Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Thép tròn đặc là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay. Sản phẩm chủ yếu được nhập khẩu từ Trung Quốc. Vài năm gần đây khi các thương hiệu Vina Kyoei, Vnsteel đã dần dần sản xuất sản phẩm thép tròn đặc nhưng khối lượng cũng như quy cách chưa được đầy đủ nhưng đó cũng là tính hiệu tốt để sản phẩm trong nước được phát triển hơn nữa. Sử dụng rất nhiều trong các dự án dân dụng, gia công phụ kiện, linh kiện, cơ khí máy móc,....
Thép Tròn đặc : Phi 16 phi 14 phi 18 phi 20 phi 22 phi 24 phi 25 TPHCM STEELVINA là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn đặc đen, mạ kẽm giá rẻ tốt nhất tại thị trường TPHCM, hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình, cam kết đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ.
Sắt thép tròn trơn đặc là nguyên liệu thép có dạng hình khối trụ tròn, nguyên khối, được ứng dụng nhiều trong những hạng mục thi công xây dựng, trong cơ khí chính xác,m.,
Trên thị trường hiện tại thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau, có nhưng quy cách kích thước mác thép cũng như nguồn góc xuất xứ khác nhau. Vậy trên thị trường hiện nay thép tròn trơn đặc có những loại mác thép nào ? Và loại mác thép đáy có tính chất gì và được ứng dụng tương đương như thế nào ? Qúy vị khách hàng cùng theo dõi những thông tin mà STEELVINA.VN chia sẽ ngay dưới đây.
NẾU QUÝ VỊ KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU THAM KHẢO ĐƠN GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC CŨNG NHƯ TƯ VẤN TẤT CẢ VỀ SẢN PHẨM VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY :
0941.900.713 - 098888.7752
Thép tròn trơn đặc là thanh tròn bằng thép carbon trung bình mang lại độ bền và độ cứng cao hơn so với những loại thép carbon thấp. Đây là loại thép có khả năng chịu lực vô cùng tốt, độ cứng cao, được ứng dụng nhiều trong những nghành cơ khí chính xác và cơ khí chế tạo máy vì sản phẩm mang đến những lợi ích mà không một nguyên liệu nào có thể thay đổi được,. Hiện tại trên thị trường thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau với những mác thép khác như. như thép S45C, THÉP SS400, CT3 Thép S20C,././//.
Thép tròn trơn - thép tròn đặc - láp tròn là một trong những loại sắt thép thanh có hình tròn, chiều dài là 6m hoặc chúng có thể thay đổi vào như cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc,. THép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào như cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang loại hiệu quả cao nhất.
Thép tròn đặc được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, ché tạo, sản xuất và sửa chữa. CHính vì thế, loại thép này đang được sử dụng rất phổ biến trong những lĩnh vực khác nhau.
Hình dạng của những loại thép này rất dễ dàng để hàn dcawts, không chỉ thế, nếu lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với những thiết bị phù hợp
THép tròn đặc được đánh giá là một trong những sản phẩm nổi trội nhất so với những loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là snar phẩm đạt chất lượng cho nghành xây dựng.
Thép tròn trơn đặc mác thép S45C là một loại vật liệu trong tiêu chuẩn JIS G4051 là đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn của thép carbon cho kết cấu máy móc. Cụ thể, đây là tiêu chuẩn cho thép có thể xứ lý nhiệt, thép hợp kim và thép cắt tự do.
Thép JIS S45C là thép cường độ trung bình,. Thích hợp cho trục đinh tấn, chìa khóa,... Có sẳn dưới dạng cuộn hoặc thường hóa. Thép máy móc JIS S45C thường được cung cấp dưới dạng thanh vuông, hoặc thanh tròn hoặc phẳng. THép tròn trơn mác thép S45C vượt trội về khá năng hàn và khả năng gia công, và thép s45c có thể được xử lý nhiệt khác nhau.
Một số loại mác thép tương đương với mác thép S45C :
Din C45, CK 45 49981
AISI 1055
EN 8 / BS 980-1956 080M40
Tiêu chuẩn : JIS G4052
Lớp " S45C
C: 0.42-0.49
Mn : 0.6-0.91
P " 0.03
S " 0.034
Si : 0.12-0.37
Mật độ (kg/m3 ) 7701-8340
Young "s Modulus 190.-220
Độ bền kéo MPa 568 Tiêu chuẩn 695 làm nguội ủ
Sức mạnh năng suất MPa 343 tiêu chuẩn 480 làm nguội, ủ
Tỷ lệ Poisson : 0.28-0.35
Ứng dụng : Những ứng dụng điển hình của thép tròn trơn đặc S45C bao gồm bánh trục bánh răng, trục bulong, đinh tán, bánh xe cẩu và những chi tiết máy.
Thép tròn trơn đặc SS400 là một thanh thép đặc, thép nhẹ, được cán nóng lý tưởng cho tất cả những công việc gia công chế tạo, sản xuất và sửa chữa nói chung. THép hình tròn được sử dụng rộng rãi trong bảo trì công nghiệp, nông nghiệp, thiết bị giao thông, sắt trang trí, hàng rào, tác phẩm nghệ thâutj
Hình dáng thép tròn này rất dễ hàn, cắt tạo hình và khoan với những thiết bị và kiến thức thích hợp. Kim loại dự trữ nhiều quy cách kích thước với giá bán buôn để sẵn sàng vận chuyển theo chiều dài cơ sở và nhà máy hoặc bạn có thể đặt hàng trực tuyến chỉ những gì bạn cần cắt theo quy cách kích thước với số lượng nhỏ hoặc lớn.
Điểm năng suất : 35.000 psi
Độ bền kéo : 59.000 psi
Độ giãn dài " 23%
Độ cứng brinell : 133 ; điểm nóng chẩy 2700 F
Trên đây là 2 loại mác thép thép tròn đặc được dùng nhiều và phổ biến nhất hiện nay, quý vị khách hàng có nhu cầu đặt mua thép tròn đơn giá cạnh tranh nhất vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 :
0941.900.713 - 09.8888.7752
Hiện nay, thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi trong hầu hết những dự án công trình xây dựng. và được thi công tại một số công trình trọng điểm như ;
Những dự án cầu đường : Có thể thấy loại thép này được sử dụng gia công làm những chi tiết hoa văn trong những dự án cầu đường hiện tại.
THép tròn đặc được sử dụng rộng được sử dụng rộng rãi trong tất cả những nghành coog nghiệp sử đụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho những trục, bu long, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc viets, rèn, bánh xe, trục, liềm, rìu, dao búa, máy khoan gỗ
Đóng tàu, chế tạo thủy điện : Đây cũng là một trong những sản phẩm được ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn đặc
Sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng dân dụng : Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực kỹ thuật hay xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Quốc gia | Mỹ | Anh | Nhật | Úc |
Tiêu chuẩn | ASTM A29 | EN 10083-2 | JIS G4051 | AS 1443 |
Mác thép | 1045 | C45/1.191 | S45C | 1055 |
Tiêu chuẩn | Mác thép | C | Mn | P | S | Si | Ni | Cr |
ASTM A29 | 1055 | 0.45-0.55 | 0.04 | 0.05 | - | - | - | - |
EN 1084-2 | C45-1.192 | 0.43.-0.5 | 0.5-0.91 | 0.03 | 0.034 | 0.035 | 0.4 | 0.54 |
JIS G30451 | S45C | 0.43-0.49 | 0.6-0.91 | 0.031 | 0.036 | 0.16-0.36 | - | - |
1. Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
OD mm |
Độ dày t mm |
0.2% Giới hạn chảy N/mmj2 |
Độ bền kéo N/mm2 |
Độ giãn dài % |
Giảm diện tích Z % |
< 16 | <8 | Min 491 | 700-856 | Min 13 | Min 34 |
< 17-45 | <8<20 | Min 431 | 651-801 | Min 15 | Min 42 |
< 41-100 | <20<60 | Min 370 | 630-781 | Min 17 | Min 45 |
2.Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt
OD mm |
Độ dày t mm |
0.2% Giới hạn chảy N/mm2 |
Độ bền kéo N/mm2 |
Độ giãn dài A5 % |
< 16 | < 16 | Min 395 | Min 625 | Min 15 |
< 17 - 100 | 16 - 100 | Min 306 | Min 306 | Min 18 |
< 101 - 206 | <100<251 | Min 287 | Min 565 |
3. QUY TRÌNH NHIỆT LUYỆN
Rèn hoặc cuốn nóng | 1100-850 độ C |
Tiêu chuẩn hàng hóa | 840-710 lò luyện |
Ủ mềm | 680-712 độ C |
Làm cứng | 821-861 đọ C |
Ủ | 550-661 Độ C |
THÉP TRÒN TRƠN - THÉP TRÒN ĐẶC SS400 - LÁP TRÒN - THÉP THANH TRÒN | ||
STT | Tên sản phẩm |
Trọng lượng kg/m2 |
1 | Thép Tròn Đặc SS400/ S45C | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc S45C Phi 8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc S45C Phi 10 | 0.62 |
4 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc S45C Phi 14 | 1.21 |
6 | Thép Tròn Đặc S45C phi 16 | 1.58 |
7 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 18 | 2.00 |
8 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 20 | 2.47 |
9 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 22 | 2.98 |
10 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 24 | 3.55 |
11 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 25 | 3.85 |
12 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 28 | 4.83 |
13 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 30 | 5.55 |
14 | Thép Tròn Đặc S45C pHI 32 | 6.31 |
15 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 34 | 7.13 |
16 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 35 | 7.55 |
17 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 36 | 7.99 |
18 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 38 | 8.90 |
19 | Thép Tròn Đặc S415C Phi 40 | 9.86 |
20 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 42 | 10.88 |
21 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 44 | 11.94 |
22 | Thép Tròn Đặc S45C PHi 45 | 12.48 |
23 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 46 | 13.05 |
24 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 48 | 14.21 |
25 | Thép tròn đặc S45C Phi 50 | 15.41 |
26 | Thép tròn đặc S45C Phi 55 | 18.65 |
27 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 60 | 22.20 |
28 | Thép tròn đặc S45C Phi 65 | 26.05 |
29 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 70 | 30.21 |
30 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 75 | 34.68 |
31 | Thép Tròn ĐẶC S45C pHI 80 | 39.46 |
32 | Thép tròn đặc S45C Phi 85 | 44.54 |
33 | Thép tròn đặc S45C Phi 90 | 49.94 |
34 | Thép tròn đặc S45C Phi 95 | 55.64 |
35 | Thép tròn đặc S45C Phi 100 | 61.65 |
36 | Thép tròn đặc S45C Phi 110 | 74.60 |
37 | Thép tròn đặc S45C Phi 120 | 88.78 |
38 | Thép tròn đặc S45C Phi 125 | 96.33 |
39 | Thép tròn đặc S45C Phi 130 | 104.20 |
40 | Thép tròn đặc S45C Phi 135 | 112.36 |
41 | Thép tròn đặc S45C Phi 140 | 120.84 |
42 | Thép trỏn đặc S45C Phi 145 | 129.63 |
43 | Thép tròn đặc S45C Phi 150 | 138.72 |
44 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 155 | 148.12 |
45 | Thép tròn đặc S45C Phi 160 | 157.83 |
46 | Thép tròn đặc S45C Phi 170 | 178.18 |
47 | Thép tròn đặc S45C Phi 180 | 199.76 |
48 | Thép tròn đặc S45C Phi 190 | 222.57 |
49 | Thép tròn đặc S45C Phi 200 | 246.62 |
50 | Thép tròn đặc S45C Phi 210 | 271.89 |
51 | Thép tròn đặc S45C Phi 220 | 398.40 |
52 | Thép tròn đặc S45C Phi 230 | 326.15 |
53 | Thép tròn đặc S45C Phi 240 | 355.13 |
54 | Thép tròn đặc S45C Phi 250 | 385.34 |
55 | Thép tròn đặc S45C Phi 260 | 416.78 |
56 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 270 | 449.46 |
57 | Thép tròn đặc S450C Phi 280 | 483.37 |
48 | Thép tròn đặc S45C Phi 290 | 518.51 |
49 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 300 | 554.89 |
50 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 310 | 592.49 |
51 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 320 | 631.34 |
52 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 330 | 471.41 |
53 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 340 | 712.72 |
54 | Thép tròn đặc S45C Phi 350 | 755.26 |
55 | Thép tròn đặc S45C Phi 360 | 799.03 |
56 | Thép tròn đặc S45C Phi 370 | 844.04 |
57 | Thép tròn đặc S45C Phi 380 | 890.28 |
58 | Thép tròn đặc S45C Phi 390 | 937.76 |
59 | THép tròn đặc S45C Phi 400 | 986.46 |
60 | THép tròn đặc phi 410 | 1.036.40 |
61 | Thép tròn đặc S45C Phi 420 | 1087.57 |
62 | Thép tròn đặc S45C Phi 430 | 1139.98 |
63 | Thép tròn đặc S45C Phi 450 | 1248.49 |
64 | Thép tròn đặc S45C Phi 455 | 1276.39 |
65 | Thép tròn đặc S45C Phi 4850 | 1420.51 |
66 | Thép tròn đặc S45C Phi 500 | 1541.35 |
67 | Thép tròn đặc S45C Phi 520 | 1667.12 |
68 | Thép tròn đặc S45C Phi 550 | 1865.03 |
69 | Thép tròn đặc S45C Phi 580 | 2074.04 |
70 | Thép tròn đặc S45C Phi 600 | 2219.54 |
71 | Thép tròn đặc S45C Phi 635 | 2486.04 |
72 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 645 | 2565.96 |
73 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 680 | 2850.88 |
74 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 700 | 3021.04 |
75 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 750 | 3468.03 |
76 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 800 | 3993.97 |
77 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 900 | 4993.97 |
78 | Thép Tròn Đặc S45C Phi 1000 | 6.165.39 |
Bảng tra thép tròn đặc thể hiện những thông số như thế nào ? Hiện tại sản phẩm thép tròn đặc được sản xuất với rất nhiều những quy cách kích thước và tỷ trọng khác nhau.
Mục đích là để tạo nên một thị trường đa dạng và đáp ứng tối đa mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Chính vì thế, để lựa chọn được sản phẩm thép tròn đặc có quy cách phù hợp nhất với dự án,. THì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc những loại, thép đúng tiêu chuẩn là điều cực kỳ quan trọng.
Thép tròn đặc là một trong những loại sắt thép tròn trơn đặc với thành phần cấu tạo chính là thép hợp kim. Chứa hàm lượng carbon là 0.42-0.5. Sản phẩm thép có tiết diện hình trong, hình dang thuôn dài, về quy cách kích thước cự kỳ phong phú
Hiện tại, thép tròn đặc được Việt Nam ta nhập khẩu chủ yếu từ những nước như : Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Mỹ Úc, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Châu Âu,...
1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TIÊU CHUẨN MÁC THÉP
Phụ thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những tiêu chuẩn mác thép nhật định. Do đó, sau đây sẽ là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép :
Ngoài những trọng lượng cơ bản thì thép tròn dặc được ứng dụng rất nhiều hiện nay đa dạng quy cách kích thước
Vì vậy, để xác định được khối lượng snar phẩm một cách nhanh chóng và chính xác. Ngưới tiêu dùng có thể áp dụng công thức tính thép tròn đặc vô cùng đơn giản
Có khá nhiều những dự án công thức xác định trọng lượng của thép tròn đặc,. Tuy nhiên sau đây sẽ là 2 công thức dễ dàng và được áp dụng nhiều nhất hiện nay :
Đầu tiên, ta quy ước ký hiệu cho công thức :
+ R : Là bán kính của thép ( đơn vị tính là mm). Trong đó R = D / 2
+ D là đường kính ngoài của thép tròn đặc (đơn vị là mm)
Cách 1 : Khối lượng kg = 0.0007854 x D x D x 7.85
Ví dụ : Thép tròn đặc phi 14 - D14 Thì sẽ áp dụng cộng thức tính khối lượng như sau :
Khối lượng kg = R2 x 0.0246
Ví dụ thép tròn đặc phi 16 - D16. Ta sẽ có cộng thức tính khối lượng là :
P (kg/m) = 16 x 0.0246 = 0.221 kg/m
Để nhận được nhứng sản phẩm thép tròn đặc chất lượng, giá tốt và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và ưu tiên lựa cjhonj mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên trên thị trường
Nếu như quý vị đang phân vân và chưa biết đâu mới là địa chỉ cung cấp thép tròn đặc uy tín nhất tại thời điểm. STEELVINA.VN chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn
STEELVINA hiện tại đang được đánh giá là đơn vị cung cấp tôn thép xây dựng hàng đầu trên toàn quốc., Đảm bảo 100% mang đến cho khách hàng những mẫu mã đa dạng, kích thước đầy đủ và chất lượng sản phẩm số 1 thị trường
Đặc biệt, đến với chúng tôi, khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng ưu đãi và hấp dẫn duy nhất, có 1 không 2 trên thị trường :
+ 100% sản phẩm chính hãng, có giấy cam kết nhà sản xuất
+ Bảng báo giá chi tiêt snhanh chóng
+ Dịch vụ vận chuyyeern, hàng hóa nhanh chóng tận nơi dự án công trình
+ Cam kết bảo hành, đổi trả nếu không hài lòng.
Đường đi khó, không phải khổ vì ngăn sông cách núi. Mà khó vì lòng người ngại núi e sông
Nguyễn Bá Học
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay