Quốc và Nga. Về đơn giá thì còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm : 

  • Nguồn góc xuất xứ
  • Tiêu chuẩn sản xuất (Mác thép U71Mn thường có đơn giá cao nhất)
  • Khối lượng đơn đặt hàng
  • Tình hình biến động thị trường thép thế giới.

bảng giá thép ray p43

Bảng giá thép ray P43 chi tiết nhất

Dưới đây mời mọi người tham khảo đơn giá chỉ mang tính chất tại thời điểm của thép ray P43 tại thị trường nội địa như sau.

 STT Sản phẩm Đơn vị tính Đơn giá Ghi chú
No. P43 kilogam vnd/kg Sản phẩm
1 Thép ray P43 đen kilogam 17.000 - 18.500 Thép ray cán nóng mới, tiêu chuẩn thường là 50Mn hoặc U71Mn
2 Thép Ray P43 mạ kẽm kilogam 22.000 - 23.500 Có lớp phủ kẽm chống ăn mòn
3 Thép ray P43 nhúng kẽm nóng kilogam 28.000 - 29.000 Lớp kẽm dày, khả năng chống ăn mòn vượt trội
4 THép ray P43 cũ  kilogam Thõa thuận Đơn giá phụ thuộc vào từng chất lượng bề mặt và kích thước thực tế.

Lưu ý về giá quan trọng : 

  • Đơn giá có thể thay đổi và không cố định
  • Ngoài ra các yếu tố có thể ảnh hưởng đến đơn giá bao gồm như số lượng đặt hàng, điều kiện giao hàng, chất lượng và nguồn góc xuất xứ của từng quốc gia nhà máy khác nhau sẽ có giá khác nhau.
  • Đơn giá đã bao gồm thuế vat 10%, chưa bao gồm chi phí vận chuyển tại công trình.

quy trình sản xuất thép ray p43

Tóm tắt quy trình sản xuất thép ray P43

Giai đoạn 1 : Luyện thép và tạo phôi

  • Luyện thép
  • Hợp kim hóa
  • Đúc liên tục

Giai đoạn 2 : Cán nóng (Hot Rilling) - Tạo hình P43

  • Nhung nóng phôi
  • Cán thô (Braaking down)
  • Cán tinh (Finishing Rolling)
  • Cắt chiều dài

Giai đoạn 3 : Xử lý nhiệt và hoàn thiện (Heat treaatment & finishing)

  • Xử lý nhiệt
  • Làm nguội và cán thẳng
  • Kiểm tra chất lượng bằng máy siêu âm, kiểm tra kích thước, kiểm tra cơ tính, độ bền kéo, độ cứng, độ thẳng, kích thước chiều dài, thành phân hóa học
  • Hoàn thiện : Đánh dấu, sơn và xuất kho/

Lời khuyên khi chọn mua thép ray P43

Hiện nay, có rất nhiều đơn vị cung cấp thép ray trên thị trường, đòi hỏi người mua tránh bị mua hàng kém chất lượng hoặc không đúng mục đích sử dụng. Bời thép ray P43 có 2 loại chính được nhà máy Trung Quốc sản xuất để phục vụ cho công nghiệp xây dựng thông dụng là thép ray P43 đủ và thép ray P43 thiếu. Xét về thành phần hóa học cũng như tính chất cơ lý thì giống nhau, chỉ khác nhau sơ lược về kích thước chiều cao và độ dày ảnh hưởng đến trọng lượng cũng không đạt. Nếu thép ray P43 đủ trọng lượng ~43 thì thép ray P43 thiếu có trọng lượng khoảng 41 kg trên mỗi mét dài. Vậy nên khi mua thép ray P43 cần lưu ý các điểm như sau : 

  1.  Hãy nên liên hệ trực tiếp tham khảo từ 2-3 nhà cung cấp tại địa phương gần dự án công trình cần mua
  2. Nên kiểm tra thực tế bề mặt sản phẩm, kích thước và độ dày, trọng lượng thực tế trước khi nhập hàng loạt
  3. Yêu cầu nhà cung cấp xuất trình đầy đủ các giấy tờ liên quan, mác thép, tiêu chuẩn sản xuất và thời gian sản xuất hàng hóa để đảm bảo khi đưa vào sử dụng được an toàn và ổn định.

nhà cung cấp thép ray p43 uy tín

Ứng dụng phổ biến của thép ray P43

Thép ray P43 được sử dụng đa dạng các lĩnh vực đặc biệt là các công tình đường ray đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật và khả năng chịu lực ổn định : 

  • Sử dụng trong công trình đường sắt quốc gia : Dành cho những tuyến đường toa tàu chính, chuyên chở hàng hóa hoặc hành khánh
  • Sử dụng trong cảng biển và khu công nghiệp : Là sự lựa chọn hoàn hảo trong đường ray cầu trục, cần cẩu, cẩu container và cẩu tháp
  • Sử dụng trong thi công khai thác hầm mỏ : Sử dụng làm đường ray vận chuyển trong các hầm mỏ hoặc khu khai khoáng
  • Sử dụng trong các nhà máy thép, cán thép làm đường ray di chuyển cho xe goòng, xe tải nặng và các thiết bị nâng hạ.

