Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
Thép Ray P11 Thép Ray P11

Thép Ray P11

Mã sản phẩm: TRP11
Lượt xem: 890
Danh mục: Thép ray
Hotline   098888.7752
Email   phanvanduc1508@gmail.com

 

 

Mô tả sản phẩm

Thép ray là vật liệu thường được dùng để lắp đặt đường sắt, lắp đặt đường ray vận chuyển cho xe chuyên dụng trong rừng, trong khu khai khoáng, nhà máy, công trường thi công lắp ráp đường cẩu trục khung vì kéo....

Quý vị khách hàng có biết thép ray là gì không ? Đây là hiện đang là sản phẩm không thể thiếu trong ngành xây dựng bởi tính ứng dụng cao của nó. Trên thị trường hiện đang có rất nhiều loại sản phẩm này. Bởi thế mà bạn phải tìm hiểu thật kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định. Bạn còn chần chừ gì nữa mà không cùng STEELVINA.VN theo dõi bài viết dưới đây.

Thép ray P11 là gì ?

Thép ray là một loại vật liệu được khai thác từ quặng sắt, sau khi đưa vào quá trình với dây chuyền công nghệ hiện đại sẽ tạo thành thép. Nhờ vào việc đưa phôi vào các nhà máy thép đã tạo thành các hình thù đa dạng như thép hình I V H U....

QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP RAY P11

Sau khi thép được tinh luyện qua một quá trình sản xuất thép phức tạp đòi hỏi kỹ thuật và công nghệ cao, thì nguyên liệu được đúc thành phôi. Sau đó phôi tiếp tục nung chảy tạo thành sản phẩm thép ray.

Thép ray là một trong những loại vật liệu thay thế để dùng trên đường sắt và cho phép những thành ray dài hơn nhiều. Trọng lượng lớn nhất của thép là 30kg/m và dài khoảng 6m - 12m. Đặc tính nổi bật nhất có thể thấy rõ đó là độ cứng, độ bền cao, cường độ chịu lực tốt và còn chịu được cả những rung động, va chạm mạnh.

Chính vì khả năng chống chịu trong mọi điều kiện thời tiết như nhiệt độ thay đổi bất thường, tác động của hóa chất mà thép ray được các ngành xây dựng, công nghiệp ưa chuộng.

QUY CÁCH TIÊU CHUẨN CỦA THÉP RAY P11

Để thuận lợi cho nhu cầu sử dụng của từng dự án công trình mà những loại kích thước thép khác nhau như : P38 P43 P11 P12 P15 P18 P24 P30 P50....QU70 QU80 QU100....Và nhiều quy cách kích cỡ ray nữa. Dưới đây. STEELVINA sẽ cung cấp cho bạn bảng quy cách thép ray tiêu chuẩn, tuy nhiên bảng thông số này chỉ mang tính chất tham khảo. Để được các thông số chính xác nhất, quý vị khách hàng xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752

Chủng Loại Chiều Cao Rộng Đáy Rộng Mặt Dày Thân Trọng Lượng Chiều Dài (m)
THÉP RAY 235
P12 69 64 35 6.5 11 6
P15 79.37 79 42.5 8 15 8
P24 107 92 51 10.9 24.46 8-10
P30 107.95 107.95 60.33 12.30 30.10 8
THÉP RAY 40-45 Mn
P38 134 114 68 13 38 12.5
P43 140 114 70 14.5 43 12.5
P50 152 132 70 15.5 50 12.5
THÉP RAY 71Mn
P38 134 114 68 13 38.73 12.5
P43 140 114 70 14.5 44.65 12.5
P50 152 132 70 15.5 51.51 12.5
QU70 120 120 70 28 52.8 12
QU80 130 130 80 32 63.69 12
QU100 150 150 100 38 88.96 12
QU120 170 170 120 44 118.10 12

PHÂN LOẠI THÉP RAY P11 NHƯ THẾ NÀO ?

Hiện tại có nhiều quy cách phân loại sản phẩm này, có thể là P38 P43 P11 P12 P15 P18 P24 P30 P50....Như bảng quy cách tển, Hoặc cũng có thể theo nơi sản xuất như thép tiêu chuẩn Trung Quốc, Tiêu chuẩn Mỹ....Tuy nhiên để dễ dàng hơn, STEELVINA sẽ phân làm 2 loại chính theo trọng lượng đó là :

1. THÉP RAY NHẸ

Loại thép này có trọng lượng chỉ khoảng 30 kg/m và có chiều dài khoảng 6m - 12.5m

Thép ray nhẹ được sử dụng để lát đường vận chuyển tạm thời hay đường chuyên dụng cho những xe đầu máy tại các nhà máy, công trường....

2. THÉP RAY NẶNG

Loại thép này có trọng lượng lớn hơn 30kg/m và có chiêu dài 12.5 - 25m và được làm từ 50Mn hay U71Mn. Loại thép này có khả năng chịu va đập, ma sát lớn hơn thép ray nhẹ. Bởi thế, chúng thường sử dụng để lắp đặt đường ray chính, đường hầm, đường cong của đường sắt hay làm đường ray của cần cẩu tháp.

3. THÉP RAY CẨU TRỤC

Sắt thép ray cần cảu dùng nguyên liệu U71Mn làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 6m 8m 12.5m và quy cách thông thường QU70 QU80 QU100 QU120 ( Có số biểu tượng chiều rộng của đầu ray )

Thép ray cần cẩu dùng để làm ray cho cần cẩu lớn và cẩu trục nhỏ trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng.

Thép ray cần cẩu YB / T5055-93
Kích thước A B C t Trọng lượng (kg/m)
QU 70 70 120 76.5 28 52.8
QU 80 80 130 87 32 63.69
QU 100 100 150 108 38 88.96
QU 120 120 170 129 44 118.1

ỨNG DỤNG CỦA THÉP RAY P11

Quý vị khách hàng cũng đã biết, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng. Cụ thể :

+ Lắp đường ray chính. đường sắt, lắp đặt đường ray vận chuyển cho xe chuyên dụng trong các khu khai khoáng trong rừng

+ Dùng trong lát đường vận chuyển tạm thời, đường chuyên dụng dành cho những công trường thi công

+ Sử dụng thép để làm ray cho cần cẩu phục vụ trong xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng, cần cẩu nhà xưởng....

BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY P11 MỚI NHẤT 2023

Đơn giá sản phẩm không chỉ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau mà còn luôn bị biến động từng ngày theo thị trường tiêu dùng. STEELVINA sẽ cung cấp cho quý vị khách hàng bảng báo giá tham khảo sau đây. Để được báo giá thép ray mới nhất, chính xác nhất hiện nay, bạn có thể liên hệ trực tiếp với đội ngủ tư vấn của STEELVINA

STT LOẠI RAY BAREM (KG/M) ĐƠN GIÁ (KG/M) ĐƠN GIÁ (VNĐ/M)
1 P12 11.20 16.500 183.600
2 P15 14.72 16.500 238.158
3 P18 18.06 16.500 289.850
4 P24 24.46 16.500 398.280
5 P30 30.10 17.500 515.480
6 P38 38.73 19.500 726.584
7 P43 44.65 19.500 962.848
8 P50 51.51 19.500 985.954
10 QU70 52.80 20.200 1.145.440
11 QU80 63.69 20.200 1.861.408
12 QU100 88.96 20.200 1.861.888
13 QU120 118.10 20.220 2.438.485

THÉP RAY VUÔNG 30X40 40X40 30X50 30X30

Thép ray vuông 30x40 40x40 30x30 50x50 STEELVINA phân phối là thép ray phối sẵn nên không cong vênh như ray cắt khi lắp đặt không phải căn chỉnh. Đơn giá thép ray vuông từ 18.500 vnđ/kg

NHỮNG TIÊU CHUẨN THÉP RAY P11

THÉP RAY TIÊU CHUẨN ANH 11:1985
Kích thước A B C t Trọng lượng (kg/m)
50A 52.39 100.01 100.1 10.32 24.833
60A 57.15 114.3 109.54 11.11 30.618
70A 60.32 123.82 111.12 12.3 34.807
75A 61.91 128.59 122.24 13.1 37.041
80A 63.5 133.35 127 13.49 39.674
90A 66.67 142.88 127 13.89 45.099
100A 69.85 152.4 133.35 15.08 50.182
113A 69.85 158.75 139.7 20 56.398

THÉP RAY P11 TIÊU CHUẨN MỸ

Kích thước A B C t Trọng lượng (kg/m)
ASCE 25 38.1 69.85 69.85 7.5 12.4
ASCE 30 42.86 79.38 79.38 8.33 14.88
ASCE 40 47.62 88.9 88.9 9.92 19.84
ASCE 60 60.32 107.95 107.95 12.3 29.76
ASCE 75 62.71 122.24 122.24 13.49 37.2
ASCE 85 65.09 142.88 130.18 14.29 44.65
90RA 65.09 142.88 130.18 14.29 44.65
115RE 69.06 168.28 139.7 15.88 56.9
136RE 74.61 185.74 152.4 17.46 67.41
175LBS 109.86 152.4 152.4 38.1 86.8

THÉP RAY P11 TIÊU CHUẨN ẤN ĐỘ

Kích thước A B C t Trọng lượng (kg/m)
JIS 15KG 42.86 79.37 79.37 8.33 15.2
JIS 22KG 50.8 93.66 93.66 10.72 22.3
JIS 30A 60.33 107.95 107.95 12.3 30.1
JIS 37A 62.71 122.41 122.24 13.49 37.2
JIS 50N 65 153 127 15 50.4
CR71 100 135 140 32 73.3
CR100 120 150 155 39 100.2

NÊN MUA THEP RAY P11 Ở ĐÂU UY TÍN CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG ?

Quý vị khách hàng nếu còn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn địa chỉ mua thép ray ở đâu thì hãy liên hệ ngay với công ty STEELVINA là một trong số ít những địa chỉ được khách hàng tin tưởng và lựa chọn mua sắt thép công trình. STEELVINA luôn tự tin sẽ đem đến cho khách hàng mức giá ưu đãi hấp dẫn nhất.

STEELVINA  sở hữu những trang thiết bị hiện đại, phương tiện vận chuyển tiên tiến với nhà kho sẵn sàng cung cấp thép cho khách hàng mỗi ngày.

Đối với mỗi giao dịch chúng tôi đều có hợp đồng chi tiết và phương thức thanh toán linh hoạt. Không chỉ thế, mỗi sản phẩm đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ giúp bạn yên tâm về chất lượng Khách hàng còn được nhận những ưu đãi siêu hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết cho những lần mua hàng tiếp theo.

Còn chờ gì mà không nhấc máy lên và liên hệ với STEELVINA ngay hôm nay để nhận được ưu đãi giá tốt nhất.

MỌI CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY HOTLINE : 0968.38.40.42 - 09.8888.7752

Sản phẩm cùng loại

Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7