Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
Thép Hình V50 Thép Hình V50

Thép Hình V50

Mã sản phẩm: THV50
Lượt xem: 1059
Danh mục: Thép hình u-i-v-h
Hotline   098888.7752
Email   phanvanduc1508@gmail.com

 

 

 Tên sản phẩm : Thép Hình V50 

Xuất xứ : Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc

Mác thép : SS400

Chiều dài : 6m

Trọng lượng : 22 kg/cây,...

Độ dày : 3mm 4mm 5mm 6mm

Tiêu chuẩn : JIS G3010

Ứng dụng : Sản xuất gia công cơ khí, đóng tàu, khung kết cấu, hàng rào, nắp hố ga, linh kiện, phụ kiện khác,...

Cam kết hàng mới 100% chưa qua sử dụng

Đầy đủ chứng chỉ chất lượng & nguồn góc xuất xứ

Gia công cắt theo yêu cầu

GIa công mạ kẽm điện phân

GIa công mạ kẽm nhúng nóng

Dung sai : 5%

Đơn giá  : Liên Hệ : 098888.7752 - 0941.900.713

Mô tả sản phẩm

Thép hình V, V63 V50 V40 V30 V25 V60 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V125 V130 V150 V175 V200 STEELVINA là doanh nghiệp đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép hình chữ V nội địa và nhập khẩu. Gia công thép hình V mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng

Đa dạng quy cách kích thước, nhiều hãng sản xuất, đơn giá cũng đa dạng, trung bình, thấp và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào từng mục đích suwer dụng khác nhau. 

thép hình V50

Tổng kho thép hình chữ V50 - Sắt V50 Giá Rẻ TpHcm

Sản phẩm thép hình V50 được sản xuất từ những thương hiệu uy tín trong nước bao gồm như : Miền Nam, Nhà Bè, Việt Nhật, An Khánh, Thái Nguyên, Tisco, Đại Việt,.... Hoặc được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Châu Âu,...

Thép hình V thép góc là thép có diện tích mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc đen và thép góc mạ kẽm. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.

 ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH V50 - SẮT V50

+ Chiều dài cánh : 50 mm 

+ Độ dày cánh : 3mm 4mm 5mm 6mm

+ Chiều dài : 6m

+ Xuất xứ : Việt Nam

+ Tiêu chuẩn : TCVN, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN,...

+ Mác thép : ASTM A36 JIS G3101 SS400 Q345B A572 Gr50, S355 S275 S275JR S275JO S235 S235JR S235JO, SS540

 

 thép góc V50 giá rẻ 

THÉP HÌNH CHỮ V50 TẠI KHO STEELVINA

PHÂN LOẠI THÉP HÌNH V :

1. Thanh sắt V đen

Là loại thanh thép V có các đặc tính như chịu lực tốt, thường được sử dụng trong xây dựng dầm cột, và các dự án kiến trúc khác

2. Thép Hình V Cán nóng : 

Thép hình V có thể được sản xuất thông qua quá trình cán nóng, mang lại tính chất cơ học tốt và khả năng chịu lực cao.

3. THép Hình V50 cán nguyên ( Hot - Rolled V Section ) 

Có thể là các thanh thép hình V được đúc trong khuôn, thường được sử dụng trong các dự án công trình đặc biệt đòi hỏi kiểu dáng hoặc kích thước đặc biệt.

4. THép Hình V50 cán lạnh : 

Thép hình V có thể cũng được sản xuất thông qua quá trình cán lạnh, mang lại độ chính xác và bề mặt mịn màng.

ỨNG DỤNG CỦA THÉP V50

  • Sử dụng làm hàng rào, kệ tủ nội thất,
  • Gia công cơ khí làm lan can, khung kết cấu
  • Xây dựng dân dụng, cầu đường, thủy lợi
  • Sản xuất chế tạo sườn khung thùng xe
  • Nguyên vật liệu đóng tàu

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP HÌNH V50

Mác thép  C
Max
Si
Max
Mn
Max
P
Max
S
Max
Ni
Max
Cr
Max
Cu
Max
A36 0.27 0.14-0.4 1.2 0.03 0.05 - - 0.25
SS400 - - - 0.05 0.05 - - -
Q235B 0.22 0.35 1.4 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
S235JR 0.22 0.55 1.6 0.05 0.05 - - -
GRA 0.21 0.5 2.5 0.035 0.035 - - -
GRB 0.21 0.35 0.8 0.035 0.035 - - -

ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP HÌNH V50

Mác thép Temp Độ C YS 
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36 - 245 400-560 21
SS400 - 245 425-520 22
Q235B - 235 375-520 27
S235JR - 225 350-520 27
GRA 21 225 410-530 20
GRB 0 224 451 21

BẢNG TRA QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH V50

Kích thước tiêu chuẩn mm Diện tích mặt cắt ngang cm2 Đơn Trọng (kg/m)
A x B t r1 r2 A W
V 25*25 3 4 2 1.427 1.12
V 30*30 3 4 2 1.727 1.36
V 40*40 5 4.5 3 3.755 2.95
v 45*45 4 6.5 3 3.492 2.74
v 45*45 5 6.5 3 4.302 3.38
v 50*50 4 6.5 3 3.892 3.06
v 50*50 5 6.5 3 4.082 3.77
v 50*50 6 6.5 4.5 5.644 4.43
V 60*60 4 6.5 3 4.692 3.68
V 60*60 5 6.5 3 5.802 4.55
V 60*60 6 6.5 4.5 6.844 5.37
V 65*65 5 8.5 3 6.367 5
V 65x65 6 8.5 4 7.527 5.91
V 65*65 8 8.5 6 9.761 7.66
V 70*70 5 8.5 4 6.836 5.37
V 70*70 6 8.5 4 8.127 6.38
V 70*70 7 8.5 4 9.396 7.38
V 75*75 6 8.5 4 8.727 6.85
V 75*75 9 8.5 6 12.69 9.96
V 75*75 12 8.5 6 16.56 13
V 80*80 6 8.5 4 9.327 7.32
V 80*80 7 8.5 4 10.797 8.48
V 80*80 8 8.5 4 12.25 9.61
V 90*90 6 10 5 10.55 8.28
V 90*90 7 10 5 12.22 9.59
V 90*90 8 10 7 13.764 10.8
V 90*90 9 10 7 15.394 12.1
 V 90*90 10 10 7 17 13.3
 V 90*90 13 10 7 21.71 17
 V 100*100 7 10 5 13.62 10.7
 V 100*100 8 10 8 15.36 12.1
 V 100*100 9 10 7 17.19 13.5
 V 100*100 10 10 7 19 14.9
 V 100*100 12 10 7 22.56 17.7
V 100*100 13 10 7 24.31 19.1
V120*120 8 12 5 18.76 14.7
V 120*120 10 12 5 23.2 18.2
V 120*120 12 12 5 33.95 26.7
V 120*120 15 12 5 33.95 26.7
V 120*120 18 12 5 40.16 31.5
V 130*130 9 12 6 22.74 17.9
V 130*130 10 12 6 25.16 19.7
V 130*130 12 12 8.5 29.76 23.4
V 130*130 15 12 8.5 36.76 28.8
V 150*150 10- - - 14 7
V 150*150 12 14 7 34.77 27.3
V 150*150 15 14 10 42.74 33.6
V 150*150 18 14 10 50.75 39.8
V 150*150 19 14 10 53.38 41.9
V 150*150 20 14 10 55.99 44
V  175*175  12 15 11 40.52 31.8
v 175*175 15 15 11 50.21 39.4
v 200*200 15 17 12 57.75 45.3
v 200*200 16 17 12 61.44 48.2
v 200*200 18 17 12 68.76 54
v 200*200 20 17 12 76 59.7
v 200*200 24 17 12 90.24 70.8
v 200*200 25 17 12 93.75 73.6
v 200*200 26 17 12 97.24 76.3
v 250*250 25 24 12 119.4 93.7
v 250*250 35 24 18 162.6 128

ĐIỂM MẠNH VÀ CÔNG DỤNG THÉP HÌNH V50

Thép hình chữ V50 sở hữu nhiều lợi thế bao gồm : Độ bền chắc, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh, Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hương từ môi trường như nhiệt độ. độ ẩm. Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước môi trường hóa chất

Vì thế, rất nhiều đơn vị là chủ đầu tư đang sử dụng thép hình V. Từ công trình xây dựng nhà thép tiền chế, công trình thủy lợi, công trình giao thông, thép ăng ten, khung bồn nước, cột điện cao thé, mái che, nội thất, đường ray, thanh trượt, lan can đường, cầu,....

 

 thép hình V50 mạ kẽm 

 BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V50 VÀ NHỮNG QUY CÁCH KÍCH THƯỚC KHÁC MỚI NHẤT

Sản phẩm cùng loại

Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐVT ĐƠN GIÁ THÉP ĐEN ĐƠN GIÁ MẠ KẼM  ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM NÓNG
1 V 25*25 - 4.5 CÂY 50.000 92.000 127.000
2   - 5.0 CÂY 66.000 103.000 141.000
3   2.5 5.4 CÂY 71.500 110.000 152.000
4   3.5 7.2 CÂY 95.000 146.000 203.000
5 V 30*30 - 5.0 CÂY 66.000 101.000 141.000
 6   - 5.5 CÂY 69.500 107.000 152.000
 7     6.0 CÂY 75.500 118.000 166.000
 8   2.5 6.3 CÂY 79.000 125.000 174.000
 9   2.8 7.2 CÂY 92.500 153.000 201.000
 10   - 8.2 CÂY 97.000 152.500 218.000
 11   3.5 8.4 CÂY 106.000 166.000 231.000
 12 Thép V 40*40 - 7.5 cây 97.000 152.500 218.000
 13   - 8.0 cây 93.000 1.046.000 204.000
 14   - 8.5 cây 97.000 154.500 209.000
 15   - 9.0 cây 109.000 172.000 223.000
 16   2.8 9.5 cây 116.000 176.000 231.000
 17   - 10.0 cây 126.000 191.000 146.000
 18   3.0 11.0 cây 131.000 204.000 267.000
 19   3.3 11.5 cây 139.000 212.500 279.000
 20   - 12.0 cây 146.000 221.000 292.000
 21   3.5 12.5 cây  151.000 232.000 304.000
-22   - 13.0 cây 166.000 251.000 311.000
 23   4.0 14.0 cây 172.000 261.000 340.000
 24 Thép V 50*50 - 11.5 cây 141.000 216.000 281.000
 25   - 12.0 cây 167.000 221.000 288.000
 26   - 12.5  cây 152.000 231.000 300.000
 27   - 13.0 cây 163.500 249.000 322.000
 28   3.1 13.5 cây 168.500 256.000 334.000
 29   - 14.0 cây 168.500 256.000 334.000
 30   3.5 15.0  cây 177.000 276.000 354.000
 31   3.8 16 cây 190.000 296.000 380.000
 32   4.0 17.0  cây 202.000 306.000 405.000
 33   4.3 17.5 cây 209.000 315.500 413.000
 34   - 19.0  cây 233.000 351.000 450.000
 35   4.5 20 cây 262.000 396.000 523.000
 36   5.0 23 cây 276.000 411.000 546.000
 37   - 23 cây 276.000 411.000 546.000
 38  Thép V 60*60 4.0 20 cây 249.000 370.000 487.000
 39   4.5 25 cây 304.000 451.000 600.000
 40   6.0 29.5 cây 361.000 531.000 709.000
41  V 63*63 4.0 22 cây 276.000 406.000 529.000
42   - 23 cây 286.000 431.000 554.000
 43   - 25 cây 306.000 461.000 594.000
 44    5.0 27.5 cây 339.000 504.000 645.000
 45    - 29.0  cây 361.000