ứng dụng thép ray p43

Tìm hiểu thêm về sản phẩm thép ray

Thép Ray là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng trong dự án cẩu trục đường ray, palang, ray đường tàu, thanh trượt vận chuyển hàng hóa, đường vận chuyển tạm thời, nhà máy, nhà thép tiền chế, khung côn nghiệp sản xuất linh kiện phụ kiện máy móc,....

 THÉP RAY  LÀ GÌ ? 

Thép ray  là loại thép đường sắt hạng nặng theo tiêu chuẩn China, giống với thép ray GOST R43 được sử dụng cho đường sắt khai thác mỏ hoặc đường ray nâng hạ ccảng. 

Thép Ray là sản phẩm có tiết diện gần giống với hình chữ I những một đầu của thép ray là hai cạnh tròn ở đầu.

Thép Ray P43

 Hình ảnh thực tế thép ray P43 

 Sắt Ray Đường Tàu P43 

 Thép Ray Cầu Trục P43 

Thép ray được sản xuất rất đa dạng quy cách độ dày khác nhau để phù hợp với tất cả dự án công trình xây dựng sản xuất lớn nhỏ.

 

 Thép Ray P43 

Thép Ray P43 là gì ? 

Sản phẩm được ứng dụng nhiều nhất trong nghành công nghiệp xây dựng và sản xuất bởi chúng có kết cấu vững chắc, độ bền và tuổi thọ cao.

Thép ray là sản phẩm còn có những cái tên khác bao gồm thép ray cẩu trục, thép ray tầu.

Chiều dài tiêu chuẩn cửa thép ray là 6m 8m 12.5 12m và chiều rộng đầu ray thông dụng là 70 80 100 120 (mm)

Được sử dụng rộng rãi trong nền công nghiệp xây dựng. Cùng với nhiều ưu điểm vượt trội như thép ray cẩu trục là một trong những sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng nhà thép tiền chế, dựng nhà xưởng kết cấu.

Đơn giá thép ray bao nhiêu tiền 1kg, bao nhiêu tiền 1 cây ? 

Đơn giá thép ray  tại Steelvina có giá dao động từ 18.400 đ/kg cho đến 19.400 đ/kg

Đơn giá cây thép ray tại Steelvina có giá dao dộng từ 9.890.000 đ/cây cho đến 10.427.500 đ/cây.

Đơn giá thép có thể biến động theo thị trường nên quý vị khách hàng vui lòng liên hệ qua số máy hotline để được hổ trợ tốt nhất.

Một số thông tin liên quan đến thép ray P43

Thép Ray P43 là một loại đường ray thép cụ thể được sử dụng trong đường ray xe lửa. Ký hiệu là P43. BIểu thị khả năng chịu tải và độ bền cửa nó. THép Ray P43 là thành phần không thể thiếu của cơ sở hạ tầng đường sắt, hệ thống đường ray ổn định và bền bỉ cho toa tàu di chuyển. Khả năng chịu tải trọng lớn, lực động và sự hào mòn tốt. Thiết kế này cho phép tàu di chuyển trơn tru trong khi phân bổ trọng lượng hiệu quả và giảm hao mòn

Thép ray thường được làm từ thép chất lượng cao, trải qua những quá trình sản xuất nghiêm ngặt để đáp ứng những yêu cầu và tiêu chuẩn đã chỉ định. Khi lắp đặt bảo dưỡng đúng cách đường ray P43 sẽ rất hiệu quả và an toàn.

Thép Ray P43 cung cấp độ chính xác về kích thước, độ thẳng và tính đồng nhất tuyệt vời, góp phần vào chuyển động trơn tru của tàu hỏa dọc theo đường ray và giảm tiếng ồn và độ rung. Cấu trúc chắc chắ và thiết kế chính xác cũng những đường ray này mang lại độ bền lâu dài và khả năng chống mài mòn, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy.

Kết luận, thép ray P43 là loại thép chắc chắn được sử dụng rộng rãi trên khắp các nước. Mang lại sự ổn định, sức mạnh và độ bền để xử lý những hoạt động đường sắt nặng trong khi vẫn đảm bảo vận chuyển tàu hỏa an toàn và hiệu quả.

ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP RAY 

 Thép ray  được sản xuất với đa dạng quy cách kích thước để phù hợp với những dự án/ Được ứng dụng nhiều bởi tính đặc chắc và bền bỉ mang lại tuổi thọ cao.

 4

Thép Ray P43 giá rẻ

Đặc điểm của thép ray P43

THép Ray  thông dụng sử dụng cẩu trục có kết cấu rất vững chắc, chịu lực tốt, không bị voặn xoắn hay cong vênh, chịu tải và chịp áp lực cao nên được sử dụng trong nghành xây dựng cầu đường, dầm trục kết cấu, kết cấu nhà tiền chế, nghành cơ khí, chuyên dùng cho thi công cẩu trục palang trong nhà xưởng.

Nguồn góc xuất xứ được nhập khẩu từ nhiều nước : Trung Quốc, Đài Loan, Ấn Độ, Nga, Châu Á, Châu Âu,...

Hiện tại thép ray trên thị trường có những quy cách kích thước như sau : 

- Thép Ray P11

- Thép Ray P12

- THép Ray P15

- Thép Ray P18

- THép Ray P22

- Thép Ray P24

- Thép Ray P30

- THép Ray P38

- Thép Ray P43

- THép Ray P50-

- Thép Ray P60

- Thép Ray QU80

- Thép Ray QU100

- Thép Ray QU120

- Thép Ray QU 70

PHẦN TRĂM HÓA HỌC CỦA THÉP RAY P

MÁC THÉP THÀNH PHẦN HÓA HỌC %
%C %Si %Mn %Ni %Cr %P %S
45Mn 0.42 0.17 0.7 0.25 0.25 0.035 0.036

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP RAY P

MÁC THÉP ĐỘ BỀN KÉO ĐỨT GIỚI HẠN CHẢY ĐỘ GIÃN DÀI
45Mn 990 680 15

 BẢNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP RAY MỚI NHẤT 2025

 Chủng Loại
 
KÍCH THƯỚC THEO MẶT CẮT  TRỌNG LƯỢNG CHIỀU DÀI
 CAO RỘNG ĐÁY RỘNG MẶT DÀY THÂN  KG/M  M
MÁC THÉP Q235
 P11 68 66 35 6.5 11 6
 P12 69 67.5 36.5 7 12 6
 P15 79.37 79.37 42.86 8.33 15 8
 P18 90 80 40 10 18 8
 P22 93.66 93.66 50.8 10.72 22 8
 P24 107 92 51 10.9 24 8
 P30 107.95 107.95 60.33 12.3 30 8
MÁC THÉP 40-45 Mn
 P38 134 114 68 13 38 12.5
 P43 140 114 70 14.5 43 12.5
 P50 152 132 70 15.5 50 12.5
MÁC THÉP 71 Mn
 P38 134 114 68 13 38 12.5
P43 140 114 70 14.5 43 12.5
 P50 152 132 70 15.5 50 12.5
 P60 170 150 73 16.5 60.64 12.5
 QU 70 120 120 70 28 52.8 12
 QU 80 130 130 80 32 63.69 12
 QU 100 150 150 100 38 88.96 12
 QU120 170 170 120 44 118.1 12

TÌM HIỂU CHUNG VỀ THÉP RAY 

Thép ray là sản phẩm vật liệu thay thế thép để dùng đường sắt và cho phép những thanh dài hơn nhiều, mỗi thanh thép có chiều dài khác nhau. Nổi bật nhất có thể thấy rõ đó là độ cứng, cường độ chịu lực cực tốt và còn chịu được cả những rung động, va chạm mạnh. Chính vì thế khả năng chống chịu mọi điều kiện thời thời tiết thay đổi, tác động cửa hóa chất mà thép ray chịu được troing nghành công nghiệp xây dựng ưa chuộng.

CẤU TRỤC VI MÔ CỦA THÉP RAY

Thép Ray  được sử dụng để làm ray có kết cấu vi mô khác nhau từ thép nhẹ có thành phần carbon thấp cho ray vượt.

Cấu trúc vi mô của thép hàm lượng carbon thấp được tạo bởi sắt và sắt cacbua. Qúy vị khách hàng sẽ thấy màu xám nhẹ của sắt và máu tối nhẹ cửa hạt đá trân châu.

Khi chúng ta tìm hiểu qua kính quang học, chỉ thấy hạt đá trân châu. Nhìn qua ảnh chụp siêu vi mô, hạt đá trân châu dường như chỉ là một đường thẳng rất mảnh. Nó có thể được xem như lớp dạt mỏng, trong như lớp dát.

Độ cứng và lực kéo, độ bền kéo được quyết định bởi tỷ lệ hạt đá chân châu trong cấu trúc vi mô. Nó cũng được quyết định bởi sự cân đối trong cấu trúc đá trân châu. Khoảng cách giữa những lớp càng ngắn dài độ cứng, sức bền, sự chống rạn nứt càng cao,...

