Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Qúy vị khách hàng đang làm trong nghành công nghiệp xây dựng, gia công chế tạo sản xuất máy móc linh kiện phụ kiện thì thép hình là sản phẩm không còn xa lạ. Nhưng nếu bạn đạng tìm hiểu về thép hình ? Những loại thép hình trong xây dựng gồm những loại nào ? Thì hãy để STEELVINA phân tích giúp mọi người hiểu rõ nhé.
Cũng như tên gọi của chúng, thép hình là những loại có hình dạng là những chữ cái cụ thể. Đây là một trong các vật liệu quan trọng được ứng dụng trong nghành công nghiệp xây dựng và công nghiệp nặng. Phụ thuộc vào mục đích sử dụng để có thể chọn và sử dụng loại thép hình phù hợp.
Những loại thép hình phổ biến nhất hiện nay trên thị trường
Là loại thép được kết cấu giống hình chữ H, với đặc điểm có độ cân bằng cao nên khả năng chịu được áp lực hoàn hảo
Ứng dụng của thép hình chữ H thường được sử dụng để làm kết cấu xây dựng nhà, các thanh dầm, công trình mái hoặc khung cột, máy móc, cẩu tháp... Ngoài ra, cấu tạo thép hình chữ H có nhiều loại kích thước và tỷ lệ khác nhau để đáp ứng được tính kỹ thuật riêng cho từng công trình. Một số loại thép H thông dụng hiện nay như : H100, H120, H125, H150, H200, H300,...
Thông tin căn bản của dòng thép hình H là :
+ CHiều cao tiêu chuẩn : 100-900 mm
+ Chiều rộng cánh tiêu chuẩn : 50 -400 mm
+ Chiều dài thanh thép H tiêu chuẩn : 6000 - 12.000 mm
Tên hàng | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá đ/m ( chưa VAT ) | Đơn giá đ/m ( có VAT) | Đơn giá đ/kg ( Chưa VAT ) | Đơn giá đ/kg ( Có VAT ) |
Thép V 30x30x2 | 5.8 | 18.279 | 20.107 | 18.909 | 20.800 |
Thép V 30x30x2.5 VN | 6.4 | 20170 | 22187 | 18909 | 20800 |
Thép V 30x30x3 VN | 7.2 | 22691 | 24.960 | 18.909 | 20800 |
Thép V 40x40x2 VN | 8 | 24.727 | 27200 | 18545 | 20400 |
Thép V 40x40x2.5 VN | 9 | 27818 | 30600 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 40x40x3.0 VN | 10 | 30.909 | 34.000 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 40x40x3.0 VN | 11 | 34.000 | 37.400 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 40x40x3.5 | 12 | 37.091 | 40.800 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 40x40x4 | 13 | 40.182 | 44.200 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 40x40x4 VINAONE | 14 | 44.545 | 49 | 19.091 | 21.000 |
Thép V 50x50x3 vn | 14 | 43.273 | 49.600 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 50x50x50x3.5 | 15 | 46.364 | 51.000 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 50x50x4 VN | 17 | 52.545 | 57.800 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 50x50x4 VINAONE | 18 | 57.273 | 63.000 | 19.091 | 21000 |
Thép V 50x50x4.5 VN | 19 | 58.727 | 64.600 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 50x50x5 VN | 21 | 64.909 | 71.400 | 18.545 | 20.400 |
Thép V 50x50x5 AK | 23 | 89.515 | 98.467 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 50x50x5 VINAONE | 23 | 89.515 | 98.467 | 18.182 | 21.100 |
Thép V 63x63x3.5 VN | 23 | 71.788 | 78.967 | 18.727 | 20.600 |
Thép V 63x63x4 VN | 25 | 78.030 | 85.833 | 18.727 | 20.600 |
Thép V 63x63x4 VN | 27 | 84.273 | 92.700 | 18.727 | 20.600 |
Thép V 63x63x4.5 | 27 | 84.272 | |||
Thép V 63x63x5 VN | 29 | 90.515 | 99.567 | 18.727 | 20.600 |
Thép V 63x63x5 AK | 28 | 89.515 | 98.467 | 18.182 | 21.100 |
Thép V 63x63x5 VINAONE | 28 | 89.515 | 98.467 | 18.182 | 21.100 |
Thép V 63x63x6 VN | 31 | 97.227 | 106.950 | 18.818 | 20.700 |
Thép V 63x63x6 AK | 33 | 105.500 | 116.050 | 19.182 | 21.10 |
Thép V 63x63x6 Vina One | 33 | 105.500 | 116.050 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 70x70x6 AK | 37 | 118.288 | 130.117 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 70x70x6 Vina One | 39 | 124.6822 | 137.150 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 70x70x7 AK | 42 | 134.273 | 147.700 | 19.182 | 21.100 |
THép V 75x75x6 AK | 37 | 118.288 | 130.117 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 75x75x6 Vina One | 39 | 124.682 | 137.150 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 75x75x8 AK | 52 | 166.242 | 182.867 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 75x75x8 VINA ONE | 52 | 166.244 | 182.867 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 80x80x6 AK | 43 | 137.470 | 151.217 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 80x80x7 AK | 48 | 153.455 | 168.800 | 19.182 | 21.100 |
Thép V T80x80x8 AK | 56 | 179.030 | 196.933 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 90x90x7 AK | 56 | 179.030 | 196.933 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 90x90x8 AK | 62 | 198.212 | 218.033 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 90x90x9 AK | 70 | 223.788 | 246.167 | 19.182 | 21.100 |
Thép V 100x100x7 VINA ONE | 62 | 201.030 | 221.133 | 19.455 | 21.400 |
Thép V 100x100x8 AK | 67 | 217.242 | 238.967 | 19.455 | 21.400 |
Thép V 100x100x10 AK | 84 | 272.364 | 299.600 | 19.455 | 21.400 |
Thép hình I cũng có hình dạng tương tự như thép H, nhưng độ dài cánh ngắn dài hơn với chiều dài bụng. Trong khi của thép hình H thường có tỷ lệ tương đối bằng nhau.. Còn về độ bền với khả năng chịu lực thì thép I cũng tương tự như thép H. Những loại thép hình I phổ biến là thép I100 I150 I200 I250 I120 I200 I250 I300,....
Những quy cách kích thước của thép hình chữ I là :
+ Chiều cao tiêu chuẩn : 100-600 mm
+ Chiều rộng cánh tiêu chuẩn : 50 -200 mm
+ Chiều dài 1 cây thép hình I tiêu chuẩn : 6m hoặc 12m
Tên Hàng | kg/m | Đơn giá đ.m ( Chưa VAT ) | Đơn Giá đ/m ( Có VAT ) | Đơn Giá kg/m ( Chưa VAT ) | Đơn Giá kg/m ( Có VAT ) |
Thép I 100x6m AK | 7.3 | 138.036 | 151.840 | 18.909 | 20.800 |
Thép I 100x6m Vina One | 7.3 | 138.036 | 151.840 | 18.909 | 20.800 |
tThép I 100x6m TQ | 6.3 | 97.364 | 107.100 | 15.455 | 17.000 |
Thép I 100x6m TQ | 6.92 | 106.945 | 117.640 | 15.455 | 17.000 |
Thép I 120x6m An Khánh | 9 | 17.0182 | 187.200 | 18.909 | 20.800 |
Thép I 120x6m Vina One | 8.7 | 164.509 | 18.960 | 18.909 | 20.800 |
Thép I 120x6m TQ | 8.7 | 160.555 | 176.610 | 18.455 | 20.300 |
Thép I 150x75x5x7 AK | 13 | 257.636 | 283.400 | 19.818 | 21.800 |
Thép I 150x75x5x7x12m | 14 | 154.545 | 170.000 | 11.039 | 12.143 |
Thép I 150x75x5x7x12m D | 14 | 170.909 | 188.000 | 12.208 | 13.429 |
Thép I 198x99x4.5x7 | 18.2 | 234.945 | 258.440 | 12.909 | 14.200 |
Thép I 198x99x4.5x7 | 18.2 | 239.909 | 263.900 | 13.182 | 14.500 |
Thép I 200x100x5.5x8 | 21.3 | 2850.773 | 308.850 | 13.182 | 14.500 |
THép I 200x100 | 21.3 | 280.773 | 308.850 | 13.182 | 14.500 |
Thép I 248x124x5x8 | 25.7 | 338.773 | 372.650 | 13.182 | 14.500 |
Thép I 248x124x5x8 | 25.7 | 338.773 | 372.665 | 13.182 | 14.500 |
Thép I 250x125x6x9 | 29.6 | 382.109 | 420.320 | 12.909 | 14.200 |
Thép I 250x125 | 29.6 | 390.182 | 429.200 | 13.182 | 14.500 |
Thép I 298x149x5.5x8 | 32 | 416.000 | 457.600 | 13.000 | 14.300 |
Thép I 298x149x5.5x8 | 32 | 424.727 | 467.200 | 13.273 | 14.600 |
Thép I 300x150x6.5x9 | 36.7 | 477.100 | 524.810 | 13.000 | 14.300 |
Thép I 346x174x6x9 | 41.4 | 538.200 | 592.020 | 13.000 | 14.300 |
Thép I 350x175x7x11 | 49.6 | 644.800 | 709.280 | 13.000 | 14.300 |
Thép I 350x175x7x11 | 49.6 | 644.800 | 709.280 | 13.000 | 14.300 |
Thép I 396x199x7x11 | 56.6 | 761.527 | 837.680 | 13.455 | 14.800 |
Thép I 400x200x8x13 | 66 | 888.000 | 976.800 | 13.455 | 14.800 |
Thép I 450x200x9x14 | 76 | 1022.545 | 1.124.800 | 13.455 | 14.800 |
Thép I 500x200x10x16 | 89.6 | 1.205.527 | 1.326.080 | 13.455 | 14.800 |
Thép I 596x199x10x15 | 94.6 | 1272.800 | 1.400.080 | 13.455 | 14.800 |
Thép I 600x200x11x17 | 106 | 1.426.182 | 1.568.800 | 13.455 | 14.800 |
THép I 700x300x13x24 | 185 | 2.539.545 | 2.793.500 | 13.727 | 15.100 |
Thép I 800x300x14x26 | 210 | 3.092.727 | 3.402.000 | 14.727 | 14.727 |
Thép hình chữ U thường có kết cấu khá đặc biệt với mắt cắt theo chiều ngang như chữ U thông thường,. Ưu điểm cửa thép hình U chính là có góc với độ chính xác cao, nên công dụng của thép hình U được ứng dụng nhiều trong chế tạo,. sản xuất dụng cụ nông nghiệp, vận tải, sửa chữa công nghiệp,...
Những hình dạng khá đặc biệt nên thép U có khả năng chịu lực vặn xoắn ở thân rất cao. Ngoài ra, độ cứng và lực căng cường theo chiều ngang rất tốt. Những loại thép hình U thông dụng là U50 U100 U120 U150 U400,...
Thông số chi tiết thép hình chữ U :
+ Chiều ngang tiêu chuẩn 40-500 mm
+ Chiều cao cánh tiêu chuẩn 25-100 mm
+ Chiều dài 1 thanh thép hình U tiêu chuẩn 6000-12000 mm
Tên Hàng | Trọng lượng (kg/cây) | đơn giá đ/kg ( Chưa VAT ) | Đơn giá đ/kg có VAT | Đơn giá vnđ/cây có VAT |
Thép U 65x32x6m | 18 | 16.000 | 17.600 | 41.400 |
Thép U 80x38x3.2x6m | 23.5 | 16.000 | 17.600 | 510.000 |
Thép U 80x39x3.7x6m | 31 | 16.000 | 17.600 | 672.700 |
Thép U 100x45x3.4x6m | 34 | 16.000 | 17.600 | 731.000 |
Thép U 100x45x4.0x6m | 40 | 16.000 | 17.600 | 860.000 |
Thép U 100x46x5.3x6m | 46 | 16.000 | 17.600 | 998.200 |
Thép U 120x50x3.9x6m | 43 | 16.000 | 17.600 | 933.100 |
Thép U 120x50x5.5x6m | 56 | 16.000 | 17.600 | 1.215.200 |
Thép U 140x52x4.2x6m | 54 | 16.000 | 17.600 | 1.166.400 |
Thép U 150x75x6.5x6m | 66 | 16.000 | 17.600 | 1.438.800 |
Thép U 160x60x5.0x6m | 111.6 | 16.000 | 17.600 | 2.566.800 |
Thép U 160x62x5.5x6m | 74 | 16.000 | 17.600 | 1.613.200 |
Thép I 100x55x3.2-4.5x6m | 80 | 16.000 | 17.600 | 1.768.000 |
Thép I 120x64x4.0-4.8x6m | 43 | 16.000 | 17.600 | 937.400 |
Thép I 150x75x5.0x6m | 53 | |||
THÉP HÌNH U HÀN QUỐC / NHẬT BẢN | ||||
Thép U 150x75x6.5x12m HQ | 18.6 | 17.000 | 18.700 | 5.959.400 |
Thép U 200x80x7.5x12m HQ | 24.6 | 17.000 | 18.700 | 7.881.800 |
Thép U 250x90x9.0x12m HQ/TL | 34.6 | 17.000 | 18.700 | 12.373.000 |
Thép U 300x90x9x12m HQ/TL | 38.1 | 17.000 | 18.700 | 13.624.600 |
Thép U 100x50x5x12m Nhật Bản | 9.36 | 17.000 | 18.700 | 2.852.900 |
Thép U 125x65x6x12m Nhật Bản | 13.4 | 17.000 | 18.700 | 4.084.300 |
Thép U 150x75x6.5x12m Nhật Bản | 18.6 | 17.000 | 18.700 | 5.959.400 |
Thép U 200x80x7.5x12m Nhật Bản | 24.6 | 17.000 | 18.700 | 7.881.800 |
Sắt thép hình V cũng có thiết kế như hình chữ V, đặc tính của chúng là độ cứng cùng khả năng chịu lực tốt, độ bền bỉ cao. Ngoài ra, loại thép hình này có khả năng chịu lực những ảnh hưởng từ môi trường có nhiệt độ cao, độ ẩm cao,,..Cũng như chúng có độ bền tốt trước cả hóa chất, muối mặn,...
Chính vì thế, công dụng của thép hình V được ứng dụng nhiều trong nghành công nghiệp xây dựng, đống tàu, xây dựng nhà xưởng, đường dẫn ống, cơ khí đóng tàu, cơ khí động lực,,.,
Một số loại thép hình V thông dụng như V50 V60 V63 V65 V70 V80 V90 V120 V100 V125 V140 V130 V150 V180 V175 V200,...
Thông số của thép hình chữ V là :
+ Chiều dài cánh tiêu chuẩn 25 - 250 mm
+ Chiều dài thép hình V tiêu chuẩn : 6000 - 12000 mm
Tên Hàng | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá đ/kg chưa VAT | Đơn giá đ/kg có VAT | Đơn giá vnđ/cây có VAT |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH | ||||
V 25x25x3x6m | 5.59 | Liên Hệ | Liên Hệ | Liên Hệ |
V 30x30x3x6m | 6.98 | |||
V 40x40x3x6m | 10.23 | |||
V 40x40x4x6m | 13.21 | |||
V 40x40x5x6m | 17.88 | |||
Thép V 50x50x3x6m | 13.24 | |||
V 50x50x4x6m | 17.20 | |||
V 50x50x5x6m | 20.93 | |||
V 50x50x5x6m | 22.10 | |||
V 50x50x6x6m | 26.75 | |||
V 60x60x5x6m | 26.31 | |||
V 60x60x6x6m | 30.78 | |||
V 63x63x4x6m | 23.60 | |||
V 63x63x5x6m | 28.05 | |||
V 65x65x5x6m | 32.92 | |||
V 65x65x5x6m | 28.07 | |||
V 65x65x6x6m | 34.67 | |||
V 70x70x6x6m | 36.90 | |||
V 70x70x7x6m | 42.36 | |||
V 75x75x6x6m | 39.62 | |||
V 75x75x8x6m | 52.83 | |||
V 75x75x9x6m | 60.56 | |||
V 100x100x10x6m | 90.00 | |||
V 100x100x10x12m | 180 | |||
THÉP HÌNH CHỮ V AN KHÁNH | ||||
V 50x50x4x6m | 18.00 | |||
V 50x50x5x6m | 22 | |||
V 63x63x5x6m | 28 | |||
V 63x63x6x6m | 33 | |||
V 70x70x5x6m | 31 | |||
V 70x70x6x6m | 38 | |||
V 70x70x7x6m | 44 | |||
V 75x75x5x6m | 33 | |||
V 75x75x6x6m | 39 | |||
V 75x75x7x6m | 47.5 | |||
V 75x75x8x6m | 52.5 | |||
V 80x80x6x6m | 44 | |||
V 80x80x7x6m | 33 | |||
V 80x80x8x6m | 39 | |||
V90x90x6x6m | 47.5 | |||
V 90x90x7x6m | 52.5 | |||
V 90x90x8x6m | 44 | |||
V 90x90x9x6m | 48 | |||
V 100x100x7x6m | 57 | |||
V 100x100x8x6m | 47 | |||
V 100x100x9x6m | 55 | |||
V 100x100x10x6m | 64 | |||
V 120x120x8x12m | 70 | |||
V 120x120x10x12m | 63 | |||
V 120x120x12x12m | 70.5 | |||
V 130x130x10x12m | 80 | |||
V 130x130x12x12m | 85 |
Tùy vào các loại thép hình khác nhau sẽ có những công dụng khác nhau. Nhưng về cơ bản thì chúng được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực như kết cấu kỹ thuật, kết cấu xây dựng, xây dựng cầu đường, đóng tàu, vận chuyển máy móc, kệ kho chứa hàng hóa, lò hơi công nghiệp, xây dựng gia công nhà xưởng, nhà tiền chế.....
Những thông tin trên đây chắc hẵn đã giúp mọi người hiểu rõ hơn thép hình là gì ? Những loại thép hình phổ biến hiện nay. Nếu doanh nghiệp có nhu cầu xuất khẩu thép hình trong và ngoài nước uy tín, an toàn, chuyên nghiệp thì có thể liên hệ với STEELVINA để được báo giá ưu đãi tốt nhất nhé.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay