Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
Các sản phẩm của Thép Tròn Đặc (Tìm thấy 77 sản phẩm)
SẮT TRÒN ĐẶC GIÁ RẺ TPHCM
SẮT TRÒN ĐẶC GIÁ RẺ TPHCM

15.000 ₫

15.500 ₫

THÉP TRÒN TRƠN GIÁ RẺ TPHCM
THÉP TRÒN TRƠN GIÁ RẺ TPHCM

16.000 ₫

16.500 ₫

Sắt Tròn Trơn
Sắt Tròn Trơn

16.000 ₫

16.500 ₫

Thép Tròn Trơn
Thép Tròn Trơn

15.000 ₫

15.800 ₫

Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm
Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm

23.500 ₫

24.000 ₫

Thép Tròn Trơn Giá Rẻ
Thép Tròn Trơn Giá Rẻ

15.000 ₫

15.700 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 10.5
Thép Tròn Đặc Phi 10.5

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 11.5
Thép Tròn Đặc Phi 11.5

17.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 9.5
Thép Tròn Đặc Phi 9.5

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 9
Thép Tròn Đặc Phi 9

17.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 8.5
Thép Tròn Đặc Phi 8.5

17.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 7.5 mm
Thép Tròn Đặc Phi 7.5 mm

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 7 mm
Thép Tròn Đặc Phi 7 mm

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 6.5 mm
Thép Tròn Đặc Phi 6.5 mm

17.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 5.5 mm
Thép Tròn Đặc Phi 5.5 mm

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 4.5 mm
Thép Tròn Đặc Phi 4.5 mm

17.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 4 mm
Thép Tròn Đặc Phi 4 mm

17.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 3.5 mm
Thép Tròn Đặc Phi 3.5 mm

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 3 mm
Thép Tròn Đặc Phi 3 mm

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 2.5 mm
Thép Tròn Đặc Phi 2.5 mm

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 2 mm
Thép Tròn Đặc Phi 2 mm

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 1 mm
Thép Tròn Đặc Phi 1 mm

17.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 5
Thép Tròn Đặc Phi 5

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 300
Thép Tròn Đặc Phi 300

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 290
Thép Tròn Đặc Phi 290

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 280
Thép Tròn Đặc Phi 280

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 270
Thép Tròn Đặc Phi 270

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 250
Thép Tròn Đặc Phi 250

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 240
Thép Tròn Đặc Phi 240

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 220
Thép Tròn Đặc Phi 220

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 210
Thép Tròn Đặc Phi 210

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 200
Thép Tròn Đặc Phi 200

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 190
Thép Tròn Đặc Phi 190

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 180
Thép Tròn Đặc Phi 180

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 170
Thép Tròn Đặc Phi 170

16.000 ₫

17.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 160
Thép Tròn Đặc Phi 160

16.500 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 130
Thép Tròn Đặc Phi 130

16.000 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 125
Thép Tròn Đặc Phi 125

16.000 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 120
Thép Tròn Đặc Phi 120

17.500 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 115
Thép Tròn Đặc Phi 115

17.000 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 110
Thép Tròn Đặc Phi 110

17.000 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 105
Thép Tròn Đặc Phi 105

17.000 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 100
Thép Tròn Đặc Phi 100

17.000 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 95
Thép Tròn Đặc Phi 95

17.500 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 90
Thép Tròn Đặc Phi 90

17.500 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 85
Thép Tròn Đặc Phi 85

17.500 ₫

18.500 ₫

Thép Tròn Đặc Phi 75
Thép Tròn Đặc Phi 75

17.500 ₫

18.500 ₫


Thép tròn đặc là sản phẩm được sử dụng rất thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay. Sản phẩm chủ yếu được nhập khẩu từ Trung Quốc. Vài năm gần đây khi các thương hiệu Vina Kyoei, Vnsteel đã dần dần sản xuất sản phẩm thép tròn đặc nhưng khối lượng cũng như quy cách chưa được đầy đủ nhưng đó cũng là tính hiệu tốt để sản phẩm trong nước được phát triển hơn nữa. Sử dụng rất nhiều trong các dự án dân dụng, gia công phụ kiện, linh kiện, cơ khí máy móc,....