SỨC CĂNG THÉP RAY 

Sức căng của thép ray được tính toán kỹ lưỡng trên đơn vị newton trên mỗi mm2. Thép mềm có sức căng khoảng 450 N/mm2. Điều này có nghĩa là một sợi dây điện có đường kính 1.5 mm có thể chịu sức nặng của người đàn ông khoảng 70 kg thép ray carbon có sức căng từ 910 N/mm2 tới 1200 N/mm2 điều này có nghĩa dây điện chỉ có đường kính 0.6mm có thể chịu sức nặng người đàn ông.

 thép ray p43 giá rẻ tphcm 

Nhiệt trị & độ cứng của thép ray P43

Độ cứng của thép ray được tính là chỉ số Brinlde HB. Chỉ số ước tính của thép ray carbon cao là 280 HB

Độ mịn của những cấu trúc đa trân châu được kiểm soát bởi tốc độ làm nguội thép. Nhiệt trị được phát triển bằng cách kiểm soát quá trình làm nguội tự nhiên trong không khí. Mác thép được làm nguội nhanh chóng bằng trên 800 độ C bằng những tia nước. Độ làm lạnh tăng dựa trên độ cứng của thép 270 - 300 HB

Hệ thống phương pháp nhiệt trị hiện đại được gọi là nhiệt trị cán thép. Điều này giảm khoảng cahcs đáng kết giữa những lớp đá trân châu và có thể sản xuất ra thép có độ cứng 456 HB

Thép ray là sản phẩm miễn nhiễm với những sự rạn nứt bên trong. Đặc điểm này được tọa nên bởi sự mắc kẹt của khí hydro bên trong thép từ quá trình kim loại nóng chảy bị làm nguội. Hidro có thể được gỡ bở từ thép hoặc bằng một quá trình gọi là khử khí chân không của thép nóng chảy trước khi nó được đúc hoặc bằng cách cho phép ray nóng nguội.

THÉP RAY ĐƯỢC PHÂN LOẠI NHƯ THẾ NÀO ? 

1. Thép Ray Nhẹ

Thép ray nhẹ là loại thép với trọng lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 43 kg. THép nhẹ chủ yếu được dùng để lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng cho xe đầu kéo trong nhà máy, công trường thi công, khu khoáng sản

2. THép ray nặng :

THép ray nặng là sản phẩm có trọng lượng lớn hơn 43 kg/m chủ yếu dùng để lắp đặt đường sắt. Do chịu được lực va đạp, ma sát và sức ép từ xe lửa nên có yêu cầu độ bền, cứng cáp cao hơn thép ray nhẹ.

Vật tư này chủ yếu dùng để lắp đặt đường ray chính, đường cong, đường hầm của đường sắt hoặc làm đường ray của cẩu tháp, cần trục,...

 Sắt thép ray P43

Qúy vị mua thép ray vui lòng liên hệ qua số hotline

Phân loại thép ray theo mặt cắt ngang : 

Thép Ray P43 đầu : 47mm Thân : 21mm ; Chân : 35mm

Quy định về dung sai thép ray 

STT Bộ phận ray Dung sai
1 Chiều cao thép ray 0.75
2 Chiều rộng đầu thép ray 0.75
3 Chiều dày thân thép ray  0.75
4 Chiều rộng chân ray  0.75
5 Khoảng cách các bulong 0.75
6 Không cách bulong đến mặt mút 0.75
7 Kích thước lỗ bulong 0.5
8 Chiều cao tâm áp ray 0.5
Chiều dài ray 1.0

Ứng dụng của thép ray

Thép ray không chỉ đáp ứng những yêu cầu kỹ thuật mà còn có áp dụng rộng rãi trong nghành xây dựng và đặc biệt là công trình giao thông bao gồm : 

  • Đường ray tàu lửa
  • Sử dụng trong bến phà cảng
  • Sử dụng pa lang cẩu trục
  • Tàu du lịch
  • Cáp treo
  • Vận chuyển hàng hóa nội bộ
  • Máng xích
  • Tàu điện ngầm
  • Nhà thép tiền chế

 

Cam kết với quý vị khách hàng khi mua hàng tại kho chúng tôi : 

+ Hổ trợ vận chuyển hàng hóa thép ray đến tận nơi dự án công trường

+ Cam kết hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ nhập khẩu CQ, CO

+ Đơn giá ưu đãi, cạnh tranh tại vì chúng tôi là đơn vị nhập khẩu trực tiếp

+ Bảo hành 1 đổi 1 với tất cả sản phẩm không bị cong vênh hay hàng đã qua sử dụng

+ Chiết khẩu cao cho mỗi đơn hàng với đại lý & nhà phân phối trên toàn quốc.

Sản phẩm cùng loại

Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

 

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0986208762

Hỗ trợ trực tuyến 24/7