Công ty chúng tôi là doanh nghiệp chuyên sản xuất và gia công thép vuông đặc đen, thép vuông đặc kéo bóng, thép vuông đặc dẻo sử dụng trong sắt mỹ nghệ, xuyên hoa, hàng rào,...là một thép cán nóng, có độ cứng cao, rắng cùng với góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng, kết cấu chế tạo nói chung. Thép vuông đặc là loai9j thép thanh thẳng đều cạnh, bề mặt láng bóng và mềm rất dễ dàng trong việc gia công uốn cắt hàn cơ khí.
Thép vuông đặc là một loại thép có hình dạng vuông và có cấu trúc đặc, tức là không có lỗ hoặc rỗng bên trong. Thép vuông đặc thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp xây dựng, chế tạo và cơ khí.
Khái niệm Thép vuông đặc là gì ?
Là một loại thép cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép vuông đặc rất dễ để hàn, cắt, hình thức và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Chia sẻ bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất năm 2025
STT |
Quy cách
(mm) |
Khối lượng
(kg/m) |
Đơn giá tham khảo
(VNĐ/kg) |
Đơn giá tham khảo
(VNĐ/6m) |
1 |
Vuông đặc 10x10 |
0.79 |
18400 |
87.216 |
2 |
Vuông đặc 12x12 |
1.13 |
18400 |
124.752 |
3 |
vuông đặc 13x13 |
1.33 |
18400 |
146.832 |
4 |
vuông đặc 14x14 |
1.54 |
18400 |
170.016 |
5 |
vuông đặc 15x15 |
1.77 |
18400 |
195.408 |
6 |
vuông đặc 16x16 |
2.01 |
18400 |
221.904 |
7 |
vuông đặc 17x17 |
2.27 |
18400 |
250.608 |
8 |
vuông đặc 18x18 |
2.54 |
18400 |
280.416 |
9 |
vuông đặc 19x19 |
2.83 |
18400 |
312.432 |
10 |
vuông đặc 20x20 |
3.14 |
18400 |
346.656 |
11 |
vuông đặc 22x22 |
3.8 |
18400 |
419.520 |
12 |
vuông đặc 24x24 |
4.52 |
18400 |
499.008 |
13 |
vuông đặc 10x22 |
4.91 |
18400 |
542.064 |
14 |
vuông đặc 25x25 |
5.31 |
18400 |
586.224 |
15 |
vuông đặc 28x28 |
6.15 |
18400 |
678.960 |
16 |
vuông đặc 30x30 |
7.07 |
18400 |
780.528 |
17 |
vuông đặc 32x32 |
8.04 |
18400 |
887.616 |
18 |
vuông đặc 34x34 |
9.07 |
18400 |
1.001.328 |
19 |
vuông đặc 35x35 |
9.62 |
18400 |
1.062.048 |
20 |
vuông đặc 36x36 |
10.17 |
18400 |
1.122.768 |
21 |
vuông đặc 38x38 |
11.34 |
18400 |
1.251.936 |
22 |
vuông đặc 40x40 |
12.56 |
18400 |
1.386.624 |
23 |
vuông đặc 42x42 |
13.85 |
18400 |
1.529.040 |
24 |
vuông đặc 45x45 |
15.9 |
18400 |
1.755.360 |
25 |
vuông đặc 48x48 |
18.09 |
18400 |
1.997.136 |
26 |
vuông đặc 50x50 |
19.63 |
18400 |
2.167.152 |
27 |
vuông đặc 55x55 |
23.75 |
18400 |
2.622.000 |
28 |
vuông đặc 60x60 |
28.26 |
18400 |
3.119.904 |
29 |
vuông đặc 65x65 |
33.17 |
18400 |
3.661.968 |
30 |
vuông đặc 70x70 |
38.47 |
18400 |
4.247.088 |
31 |
vuông đặc 75x75 |
44.16 |
18400 |
4.875.264 |
32 |
vuông đặc 80x80 |
50.25 |
18400 |
5.547.600 |
33 |
vuông đặc 85x85 |
56.72 |
18400 |
6.2641.888 |
34 |
vuông đặc 90x90 |
63.59 |
18400 |
7.020.336 |
35 |
vuông đặc 95x95 |
70.85 |
18400 |
7.821.840 |
36 |
vuông đặc 100x100 |
78.5 |
18400 |
8.666.400 |
- Đơn giá đã bao gồm vat 10% & chưa bao gồm vận chuyển
Các đặc tính của thép vuông đặc bao gồm
1. Độ bền cao : Thép vuông đặc thường có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chịu lực cao.
2. Đa dạng kích thước: Thép vuông đặc có thể được sản xuất trong nhiều kích thước khác nhau, từ những thanh nhỏ cho đến các thanh lớn, để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của dự án.
3. Dễ gia công: Thép vuông đặc dễ dàng được cắt, uốn và hàn nối, giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng và cơ khí.
4. Ứng dụng đa dạng: Thép vuông đặc được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như làm cấu trúc cho các khung kết cấu.
Thông tin chung về sản phẩm thép vuông đặc
Thép vuông đặc (square bar) từ vuông 4 - vuông 50, cắt theo quy cách yêu cầu của quý khách
Sản phẩm Thép vuông đặc :
-
Có nhiều kích cỡ 10x10 12x12 14x14 20x20 30x30 40x40 50x50...
-
Đặc biệt, có hàng size lớn đến vuông 100x100, 120x120, 150x150 (phôi)
-
Mác thép: CT3, SS400, Q235, Q355, Q345..
-
Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, TCVN, EN.
Ứng dụng của Thép vuông đặc: Hàng rào, lan can cầu thang, lối đi...với độ bền cao, chắc chắn và sang trọng.
Bảng thông số kỹ thuật thép vuông đặc
Quy cách phổ biến |
Từ 10x10mm đến 200x200mm.. |
Độ dài cây |
Cây 6m hoặc cắt khúc theo yêu cầu |
Mác thép |
SK11, SK61, H13, P20, CK55, CT3, CT45, S50C, A36 Q235 Q345 SS400 45C, SM480 S235JR S275JR 409 304 316.. |
Tiêu chuẩn thép |
ASTM, TCVN, GOST, JIS G3101.. |
Xuất xứ |
Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ, Châu Âu, G7... |
Nhà sản xuất |
STEELVINA |
Bảng quy cách thép vuông đặc cập nhật tại Công Ty Sản Xuất Thép Steelvina
STT |
Quy cách (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
STT |
Quy cách (mm) |
Trọng lượng (kg/m) |
1 |
vuông đặc 10x10 |
0.79 |
24 |
vuông đặc 45x45 |
45.90 |
2 |
vuông đặc 12x12 |
1.13 |
25 |
vuông đặc 48x48 |
18.09 |
3 |
vuông đặc 13x13 |
1.33 |
26 |
vuông đặc 50x50 |
19.63 |
4 |
vuông đặc 14x14 |
1.54 |
27 |
vuông đặc 55x55 |
23.75 |
5 |
vuông đặc 15x15 |
1.77 |
28 |
vuông đặc 60x60 |
28.26 |
6 |
vuông đặc 16x16 |
2.01 |
29 |
vuông đặc 65x65 |
33.17 |
7 |
vuông đặc 17x17 |
2.27 |
30 |
vuông đặc 70x70 |
38.47 |
8 |
vuông đặc 18x18 |
2.54 |
31 |
vuông đặc 75x75 |
44.16 |
9 |
vuông đặc 19x19 |
2.83 |
32 |
vuông đặc 80x80 |
50.24 |
10 |
vuông đặc 20x20 |
3.14 |
33 |
vuông đặc 85x85 |
56.72 |
11 |
vuông đặc 22x22 |
3.80 |
34 |
vuông đặc 90x90 |
63.59 |
12 |
vuông đặc 24x24 |
4.52 |
35 |
vuông đặc 95x95 |
70.85 |
13 |
vuông đặc 10x22 |
4.91 |
36 |
vuông đặc 100x100 |
78.50 |
14 |
vuông đặc 25x25 |
5.31 |
37 |
vuông đặc 110x110 |
94.99 |
15 |
vuông đặc 28x28 |
6.15 |
38 |
vuông đặc 120x120 |
113.04 |
16 |
vuông đặc 30x30 |
7.07 |
39 |
vuông đặc 130x130 |
132.67 |
17 |
vuông đặc 32x32 |
7.04 |
40 |
vuông đặc 140x140 |
153.86 |
18 |
vuông đặc 34x34 |
9.07 |
41 |
vuông đặc 150x150 |
176.63 |
19 |
vuông đặc 35x35 |
9.62 |
42 |
vuông đặc 160x160 |
200.96 |
20 |
vuông đặc 36x36 |
10.17 |
43 |
vuông đặc 170x170 |
226.87 |
21 |
vuông đặc 38x38 |
11.34 |
44 |
vuông đặc 180x180 |
251.34 |
22 |
vuông đặc 40x40 |
12.56 |
45 |
vuông đặc 190x190 |
283.39 |
23 |
vuông đặc 42x42 |
13.85 |
46 |
vuông đặc 200x200 |
314.00 |
Chia sẽ công thức tính trọng lượng thép vuông đặc
Mục đích trọng lượng thép là để dự trữ chi phí vật tư cũng như tổng tải trọng vận tải.
-
Trọng lượng (kg) = Cạnh x Cạnh x Chiều dài x 7.85 x 0.001
-
Trong đó: Cạnh tính bằng mm, 7.85 là khối lượng riêng của thép
-
Thành phần hoá học của thép đặc
Mác thép |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC (% tối đa) |
Carbon |
Silic |
Mangan |
Phot pho |
Lưu huỳnh |
Crom |
Molyden |
Đồng, Niken |
Vanadium |
SK11 |
1.40 - 1.60 |
0.40 |
0.60 |
30 |
30 |
11.0-13.0 |
0.80-1.20 |
0.25-0.50 |
0.20-0.50 |
SK61 |
0.35-0.42 |
0.8-1.20 |
0.25-0.50 |
30 |
0.02 |
4.8-5.50 |
1.0-1.50 |
- |
0.80-1.15 |
H13 |
0.32-0.45 |
0.8-1.25 |
0.2-0.60 |
30 |
30 |
4.75-5.50 |
1.1-1.75 |
- |
0.8-1.20 |
P20 |
0.40 |
0.30 |
1.45 |
- |
- |
1.95 |
0.20 |
- |
- |
CK55 |
0.52-0.60 |
0.40 |
0.6-0.90 |
35 |
35 |
0.40 |
0.10 |
N/A-0.40 |
- |
Cơ tính thép vuông đặc
-
Cơ tính của thép vuông đặc (hay còn gọi là thép hình vuông đặc) rất quan trọng trong việc xác định khả năng chịu lực và ứng dụng của nó trong các công trình xây dựng, cơ khí, và công nghiệp
-
Cơ tính của thép vuông đặc sẽ phụ thuộc vào loại thép, thành phần hoá học và quy trình sản xuất
-
Dưới đây là một số yếu tố cơ tính cơ bản của thép vuông đặc
1. Độ bền kéo (tensile Strength)
Độ bền kéo là khả năng của thép vuông đặc chịu được lực kéo mà không bị đứt. Đây là yếu tố quan trọng trong việc xác định khả năng chịu tải của thép. Đối với các loại thép phổ biến như SS400, CT3, Q235, giá trị độ bền kéo có thể dao động từ 400 MPa đến 700 MPa.
-
Thép SS400: Độ bền kéo khoảng 400-510 MPa
-
Thép CT3: Độ bền kéo khoảng 370-520 MPa
-
Thép Q235: Độ bền kéo khoảng 370-500 MPa
2. Độ bền chảy (Yield Strength)
Độ bền chảy là mức độ căng kéo mà tại đó thép bắt đầu bị biến dạng dẻo. Khi thép vuông đặc vượt quá độ bền chảy, nó sẽ không trở lại trạng thái ban đầu khi lực tác dụng lên nó bị loại bỏ
-
Thép SS400: Độ bền cháy khoảng 245 MPa
-
Thép CT3: Độ bền chảy khoảng 235 MPa
-
Thép Q235: Độ bền chảy khoảng 235-250 MPa
3. Độ dẻo (Elongation)
Độ dẻo là khả năng của thép chịu được biến dạng mà không bị gãy. Thép vuông đặc có độ dẻo cao sẽ giúp nó chịu được lức tác động mà không bị vỡ hoặc nứt. Độ dẻo thường được đo bằng phần trăm giãn dài của mẫu thép khi kéo.
-
Thép SS400: Độ dẻo khoảng 20% (khi thử nghiệm ở chiều dài gốc 50 mm)
-
Thép CT3: Độ dẻo khoảng 20-25%
-
Thép Q235: Độ dẻo khoảng 25%
4. Khả năng uốn và gia công
-
Thép vuông đặc phải có khả năng chịu uốn mà không bị gãy hoặc nứt, đặc biệt khi dùng trong các kết cấu chịu uốn. Thép có khả năng uốn tốt sẽ giúp cho việc gia công và chế tạo các sản phẩm dễ dàng hơn, như cắt, uốn hay hàn.
5. Khả năng chống ăn mòn
Thép vuông đặc cần có khả năng chống ăn mòn, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. Một số loại thép như mạ kẽm hoặc thép hợp kim có khả năng chống ăn mòn cao.
-
Thép SS400: Có khả năng chống ăn mòn nhẹ, thường cần được sơn hoặc phủ lớp bảo vệ để tránh ăn mòn.
-
Thép CT3: Tương tự, cần có lớp bảo vệ chống ăn mòn
-
Thép Q235: Có khả năng chống ăn mòn vừa phải, nhưng cũng thường được bảo vệ
6. Tính chất cơ học của thép vuông đặc mác thép
-
Mác thép SS400: SS400 là thép xây dựng phổ biến ở nhiều quốc gia, có tính chất cơ học tốt dễ gia công và hàn, phù hợp với các ứng dụng kết cấu nhẹ và trung bình.
-
Mác thép CT3: Thép CT3 thường dùng trong xây dựng và các công trình công nghiệp nhẹ. Cơ tính của thép CT3 thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo và độ dẻo tốt
-
Mác thép Q235: Đây là loại thép có tính cơ lý tốt và ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu thép, xây dựng nhà ưởng, khung thép, và kết cấu giao thông.
7. Cách kiểm tra cơ tính của thép vuông đặc
Để kiểm tra cơ tính của thép vuông đặc, có thể sử dụng các phương pháp thử nghiệm cơ học sau
-
Thử kéo: Xác định độ bền kéo, độ bền chảy và độ dẻo của thép bằng cách thử nghiệm kéo mẫu thép
-
Thử uốn: Kiểm tra khả năng uốn của thép mà không bị gãy
-
Thử va đập: Kiểm tra khả năng chịu va đập và độ dẻo của thép trong các điều kiện khắc nghiệt
Phân loại thép vuông đặc như thế nào ?
Dưới đây là một số loại phổ biến thường thấy trên thị trường
1. Thép vuông đặc đen
-
Mô tả: Là dòng thép đen nguyên bản chưa qua xi mạ kẽm hoặc sơn màu, vẫn giữ nguyên màu oxit sắt nung là màu xanh đen nên thường được gọi là thép vuông đặc đen.
-
Ứng dụng: Loại này dễ cắt, hàn, uốn nên được ứng dụng nhiều trong cơ khí hàn kết cấu, cơ khí chế tạo và xây dựng.v.v.v.
2. Thép vuông đặc dẻo
-
Mô tả: Là dòng thép vuông đặc có độ mềm dẻo rất cao, khả năng uốn cong cao nhất trong các loại thép. nên được gọi là thép vuông đặc dẻo.
-
Ứng dụng: Với khả năng uốn cao, thì dòng thép này ứng dụng nhiều trong trang trí nội ngoại thất, cắt, hàn gia công dễ dàng với tính dẻo cao.
3. Thép vuông đặc bỏng kéo
-
Mô tả: Là dòng thép đặc vuông vừa có độ mềm dẻo cao để có thể uốn cong, vửa có bề mặt bóng sáng, dòng thép hợp kim cao sẽ có độ bóng cao.
-
Ứng dụng: Ứng dụng trong trang trí nội ngoại thất, nghệ thuật, cần độ sáng bóng cao thì loại này là lựa chọn phù hợp
4. Thép vuông đặc mạ kẽm
-
Mô tả: Là dòng thép đen sau đó trải qua bước gia công mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Có 2 phương pháp mạ kẽm, là mạ lạnh và mạ nóng, Sau khi mạ kẽm thép sẽ cứng hơn, sáng đẹp hơn.
-
Ứng dụng: Ứng dụng trực tiếp với môi trường ngoài trời hoặc công trình gần sông hồ biển, nơi có độ muối cao hoặc hoá chất cao.
Điểm mạnh
-
Mặt cạnh 90 độ và 4 cạnh bằng đều nhau thì thép vuông có tính linh hoạt cao khi thi công trong mọi lĩnh vực.
-
Khả năng uốn tốt, chịu va đập tốt, bền bỉ, tuổi thọ cao là ưu điểm thứ 2
-
Khả năng gia công, cắt hàn, uốn, tạo ren, chịu áp lực gia công tốt là ưu điểm của thép vuông đặc
Độ bền cao :
Đặc tính chịu lực, chịu mài mòn tốt và khả năng, chống ăn mòn cao giúp sắt vuông đặc bền lâu, thích hợp với các ứng dụng yêu cầu khắt khe
Dễ gia công và cắt gọt :
-
Hình dạng vuông vắn giúp thép vuông đặc dễ dàng gia công, hàn, cắt, và tạo hình theo yêu cầu
Thẩm mỹ:
-
Với bề mặt phẳng và độ chính xác trong kích thước, sắt vuông đặc tạo ra sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng mạ kẽm, sơn phủ và tạo ra vẻ ngoài hiện đại.
Thép vuông đặc được sử dụng để làm gì ?
-
Vuông đặc là loại thép có tiết diện hình vuông, được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim có độ bền cao và độ cứng vượt trội.
-
Với đặc tính cứng cáp và khả năng chịu lực tốt, thép vuông đặc có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, công nghiệp, và trang trí nội thất.
-
Dưới đây là các ứng dụng chi tiết của thép vuông đặc
1. Ngành xây dựng
-
Làm khung kết cấu chịu lực: sắt vuông đặc được sử dụng trong các khung kết cấu chịu tải trọng cao của các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường. Đặc tính chắc chắn và độ bền tốt của thép vuông đặc giúp nó chịu được lực tác động lớn, đảm bảo tính an toàn cho công trình.
-
Làm trụ, dầm và móng: Thép vuông đặc có thể được dùng làm các trụ, dầm và móng trong những công trình yêu cầu độ bền và ổn định cao, đặc biệt là trong môi trường có điều kiện khắc nghiệt.
2. Ngành cơ khí chế tạo
-
Chế tạo trục và bánh răng: Trong ngành cơ khí, thép vuông đặc có độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt, thường được dùng để gia công các chi tiết máy như trục, bánh răng và các bộ phận truyền động.
-
Sản xuất khuôn mẫu: Thép vuông đặc có độ cứng cao và khả năng chịu được áp lực, giúp nó phù hợp để làm khuôn mẫu cho các sản phẩm đúc, rèn, hoặc ép nhựa.
-
Gia công các chi tiết máy: Các chi tiết nhỏ của máy móc như bu lông, đinh ốc, và các bộ phận nối trong máy móc công nghiệp cũng được làm từ thép vuông đặc.
3. Ngành đóng tàu và công nghiệp biển
-
Cấu trúc khung và bộ phận chịu lực: Thép đặc được sử dụng làm các bộ phận chịu lực của khung tàu, các chi tiết cấn chống mài mòn cao do nước biển.
-
Thiết bị và phụ kiện: Ngoài khung kết cấu, thép vuông đặc còn được sử dụng làm phụ kiện, bộ phận kết nối trong các thiết bị dùng trên biển nhờ vào khả năng chống ăn mòn khi mạ kẽm hoặc phủ sơn chống gỉ.
4. Ngành sản xuất ô tô và xe cơ giới.
-
Các chi tiết chịu lực: thép đặc được ứng dụng trong các chi tiết cấn chịu lực của ô tô như khung sườn, trục, cánh tay đòn.
-
Linh kiện máy móc: Thép đặc còn được sư dụng làm các linh kiện của hệ thống treo, khung sườn, va các bộ phận chịu tải lớn khác trong ngành công nghiệp xe tải và xe máy công trnhf
5. Ngành trang trí nội thất và thiết kế kiến trúc
-
Làm đồ nội thất: Với hình dáng vuông vắn và tính thẩm mỹ cao, thép vuông đặc thường được sư dụng làm khung cho các sản phẩm nội thất như bàn, ghế, kệ sách, và tủ. Khả năng chịu lực tốt giúp các sản phẩm nội thất này bền bỉ và có tuổi thọ cao.
-
trang trí ngoại thất: Sắt vuông đặc có thê được dùng trong các chi tiết trang trí ngoại thất như hàng rào, cống, lan can va các tác phẩm nghệ thuật. Bề mặt thép dễ dàng sơn phủ hoặc mạ kẽm đê tăng độ bền và chống gỉ, phù hợp với điều kiện ngoài trời.
6. Ngành sản xuất thiết bị công nghiệp
-
Làm khung máy: thép vuông đặc thường được sư dụng làm khung cho các loại máy móc công nghiệp nhờ vào độ bền cao và khả năng chống mài mòn
-
Sản xuất bệ đỡ va các bộ phận hỗ trợ : hép vuông đặc cũng được sư dụng làm bệ đỡ, bộ phận hỗ trợ các thiết bị công nghiệp, giúp máy móc vận hành ổn định hơn.
7. Các công trình hạ tầng và tiện ích công cộng
-
Hàng rào va các kết cấu bảo vệ: Sắt vuông đặc được sư dụng làm hàng rào, thanh chắn bảo vệ, và các kết cấu chịu va đập cao trong các công trình công cộng như cầu vượt, nhà ga, bến xe.
-
Cột điện và trụ đèn: Các trụ đèn chiếu sáng, cột điện cũng được làm từ sắt vuông đặc nhờ vào độ bền và khả năng chịu tải tốt
Quá trình sản xuất thép đặc (theo tiêu chuẩn ASTM)
Quá trình sản xuất thép vuông đặc, thường sư dụng phương pháp cán nóng, đây là phương pháp sản xuất lâu đời và phổ biến. Đê cho ra đời thép thành phẩm thì sẽ trải qua các bước như sau
B1 Nung chảy quặng nguyên liệu
-
Ở giai đoạn này, các nguyên liệu gồm thép carbon nguyên liệu thô hoặc thép phế liệu, thêm một số nguyên liệu như đá vôi, hóa chất khác, được đưa vào lò nung chảy đưa nguyên liệu về dạng lỏng
B2 Đúc và cán thành phôi thép vuông đặc
-
Bước này là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn đê tạo hình (forming) sau đó ép thành kicbhs thước thép mong muốn (sizing). Quá trnhf này cần độ chính xác cao
B3 Tôi trầm và nhiệt luyện:
-
Sau khi thép vuông được tạo hình xong sẽ trải qua quá trnhf tôi (tôi trầm) và nhiệt luyện, quá trình này giúp thép tăng độ bền, tuổi thọ thép, loại bỏ tạp chất va các vết rỗ trên mặt thép, thép sẽ bóng đẹp hơn sau quá trình này
B4 Kiêm tra đo lường chất lượng:
-
thép vuông thành phẩm sau đó sẽ được kiêm tra về kích thước, độ dày, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được ASTM thông qua. Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn ASTM
B5 Làm sạch, cắt khúc, đóng gói:
-
Sản phẩm thép vuông sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn, và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình
-
tiêu chuẩn sản xuất
-
thép vuông đặc là một loại thép có hình dạng với chiều dài đều, được sư dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp. Các tiêu chuẩn của thép vuông đặc bao gồm
-
tiêu chuẩn về kích thước
-
Kích thước phổ biến: từ 10mm x 10mm đến 100mm x 100mm (hoặc lớn hơn tùy theo yêu cầu)
-
Chiều dài: thép vuông đặc thường có chiều dài chuẩn từ 6m đến 12m
-
tiêu chuẩn về vật liệu
-
thép đặc thường sản xuất thép carbon hoặc thép hợp kim
-
Các mác thép phỏ biến: SS400, Q345, A36, S235JR, hoặc các mác thép đặc biệt tùy theo yêu cầu của công trình
-
tiêu chuẩn vê độ bền
-
Độ bền của thép đặc thường dao động từ 400MPa đến 700MPa, tùy thuộc vào mác thép sư dụng.
-
Chịu tả trọng nén, uốn và kéo tốt, thích hợp cho các kết cấu xây dựng và cơ khí.
-
tiêu chuẩn về độ dày lớp mạ
-
thép đặc có thê được mạ kẽm (mạ kẽm nhúng nóng) đê chống ăn mòn, đặc biệt khi sư dụng ngoài trời hoặc trong môi trườn ẩm ướt.
-
Độ dày lớp mạ kẽm thường từ 40µm đến 100µm hoặc cao hơn tùy vào yêu cầu bảo vệ.
-
tiêu chuẩn quốc tế
-
thép đặc có thể đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như:
-
ASTM A36 (cho thép xây dựng)
-
EN 10025 ( tiêu chuẩn thép cấu trúc của Châu Âu)
-
JIS G3101 (thép xây dựng Nhật Bản)
-
ISO 9001 (chất lượng quản lý sản phẩm)
-
tiêu chuẩn về kiêm tra chất lượng
-
Kiêm tra độ cứng, độ bền kéo, và các tính năng cơ lý của thép vuông đặc
-
Các tiêu chuẩn kiêm tra như: EN 10204/3.1, ISO 9001 cho chứng nhận chất lượng sản phẩm.
-
thép vuông đặc được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo, cầu đường, và các công trình hạ tầng khác. Các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng khi sử dụng trong các dự án lớn
Hướng dẫn bảo quản và sư dụng thép đặc
Hướng dẫn vận chuyển
-
Khi vận chuyên nên đóng thép thành từng bó và số lượng vừa đủ không quá nhiều và quá nặng gây đồ gãy cong vênh thép
-
Khi cẩu hàng nặng nên bó chặt dây thừng ơ cả 2 đầu để an toàn và bảo vệ sản phẩm
-
Khi vận chuyển nên kê sắt thép lên các thanh gỗ va chặn ơ các góc đê tránh xô lệch va đập gây hư hỏng
-
Đảm bảo an toàn kỹ thuật sản phẩm vẹn nguyên khi đến tay khách hàng
Hướng dẫn bảo quản
-
Với đơn vị bảo quản, nên bảo quản hàng hóa ở nơi có mái che tránh nước mưa
-
Nên kê sắt thép cao hơn mặt đất để thép được khô ráo va thánh thấm nước
-
Không nên để lẫn hàng đã rỉ sét chung với hàng mới
-
*Mẹo: nếu thép bị rỉ sét có thê dùng máy đánh sạch vết rỉ mà tiếp tục sư dụng, hoặc bôi 1 lớp dầu nhớt lên bề mặt đê hạn chế rỉ sét được lâu hơn
Một số phương pháp chống rỉ cho các loại thép đặc
-
Chúng tôi cung cấp một số giải pháp chống ỉ sét cho sắt thép các loại, quý khách có thê tham khảo các phương pháp dưới đây
1. Chống rỉ bằng sơn phủ
-
Phương pháp này khá đơn giản, là sẽ dùng sơn dầu chống rỉ 2 thành phần sau đó phun lên bề mặt thép đê tăng khả năng chống rỉ, phương pháp này khá rẻ, thi công nhanh nhưng sau 1 thời gian sơn sẽ bị tróc
2. Chống ri bằng sơn tĩnh điện
-
Phương pháp này sẽ có 2 bước chính, 1 la thép vuông đặc sẽ được nhúng qua acid đê làm sạch bề mặt và tạo độ nhám, sau đó dùng phương pháp sơn tĩnh điện để sơn phủ bề mặt thép.
-
Phương pháp này giúp bám sơn rất nhiều năm
3. Chống rỉ bằng phun bi phun cát:
-
Phương pháp này cũng có 2 bước chính, 1 là thép vuông đặc sẽ được đưa vào phòng phun bi cát đê bắn sạch và làm nhám bề mặt thép
-
Sau đó sẽ sơn lên bề mặt thép bằng phương pháp sơn tĩnh điện hoặc sơn thường. Phương pháp này giúp thép bám sơn rất nhiều năm
4. Chống rỉ bằng mạ kẽm:
-
Có 2 phương pháp mạ kẽm, là mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng, thép sẽ được phủ kẽm sáng bóng mịn hơn va cứng hơn.
-
Mạ kẽm lạnh là thép vuông sẽ được nhúng vào bể mạ kẽm điện phân và làm kẽm phủ bán bề mặt thép, phương pháp này còn gọi la fxi mạ.
-
Mạ kẽm là sẽ nhúng thép đặc bào bê kẽm nóng chảy để phủ kẽm. Phương pháp này khá được ưa chuộng va thời gian thi công nhanh
NHÀ CUNG CẤP THÉP VUÔNG ĐẶC GIÁ RẺ NHẤT TẠI KHO TPHCM
-
CÔNG TY TNHH STEELVINA chuyên kinh doanh các mặt hàng: Sắt thép xây dựng, thép miền nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép cuộn các loại, đinh kẽm...
-
Với mục tiêu cung cấp đến khách hàng sản phẩm tốt nhất - Dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh nhất chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những dự án công nghiệp khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại.
-
Hơn 12 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực này công ty chúng tôi đã và đang từng bước khẳng định chất lượng dịch vụ và uy tín tuyệt đối với khách hàng. Niềm tin của quý vị khách hàng la động lực đê chúng tôi phát triển chính mình từ đó chúng tôi ngày càng có thê phục vụ quý vị tốt hơn.