tổng quan thép tròn đặc

Thép Tròn đặc : Phi 16 phi 14 phi 18 phi 20 phi 22 phi 24 phi 25 TPHCM STEELVINA là doanh nghiệp chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn trơn đặc đen, mạ kẽm giá rẻ tốt nhất tại thị trường TPHCM, hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình, cam kết đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ.

 sản xuất thép tròn đặc

Thép tròn trơn đặc đen là giá mua ở đâu tốt nhất?  

Sắt thép tròn trơn đặc là nguyên liệu thép có dạng hình khối trụ tròn, nguyên khối, được ứng dụng nhiều trong những hạng mục thi công xây dựng, trong cơ khí chính xác,m.,

Trên thị trường hiện tại thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau, có nhưng quy cách kích thước mác thép cũng như nguồn góc xuất xứ khác nhau. Vậy trên thị trường hiện nay thép tròn trơn đặc có những loại mác thép nào ? Và loại mác thép đáy có tính chất gì và được ứng dụng tương đương như thế nào ? Qúy vị khách hàng cùng theo dõi những thông tin mà STEELVINA.VN chia sẽ ngay dưới đây.

 NẾU QUÝ VỊ KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU THAM KHẢO ĐƠN GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC CŨNG NHƯ TƯ VẤN TẤT CẢ VỀ SẢN PHẨM VUI LÒNG LIÊN HỆ QUA SỐ MÁY : 

0941.900.713 - 098888.7752

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC 

Thép tròn trơn đặc là thanh tròn bằng thép carbon trung bình mang lại độ bền và độ cứng cao hơn so với những loại thép carbon thấp. Đây là loại thép có khả năng chịu lực vô cùng tốt, độ cứng cao, được ứng dụng nhiều trong những nghành cơ khí chính xác và cơ khí chế tạo máy vì sản phẩm mang đến những lợi ích mà không một nguyên liệu nào có thể thay đổi được,. Hiện tại trên thị trường thép tròn đặc có nhiều loại khác nhau với những mác thép khác như. như thép S45C, THÉP SS400, CT3 Thép S20C,././//.

thép tròn đặc

 Thép tròn đặc là gì ? 

Thép tròn trơn - thép tròn đặc  - láp tròn là một trong những loại sắt thép thanh có hình tròn, chiều dài là 6m hoặc chúng có thể thay đổi vào như cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc,. THép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào như cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang loại hiệu quả cao nhất.

 Thép tròn đặc được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả những ứng dụng kết cấu, ché tạo, sản xuất và sửa chữa. CHính vì thế, loại thép này đang được sử dụng rất phổ biến trong những lĩnh vực khác nhau.

Hình dạng của những loại thép này rất dễ dàng để hàn dcawts, không chỉ thế, nếu lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với những thiết bị phù hợp

THép tròn đặc được đánh giá là một trong những sản phẩm nổi trội nhất so với những loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là snar phẩm đạt chất lượng cho nghành xây dựng.

1. THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC S45C

Thép tròn trơn đặc mác thép S45C là một loại vật liệu trong tiêu chuẩn JIS G4051 là đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn của thép carbon cho kết cấu máy móc. Cụ thể, đây là tiêu chuẩn cho thép có thể xứ lý nhiệt, thép hợp kim và thép cắt tự do.

Thép JIS S45C là thép cường độ trung bình,. Thích hợp cho trục đinh tấn, chìa khóa,... Có sẳn dưới dạng cuộn hoặc thường hóa. Thép máy móc JIS S45C thường được cung cấp dưới dạng thanh vuông, hoặc thanh tròn hoặc phẳng. THép tròn trơn mác thép S45C vượt trội về khá năng hàn và khả năng gia công, và thép s45c có thể được xử lý nhiệt khác nhau.

 thép tròn đặc đen

Thép tròn trơn đặc S45C

Một số loại mác thép tương đương với mác thép S45C : 

Din C45, CK 45 49981

AISI 1055

EN 8 / BS 980-1956 080M40

TÍNH CHẤT CƠ HÓA CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC S45C

Tiêu chuẩn : JIS G4052

Lớp " S45C

C: 0.42-0.49

Mn : 0.6-0.91

P " 0.03

S " 0.034

Si : 0.12-0.37

Mật độ (kg/m3 ) 7701-8340

Young "s Modulus 190.-220

Độ bền kéo MPa 568 Tiêu chuẩn 695 làm nguội ủ

Sức mạnh năng suất MPa 343 tiêu chuẩn 480 làm nguội, ủ

Tỷ lệ Poisson : 0.28-0.35

Ứng dụng : Những ứng dụng điển hình của thép tròn trơn đặc S45C bao gồm bánh trục bánh răng, trục bulong, đinh tán, bánh xe cẩu và những chi tiết máy.

2. THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC SS400/ A36

Thép tròn trơn đặc SS400 là một thanh thép đặc, thép nhẹ, được cán nóng lý tưởng cho tất cả những công việc gia công chế tạo, sản xuất và sửa chữa nói chung. THép hình tròn được sử dụng rộng rãi trong bảo trì công nghiệp, nông nghiệp, thiết bị giao thông, sắt trang trí, hàng rào, tác phẩm nghệ thâutj

Hình dáng thép tròn này rất dễ hàn, cắt tạo hình và khoan với những thiết bị và kiến thức thích hợp. Kim loại dự trữ nhiều quy cách kích thước với giá bán buôn để sẵn sàng vận chuyển theo chiều dài cơ sở và nhà máy hoặc bạn có thể đặt hàng trực tuyến chỉ những gì bạn cần cắt theo quy cách kích thước với số lượng nhỏ hoặc lớn.

thép tròn đặc s45c
 

Thép tròn trơn đặc ss400 có những đặc điểm gì ? 

Điểm năng suất : 35.000 psi

Độ bền kéo : 59.000 psi

Độ giãn dài " 23%

Độ cứng brinell : 133 ; điểm nóng chẩy 2700 F

Trên đây là 2 loại mác thép thép tròn đặc được dùng nhiều và phổ biến nhất hiện nay, quý vị khách hàng có nhu cầu đặt mua thép tròn đơn giá cạnh tranh nhất vui lòng liên hệ qua số máy 24/7 : 

0941.900.713 - 09.8888.7752

 ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC 

Hiện nay, thép tròn trơn đặc được sử dụng rộng rãi trong hầu hết những dự án công trình xây dựng. và được thi công tại một số công trình trọng điểm như ; 

Những dự án cầu đường : Có thể thấy loại thép này được sử dụng gia công làm những chi tiết hoa văn trong những dự án cầu đường hiện tại.

Thép tròn đặc ss400

THép tròn đặc được sử dụng rộng được sử dụng rộng rãi trong tất cả những nghành coog nghiệp sử đụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho những trục, bu long, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc viets, rèn, bánh xe, trục, liềm, rìu, dao búa, máy khoan gỗ

Đóng tàu, chế tạo thủy điện : Đây cũng là một trong những sản phẩm được ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn đặc

Sử dụng trong lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng dân dụng : Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực kỹ thuật hay xây dựng dân dụng và công nghiệp.

BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP TRÒN TRƠN ĐẶC

Quốc gia Mỹ Anh Nhật Úc
Tiêu chuẩn ASTM A29 EN 10083-2 JIS G4051 AS 1443
Mác thép 1045 C45/1.191 S45C 1055

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TRÒN ĐẶC

Tiêu chuẩn Mác thép C Mn P S Si Ni Cr
ASTM A29 1055 0.45-0.55 0.04 0.05 - - - -
EN 1084-2 C45-1.192 0.43.-0.5 0.5-0.91 0.03 0.034 0.035 0.4 0.54
JIS G30451 S45C 0.43-0.49 0.6-0.91 0.031 0.036 0.16-0.36 - -

BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ

1. Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện

OD
mm
Độ dày t
mm
0.2% Giới hạn chảy
N/mmj2
Độ bền kéo
N/mm2
Độ giãn dài
%
Giảm diện tích Z %
< 16 <8 Min 491 700-856 Min 13 Min 34
< 17-45 <8<20 Min 431 651-801 Min 15 Min 42
< 41-100 <20<60 Min 370 630-781 Min 17 Min 45

2.Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt

OD
mm
Độ dày t 
mm
0.2% Giới hạn chảy
N/mm2
Độ bền kéo 
N/mm2
Độ giãn dài A5 %
< 16 < 16 Min 395 Min 625 Min 15
< 17 - 100 16 - 100 Min 306 Min 306 Min 18
  < 101 - 206  <100<251 Min 287 Min 565

 3. QUY TRÌNH NHIỆT LUYỆN

Rèn hoặc cuốn nóng 1100-850 độ C
Tiêu chuẩn hàng hóa 840-710 lò luyện
Ủ mềm 680-712 độ C
Làm cứng 821-861 đọ C
550-661 Độ C

BẢNG QUY CÁCH & KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN ĐẶC

THÉP TRÒN TRƠN - THÉP TRÒN ĐẶC SS400 - LÁP TRÒN - THÉP THANH TRÒN
STT Tên sản phẩm  Trọng lượng
kg/m2
1 Thép Tròn Đặc SS400/ S45C 0.22
2 Thép tròn đặc S45C Phi 8 0.39
3 Thép tròn đặc S45C Phi 10 0.62
4 Thép Tròn Đặc S45C Phi 12 0.89
5 Thép tròn đặc S45C Phi 14 1.21
 6 Thép Tròn Đặc S45C phi 16 1.58
 7 Thép Tròn Đặc S45C Phi 18 2.00
 8 Thép Tròn Đặc S45C Phi 20 2.47
 9 Thép Tròn Đặc S45C Phi 22 2.98
 10 Thép Tròn Đặc S45C Phi 24 3.55
 11 Thép Tròn Đặc S45C Phi 25 3.85
 12 Thép Tròn Đặc S45C Phi 28 4.83
 13 Thép Tròn Đặc S45C Phi 30 5.55
 14 Thép Tròn Đặc S45C pHI 32 6.31
 15 Thép Tròn Đặc S45C Phi 34 7.13
 16 Thép Tròn Đặc S45C Phi 35 7.55
 17 Thép Tròn Đặc S45C Phi 36 7.99
 18 Thép Tròn Đặc S45C Phi 38 8.90
 19 Thép Tròn Đặc S415C Phi 40 9.86
 20 Thép Tròn Đặc S45C Phi 42 10.88
 21 Thép Tròn Đặc S45C Phi 44 11.94
 22 Thép Tròn Đặc S45C PHi 45 12.48
 23 Thép Tròn Đặc S45C Phi 46 13.05
 24 Thép Tròn Đặc S45C Phi 48 14.21
 25 Thép tròn đặc S45C Phi 50 15.41
 26 Thép tròn đặc S45C Phi 55 18.65
 27  Thép Tròn Đặc S45C Phi 60 22.20
 28  Thép tròn đặc S45C Phi 65 26.05
 29  Thép Tròn Đặc S45C Phi 70 30.21
 30 Thép Tròn Đặc S45C Phi 75 34.68
 31  Thép Tròn ĐẶC S45C pHI 80 39.46
 32  Thép tròn đặc S45C Phi 85 44.54
 33  Thép tròn đặc S45C Phi 90 49.94
 34  Thép tròn đặc S45C Phi 95 55.64
 35  Thép tròn đặc S45C Phi 100 61.65
 36  Thép tròn đặc S45C Phi 110 74.60
 37  Thép tròn đặc S45C Phi 120 88.78
 38  Thép tròn đặc S45C Phi 125 96.33
 39  Thép tròn đặc S45C Phi 130 104.20
 40  Thép tròn đặc S45C Phi 135 112.36
 41  Thép tròn đặc S45C Phi 140 120.84
 42  Thép trỏn đặc S45C Phi 145 129.63
 43  Thép tròn đặc S45C Phi 150 138.72
 44  Thép Tròn Đặc S45C Phi 155 148.12
 45  Thép tròn đặc S45C Phi 160 157.83
 46 Thép tròn đặc S45C Phi 170 178.18
 47 Thép tròn đặc S45C Phi 180 199.76
 48 Thép tròn đặc S45C Phi 190 222.57
 49 Thép tròn đặc S45C Phi 200 246.62
 50 Thép tròn đặc S45C Phi 210 271.89
 51 Thép tròn đặc S45C Phi 220 398.40
 52 Thép tròn đặc S45C Phi 230 326.15
 53 Thép tròn đặc S45C Phi 240 355.13
 54  Thép tròn đặc S45C Phi 250 385.34
 55  Thép tròn đặc S45C Phi 260 416.78
 56 Thép Tròn Đặc S45C Phi 270 449.46
 57 Thép tròn đặc S450C Phi 280 483.37
 48  Thép tròn đặc S45C Phi 290 518.51
 49 Thép Tròn Đặc S45C Phi 300 554.89
 50 Thép Tròn Đặc S45C Phi 310 592.49
 51 Thép Tròn Đặc S45C Phi 320 631.34
 52 Thép Tròn Đặc S45C Phi 330 471.41
 53 Thép Tròn Đặc S45C Phi 340 712.72
 54 Thép tròn đặc S45C Phi 350 755.26
 55  Thép tròn đặc S45C Phi 360 799.03
 56  Thép tròn đặc S45C Phi 370 844.04
 57 Thép tròn đặc S45C Phi 380 890.28
 58 Thép tròn đặc S45C Phi 390 937.76
 59 THép tròn đặc S45C Phi 400 986.46
 60 THép tròn đặc phi 410 1.036.40
 61 Thép tròn đặc S45C Phi 420 1087.57
 62 Thép tròn đặc S45C Phi 430 1139.98
 63 Thép tròn đặc S45C Phi 450 1248.49
 64 Thép tròn đặc S45C Phi 455 1276.39
 65  Thép tròn đặc S45C Phi 4850 1420.51
 66 Thép tròn đặc S45C Phi 500 1541.35
 67 Thép tròn đặc S45C Phi 520 1667.12
 68 Thép tròn đặc S45C Phi 550 1865.03
69 Thép tròn đặc S45C Phi 580 2074.04
 70 Thép tròn đặc S45C Phi 600 2219.54
 71 Thép tròn đặc S45C Phi 635  2486.04
 72  Thép Tròn Đặc S45C Phi 645 2565.96
 73  Thép Tròn Đặc S45C Phi 680 2850.88
 74 Thép Tròn Đặc S45C Phi 700 3021.04
 75  Thép Tròn Đặc S45C Phi 750 3468.03
 76  Thép Tròn Đặc S45C Phi 800 3993.97
 77  Thép Tròn Đặc S45C Phi 900 4993.97
 78  Thép Tròn Đặc S45C Phi 1000 6.165.39

 BẢNG TRA THÉP TRÒN ĐẶC CẬP NHẬT MỚI NHẤT 2024

Bảng tra thép tròn đặc thể hiện những thông số như thế nào ?  Hiện tại sản phẩm thép tròn đặc được sản xuất với rất nhiều những quy cách kích thước và tỷ trọng khác nhau.

Mục đích là để tạo nên một thị trường đa dạng và đáp ứng tối đa mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Chính vì thế, để lựa chọn được sản phẩm thép tròn đặc có quy cách phù hợp nhất với dự án,. THì việc tham khảo bảng tra thép tròn đặc những loại, thép đúng tiêu chuẩn là điều cực kỳ quan trọng.

ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA THÉP TRÒN ĐẶC

Thép tròn đặc là một trong những loại sắt thép tròn trơn đặc với thành phần cấu tạo chính là thép hợp kim. Chứa hàm lượng carbon là 0.42-0.5. Sản phẩm thép có tiết diện hình trong, hình dang thuôn dài, về quy cách kích thước cự kỳ phong phú

Hiện tại, thép tròn đặc được Việt Nam ta nhập khẩu chủ yếu từ những nước như : Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Mỹ Úc, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Châu Âu,...

1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TIÊU CHUẨN MÁC THÉP

Phụ thuộc theo từng thương hiệu khác nhau mà thép tròn đặc sẽ có những tiêu chuẩn mác thép nhật định. Do đó, sau đây sẽ là bảng thành phần hóa học của thép tròn đặc cơ bản với một số mác thép : 

 CÔNG THỨC TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC

Ngoài những trọng lượng cơ bản thì thép tròn dặc được ứng dụng rất nhiều hiện nay đa dạng quy cách kích thước

Vì vậy, để xác định được khối lượng snar phẩm một cách nhanh chóng và chính xác. Ngưới tiêu dùng có thể áp dụng công thức tính thép tròn đặc vô cùng đơn giản 

Có khá nhiều những dự án công thức xác định trọng lượng của thép tròn đặc,. Tuy nhiên sau đây sẽ là 2 công thức dễ dàng và được áp dụng nhiều nhất hiện nay :  

 sắt tròn đặc

Đầu tiên, ta quy ước ký hiệu cho công thức : 

+ R : Là bán kính của thép ( đơn vị tính là mm). Trong đó R = D / 2

+ D là đường kính ngoài của thép tròn đặc (đơn vị là mm)

Cách 1 : Khối lượng kg = 0.0007854 x D x D x 7.85

Ví dụ : Thép tròn đặc phi 14 - D14 Thì sẽ áp dụng cộng thức tính khối lượng như sau : 

Khối lượng kg = R2 x 0.0246

Ví dụ thép tròn đặc phi 16 - D16. Ta sẽ có cộng thức tính khối lượng là : 

P (kg/m) = 16 x 0.0246 = 0.221 kg/m

ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP TRÒN ĐẶC UY TÍN CHẤT LƯỢNG NHẤT TẠI MIỀN NAM

Để nhận được nhứng sản phẩm thép tròn đặc chất lượng, giá tốt và chính hãng nhất. Người tiêu dùng nên tìm hiểu và ưu tiên lựa cjhonj mua hàng tại đơn vị cung cấp uy tín, chuyên trên thị trường

 sản xuất thép tròn đặc

 Thép tròn trơn đặc giá tốt nhất TpHcm

Nếu như quý vị đang phân vân và chưa biết đâu mới là địa chỉ cung cấp thép tròn đặc uy tín nhất tại thời điểm. STEELVINA.VN chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng cho bạn

STEELVINA hiện tại đang được đánh giá là đơn vị cung cấp tôn thép xây dựng hàng đầu trên toàn quốc., Đảm bảo 100% mang đến cho khách hàng những mẫu mã đa dạng, kích thước đầy đủ và chất lượng sản phẩm số 1 thị trường

Đặc biệt, đến với chúng tôi, khách hàng sẽ được tận hưởng những dịch vụ mua hàng ưu đãi và hấp dẫn duy nhất, có 1 không 2 trên thị trường : 

+ 100% sản phẩm chính hãng, có giấy cam kết nhà sản xuất

+ Bảng báo giá chi tiêt snhanh chóng

+ Dịch vụ vận chuyyeern, hàng hóa nhanh chóng tận nơi dự án công trình

+ Cam kết bảo hành, đổi trả nếu không hài lòng.

Đường đi khó, không phải khổ vì ngăn sông cách núi. Mà khó vì lòng người ngại núi e sông

Nguyễn Bá Học


Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7