Mr. Hiếu: | ![]() |
09.8888.7752 |
Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
Thép ray (Steel Rail) là một loại thép được sản xuất đặc biệt sử dụng trong hệ thống đường sắt, đường ray vận chuyển trong nhà máy, công trường, khu khai khoáng, hay làm đường ray cho cầu trục, cổng trục. Thép ray được thiết kế để chịu được tải trọng lớn, lực va đập và ma sát từ những phương tiện di chuyển.
Có rất nhiều loại thép ray khác nhau, được phân loại chủ yếu dựa trên trọng lượng trên một mét dài (kg/m) và theo mục đích sử dụng. Những quy cách thông dụng thường được ký hiệu bằng chữ P ray nhẹ hoặc ray nặng, hoặc QU ray cầu trục kèm theo con số biểu thị trọng lượng trên chiều rộng.
Thép ray nhẹ thường có trọng lượng nhỏ hơn hoặc bằng 30 kg/m. Chiều dài thông dụng từ 6m và 8m. Chất liệu thường là 55Mn theo tiêu chuẩn GB 11264-89 của Trung Quốc.
Chủng loại | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Độ dày bụng | Trọng lượng | Chiều dài | Mác thép |
Ray P | mm | mm | mm | mm | kg/m | mét | Tiêu chuẩn |
P8 | 65 | 54 | 25 | 7 | 8 | 6 | 50Mn |
P9 | 63.5 | 66 | 32 | 7 | 8.94 | 6 | 50Mn |
P11 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 11 | 6 | 50Mn |
P12 | 69 | 69.85 | 38.1 | 7.54 | 12 | 6 | 50Mn |
P15 | 79 | 79.37 | 42.86 | 8.33 | 15 | 6 | 50Mn |
P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18 | 8 | 50Mn |
P22 | 93 | 93.66 | 50.8 | 10.72 | 22 | 8 | 50Mn |
P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24 | 8 | 50Mn |
P30 | 107 | 107 | 60 | 12.3 | 30 | 8 | 50Mn |
THép ray nặng có trọng lượng lớn hơn 30 kg/m. Chiều dài thông dụng từ 12.5m. Chất liệu là 45Mn, 50Mn hoặc U71Mn theo tiêu chuẩn GB 181-183-63 của Trung Quốc.
Chủng loại | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Độ dày bụng | Trọng lượng | Chiều dài | Mác thép |
Ray nặng | mm | mm | mm | mm | kg/m | mét | Tiêu chuẩn |
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38 | 12.5 | 50Mn |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 43 | 12.5 | 50Mn |
P50 | 152 | 132 | 740 | 15.5 | 50 | 12.5 | 50Mn |
P60 | 176 | 150 | 73 | 16.5 | 60 | 12.5 | 50Mn |
Thép ray cầu trục thường có tiết diện dạng vuông, được sử dụng làm đường ray cho cẩu trục, cổng trục. Chất liệu thường là U71Mn theo tiêu chuẩn GB 3426 - 82 hoặc YB-T 5055 - 93. Có chiều dài là 12.5m.
Chủng loại | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Độ dày | Trọng lượng | Chiều dài | Mác thép |
Ray cầu trục | mm | mm | mm | mm | kg/m | mét | Tiêu chuẩn |
QU70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.81 | 12.5 | 71Mn |
QU80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.70 | 12.5 | 71mN |
QU100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.97 | 12.5 | 71Mn |
QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.11 | 12.5 | 71mN |
Chú ý :
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay