Hotline098888.7752

EmailHieusteel7979@gmail.com

Hotline098888.7752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Đức: Zalo 0912.891.479
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms.Tuyết: Zalo 0947.900.713
Mr. Hùng: Zalo 0941.900.713
Ms. Ánh: Zalo 09777.86902

Thép tròn đặc là loại thép có hàm lượng carbon cao có khả năng chịu sự ăn mòn oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền tốt, trong môi trường mặn hoặc môi trường oxi hóa, nhiệt độ cao. Thép tròn đặc là sản phẩm chuyên dùng cho chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy, trục láp, bulong ty ren, ốc vít, hàng rào, bê tông cốt thép, công trình thủy lợi, gia công cơ khí,....

THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ ?

Thép tròn đặc là loại thép dạng thanh có cấu tạo hình tròn với chiều dài 1 cây khoảng 6m hoặc có thể thay đổi tùy theo nhu cầu của người sử dụng và mục đích công việc. Hiện nay, thép tròn trơn được sản xuất bằng hai hình thức cán nóng hoặc cán nguội.

Thép tròn đặc

PHÂN LOẠI THÉP TRÒN ĐẶC

Khi mà thời đại ngày càng phát triển thì kéo theo đó thì nhu cầu của người dùng cũng được tăng lên đáng kể. Các dự án thi công nhà xưởng chuyên nghiệp hay nahf máy cũng sẽ được xây dựng nhiều hơn. Để có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng của thép tròn đặc. Các nhà san xuất đã chế tạo ra những thép tròn thanh các loại sau:

Phân loại thép tròn đặc

1.Thép tròn cuộn

Thép tròn cuộn hay còn có tên gọi khác là thép tròn dây. Đây là loại thép có về mặt gân hoặc là bề mặt trơn nhẵn với đường kính thép tròn cuộn phổ biến là từ Ø6mm,  Ø10mm với Ø12mm và Ø14mm. Về trọng lượng của thép tròn cuộn thì sẽ dao động từ 200 -> 459kg/cuộn, tùy vào đường kính của thép

Đối với thép tròn cuộn thì bạn được phép yêu cầu đơn vị sản xuất thép cuộn có trọng lượng là 1300kg, tùy vào nhu cầu sử dụng của bạn. Sản phẩm thép cuộn tròn phải bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, trong đó gồm có độ bền, giới hạn tan chảy và độ giãn dài thì mới được bán ra thị trường.

Với thép cuộn tròn thì thường được sử dụng để gia công kéo dây hoặc sử dụng trong thi công nhà ở, thi công hầm, thi công công trình hay là cầu. Để có thể sản xuất ra được thép tròn cuộn thì đòi hỏi đơn vị sản xuất phải có máy kéo chuyên dụng nhằm bảo đảm chất lượng sản phẩm đạt chuẩn.

2.Thép thanh tròn

Thép thanh tròn đặc hay còn gọi là thép cây và được chia thành 2 dạng là thép thanh tròn với thép thanh vằn. Và được sử dụng nhiều nhất so với các loại thép tròn cùng loại. Một phần cũng bởi vì thép thanh tròn có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của người dùng, ngay cả những yêu cầu cao và khắt khe nhất. Với thép thanh tròn thì được sử dụng nhiều trong lĩnh vực cơ khí chế tạo hơn là lĩnh vực công trình xây dựng. Về đường kính của thép thanh tròn thì từ Ø14 đến Ø50, tất cả được phân loại và đóng gói theo bó

Như đã nói ở trên thì thép thanh tròn được dùng trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, cụ thể hơn là chế tạo một số chi tiết máy như trục, bu lông, bánh răng cùng các chi tiết máy và chi tiết chuyển động. Ngoài ra, thép thanh vằn là loại thép có bề mặt gân sần sùi, được gọi với cái tên dễ hiểu là thép cột bê tông. Về đường kính của thép thanh vằn sẽ dao động từ 10mm -> 40mm, được bảo đảm về độ bền, giới hạn chảy cũng như độ giãn dài.

3. Thép tròn đặc mạ kẽm là gì?

Thép tròn đặc mạ kẽm là sản phẩm thép tròn chất lượng cao được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi. Thép có tiết diện hình tròn, được làm từ thép cacbon cao cấp, bên trong đặc hoàn toàn và bề mặt bên ngoài được mạ kẽm điện phân. Nhìn bề ngoài, thép đặc tròn mạ kẽm dễ dàng phân biệt và thép đặc tròn không mạ bởi bề mặt ngoài sáng bóng rất đẹp mắt.

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP TRÒN ĐẶC MẠ KẼM

Thép tròn trơn mạ kẽm thuộc dòng thép tròn cao cấp vì mang những ưu điểm sau:

  • Thép tròn đặc mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội nên bạn có thể sử dụng trong môi trường thường xuyên chịu mài mòn, nhất là các chi tiết máy trong đường truyền động
  • Thép tròn trơn mạ kẽm còn có khả năng chịu được tải trọng cao nên bạn còn có thể sử dụng thép tròn trơn mạ kẽm trong môi trường thường xuyên chịu tác động của tải trọng cao, ví dụ như bulong, đai ốc, trục truyền trong động cơ, bánh răng....trong các ngành công nghiệp chế tạo.
  • Thép tròn đặc mạ kẽm còn có khả năng chịu được va đập mạnh nên rất phù hợp sử dụng chế tạo khuôn ép hay một số linh kiện.
  • Thép tròn trơn mạ kẽm còn có tính đàn hồi tốt, rất dẻo nên dễ dàng gia công tạo nên nhiều sản phẩm khác nhau. Vì vậy người ta có thể linh động sử dụng sản phẩm này trong việc trang trí nội ngoại thất.
  • Ngoài ra, thép tròn đặc mạ kẽm còn có sức bền kéo trung bình tốt, độ bền cao. Do được mạ kẽm nên bạn có thể sử dụng thép tròn đặc ngoài trời, gần biển hay ngâm trong nước biển, trong các nhà máy hóa chất....hay những môi trường khắc nghiệt khác. Đây là đặc tính mà thép tròn đen không có

ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ ? 

  • Thép tròn đặc là loại thép thanh tròn với chiều dài của một cây thường là 6m. Thép tròn được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà ta chọn một trong hai loại trên. Nhằm mang đến khả năng thích ứng và hiệu quả cao nhất. Ngoài ra thép tròn còn có thể thay đổi kích thước theo nhu cầu mục đích sử dụng
  • Thép tròn có độ rắn và độ cứng lý tưởng phù hợp sử dụng trong các ứng dụng kết cấu, sản xuất, chế tạo và sửa chữa. Do đó, loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực hiện nay.
  • Hình dạng của thép này rất dễ hàn và cắt và tính toán với các vật liệu khác.
  • Thép thanh tròn được đánh giá là một trong những sản phẩm nổi bật nhất so với các loại thép khác trên thị trườn hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm có chất lượng cao nhất trong lĩnh vực xây dựng

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC

  • Trong các dự án xây dựng cầu đường
  • Ứng dụng trong các dự án đóng tàu và chế tạo thủy điện
  • Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và xây dựng kỹ thuật
  • Phù hợp sử dụng trong các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
  • Ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải, cơ khí chế tạo...

THÉP TRÒN ĐẶC GIÁ RẺ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1651-1:2018

THÉP CỐT BÊ TÔNG - PHẦN 1 : THÉP THANH TRÒN TRƠN

Lời nói đầu

TCVN 1651-1:2018 thay thế TCVN 1651-1:2008

TCVN 1651-1:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng đề nghị. Bộ khoa học và công nghệ công bố

Bộ tiêu chuẩn TCVN 1651, Thép cốt bê tông, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 1651-1:2018, Phần 1 : Thép thanh tròn trơn

- TCVN 1651-2:2018, Phần 2 : Thép thanh vằn

- TCVN 1651-3:2018 (ISO 6935-3:1992), Phần 3 : Lưới thép hàn.

THÉP CỐT BÊ TÔNG - PHẦN 1 : THÉP THANH TRÒN TRƠN

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép mác CB240-T, CB300-T và CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quyết định

CHÚ THÍCH: Chữ "CB" đầu tiêu là viết tắt của từ cốt bê tông. Ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng của quy định của giới hạn chảy trên. Ký hiệu cuối cùng "T" là viết tắt của thép thanh tròn trơn.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được cung cấp ở dạng thanh thẳng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thép thanh tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo từ thành phẩm như thép tấm hoặc ray đường sắt

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có)

TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học.

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp

TCVN 7937-1 (ISO 15630-1), Thép làm cốt bê tông và bê tông ứng lực - Phương pháp thử - Phần 1 : Thanh, dành và dây dùng làm cốt

TCVN 7938 (ISO 10144) Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông

TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không

ISO/TS 4949, Tên thép dựa trên các ký hiệu bằng chữ

ISO/TR 9769, Thép và bang - Tổng quan về phương pháp phân tích hiện có

3. Ký hiệu

Các ký hiệu sử dụng trong tiêu chuẩn này được liệt kê trong bảng 1

Bảng 1 - Các ký hiệu quy cách kích thước thép tròn đặc

Ký hiệu Đơn vị Mô tả Điều viện dẫn
A5 % Độ giãn dài tương đối sau khi đứt 7.1, 8.1
Agt % Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất 7.1, 8.1
So mm2 Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa Điều 5, 8.1
d mm Đường kính danh nghĩa của thanh Điều 5, 8.1, 8.2 Điều 9
fk - Giá trị đặc trưng quy định 11, 3.2, 3.1
k, k' - Chỉ số so sánh 11, 3.2, 3.1
mn - Giá trị trung bình của n giá trị riêng 11, 3.2, 3.1
n - Số giá trị riêng 11, 3.2, 3.1
ReH MPa Giới hạn chảy trên 7.1
Rm MPa Giới hạn bền kéo 7.1
Rp0,2 MPa Giới hạn chảy quy ước 0.2% với độ giãn dài không tỷ lệ 7.1
Sn - Độ lệch chuẩn đối với n giá trị riêng 11, 3.2, 3.1
xi - Giá trị riêng 11, 3.2, 3.1

4. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau

4.1 Phân tích mẻ nấu

Phân tích thành phần hóa học của mẫu đại diện cho mẻ nấu do nhà sản xuất thực hiện theo quy trình riêng của họ

4.2 Chương trình đánh giá sự phù hợp

Hệ thống đánh giá sự phù hợp liên quan đến các đối tượng đánh giá sự phù hợp cụ thể, có cùng yêu cầu cụ thể, nguyên tắc và thủ tục cụ thể

CHÚ THÍCH 1 : Chương trình đánh giá phù hợp có thể được thực hiện ở cấp quốc tế, quốc gia hoặc địa phương

CHÚ THÍCH 2 : Chứng nhận, ví dụ chứng nhận của bên thứ 3 liên quan đến sản phẩm, quy trình, hệ thóng hoặc người có thể áp dụng cho tất cả các đối tượng đánh giá sự phù hợp, trừ các tổ chức đánh giá.

 4.3 Giá trị đặc trưng

Giá trị xấc suất quy định với giá thiết số lần thứ là vô hạn

CHÚ THÍCH 1 : Tương đương với "vùng phân bố" được định nghĩa trong ISO 3534-1

CHÚ THÍCH 2 : Giá trị danh nghĩa được sử dụng như giá trị đặc trưng trong một số trường hợp

4.4 Phân tích sản phẩm

Phân tích thành phần hóa học được tiến hành trên sản phẩm

5 Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép

Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép được nêu trong bảng 2. Theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính, danh nghĩa khác với đường kính nêu trong bảng 2. Khi có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay thế bằng dung sai đường kính

Chiều dài cung cấp và phương thức đóng bó phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua. Sai lệch cho phép của chiều dài thanh cung cấp từ xưởng cán là mm

CHÚ THÍCH : Chiều dài cung cấp thông thường của thanh thẳng là 11.7m

Bảng 2 - Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép

Đường kính thanh danh nghĩa 
d (mm)
Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa
So (mm2)
Khối lượng 1m dài
Yêu cầu (kg/m) Sai lệch cho phép (%)
6 28.3 0.222 ±8
8 50.3 0.395 ±8
10 78.5 0.617 ±6
12 113 0.888 ±6
14 154 1.21 ±5
16 201 1.58 ±5
18 254.5 2.00 ±5
20 314 2.47 ±5
22 380 2.98 ±5
25 490.9 3.85 ±4
28 615.8 4.83 ±4
32 804.2 6.31 ±4
36 1017.9 7.99 ±4
40 1256.6 9.86 ±4
So = 0.785 x d²
Khối lượng theo chiều dài = 7.85 x10-³ x So
Sai số cho phép đối với một thanh đơn

6 Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép, được xác định bằng phân tích mẻ nấu, phải phù hợp với bảng 3.

Sai lệch cho phép khi phân tích sản phẩm so với phân tích mẻ nấu nêu trong bảng 3 được quy định trong bảng 4

Thép tròn đặc giá rẻ tphcm

Bảng 3 - Thành phần hóa học dựa vào phân tích mẻ nấu - Giá trị lớn nhất tính bằng phần trăm khối lượng

Mác thép C Si Mn P S
CB240-T - - - 0.050 0.050
CB300-T - - - 0.050 0.050
CB400-T 0.30 0.55 1.50 0.040 0.040

Bảng 4 - Thành phần hóa học dựa vào phân tích sản phẩm - Sai số cho phép của phân tích sản phẩm tính theo phần trăm khối lượng

Các nguyên tố Giá trị lớn nhất quy định trong phân tích tại bảng 3, % Sai số cho phép của phân tích sản phẩm từ các giới hạn quy định của phân tích mẻ nấu tại bảng 3, %
C > 0.25 + 0.03
Si < 0.60 + 0.05
Mn < 1.65 + 0.06
P < 0.05 + 0.008
S < 0.05 + 0.008

7 Đặc tính cơ lý - báo giá quy cách kích thước thép tròn đặc

7.1 Các đặc trưng khi thử kéo

Việc thử kéo phải được tiến hành phù hợp với 8.1

Vật liệu thử phải được tiến hành phù hợp với 8.1

Vật liệu thử phải phù hợp với các yêu cầu về giới hạn kéo quy định trong bảng 5

Trong tiêu chuẩn này, giá trị đặc trưng (nếu không có giá trị nào khác) thấp hơn hoặc cao hơn giới hạn của phạm vi dung sai thống kê với xác suất là 90% (1 - a = 0.90) mà 95% 9p = 0.95) các giá trị là bằng hoặc trên giới hạn dưới này, hay bằng hoặc dưới giới hạn cao hơn này tương ứng. Định nghĩa này có liên quan tới mức chất lượng dài hạn của hoạt động sản xuất

Nếu không xuất hiện tượng chảy, giới hạn chảy quy ước 0.2% (Rp0.2) phải được xác định

Bảng 5 - Cơ tính

 

Loại thép Giá trị quy định của giới hạn chảy trên
Reh, MPa
Giá trị quy định của giới hạn bền kéo
Rm, MPa
Giá trị đặc trưng quy định của độ giãn dài
Giá trị quy định của độ giãn dài, %
Nhỏ nhất Nhỏ nhất A5
Nhỏ nhất
Agt
Nhỏ nhất
CB240-T 240 380 20 2
CB300-T 300 440 16
CB400-T 400 500 16 8

7.2 Tính chịu uốn

Sau khi thử theo 8.2, thanh thép không được gãy, nứt ngang có thể nhìn thấy bằng mắt thường

8 Thử nghiệm thép tròn đặc

8.1 Thử kéo

Thử kéo được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 (ISO 15630-1)

Để xác định độ gaixn dài sau khi đứt A5, chiều dài cử ban đầu của mẫu thử phải bằng năm lần đường kính danh nghĩa.

Để xác định độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất, Agt, phải đánh dấu các khoảng cách bằng nhau trên chiều dài bất kỳ của mẫu thử. Khoảng cách giữa các dấu là 20mm, 10mm hoặc 5mm tùy thuộc vào đường kính thanh thép

Để xác định các tính chất kéo, phải sử dụng diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa của thanh thép

8.2 Thử uốn

Thử uốn được tiến hành phù hợp với TCVN 7937-1 (ISO 15630-1)

Mẫu thử được uốn đến góc từ 160º đến 180º bằng gối uốn được quy định trong bảng 6

Bảng 6 - Đường kính gối uốn dùng cho thử uốn

Mác thép Đường kính danh nghĩa, d Đường kính gối uốn a,b
CB240-T d < 40 2d
CB300-T
CB400-t d < 16 3d
16 < d < 40 5d
Nếu có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua có thể sử dụng đường kính gối uốn lớn hơn
Đối với đường kính lớn hơn 40mm, đường kính gối uốn trong thử uốn được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua

8.3 Thành phần hóa học

Thành phần hóa học được xác định theo TCVN 8998 (ASTM E 415)

Khi có tranh chấp về phương pháp phân tích, thành phần hóa học phải được xác định bằng phương pháp trọng tải thích hợp được quy định trong ISO/TR 9769

9 Ký hiệu quy ước thép tròn đặc 

Trong tiêu chuẩn này, các thanh thép tròn trơn phải được ký hiệu quy ước theo thứ tự sau đây:

a) Thép làm cốt bê tông

b) Số hiệu của tiêu chuẩn này

c) Đường kính danh nghĩa tính bằng milimet theo bảng 2

d) Mác thép

Ví dụ : Thép cốt bê tông TCVN 1651-1-12 CB240-T

10 Ghi nhãn

Mỗi bó thép phải có một nhãn ghi tên nhà sản xuất, số hiệu của tiêu chuẩn này, mác thép, đường kính danh nghĩa, số lô sản phẩm, tháng, năm sản xuất, số của mẻ nấu hoặc số liệu có liên quan đến các thép thử và tên của nước sản xuất

11 Đánh giá sự phù hợp

11.1 Quy định chung

Chứng nhận và kiểm tra thép cốt bê tông phải được thực hiện

a) Thep chứng chỉ sau một chương trình đánh giá sự phù hợp, hoặc

b) Theo một phép thử của việc cung cấp đặc biệt

11.2 Chương trình đánh giá sự phù hợp

Trong trường hợp theo một chương trình đánh giá sự phù hợp thì việc chứng nhận và kiểm tra phải được thực hiện theo TCVN 7938 (ISO 10144)

11.3 Phép thử chấp nhận của việc cung cấp đặc biệt

11.3.1 Quy định chung

Các điều khoản liên quan đến bản chất, phạm vi và đánh giá của các phép thử chấp nhận về việc cung cấp loại thép làm cốt bê tông không phải là đối tượng của một chương trình đánh giá sự phù hợp được nêu tại 11.3.2 và 11.3.3

Phép thử chấp nhận về việc cung cấp đặc biệt phải được thực hiện theo 11.3.2

Khi có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua thì có thể sử dụng 11.3.3

11.3.2 Thẩm định các giá trị đặc trưng

11.3.2.1 Tổ chức

Các phép thử phải được tổ chức và thực hiện theo sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua có xét đến các quy định quốc gia của nước mua hàng

11.3.2.2 Phạm vi lấy mẫu và thử nghiệm

Để thử nghiệm phải phân chia lô hàng cung cấp thành các lô thứ với khối lượng lớn nhất là 50 tấn hoặc một phần của nó. Mỗi một lô thứ phải bao gồm các sản phẩm cùng một loại thép và cùng đường kính danh nghĩa được sản xuất từ một mẻ nấu. Nhà sản xuất phải khẳng định trong báo cáo thử nghiệm rằng tất cả các mẫu thử trong lô thử được lấy từ mẻ nấu. Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu) phải được công bố trong báo cáo thử nghiệm này.

Các mẫu thử được lấy từ các lô thử như sau:

a) hai mẫu thử từ các thanh khác nhau để thử thành phần hóa học (phân tích sản phẩm)

b) tối thiểu 15 mẫu thử (nếu thích hợp thì lấy 60 mẫu thử, xem 11.3.2.3.1) từ các thanh khác nhau để thử tất cả các tính chất khác được quy định trong tiêu chuẩn này.

11.3.2.3 Đánh giá các kết quả

11.3.2.3.1 Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng

Đối với các tính chất được quy định là các giá trị đặc trưng thì xác định những giá trị sau:

a) Tất cả các giá trị riêng, xi, của 15 mẫu thử (n = 15)

b) Giá trị trung bình, m15 (với n = 15)

c) Sai lệch chuẩn, s15 (với n = 15)

Lô thử phù hợp với các yêu cầu nếu điều kiện nên dưới đây thỏa mạn tất cả các tính chất

m15 - 2.33 x s15 > jk

quy cách kích thước thép tròn đặc

Trong đó

2.33 là giá trị của chỉ số chấp nhận k, với n = 15 và tỷ lệ hỏng 5% (p = 0.95) với xác suất 90% (1 - a = 0.90)

Nếu điều kiện nêu trên không được thỏa mãn thì chỉ số được xác định từ các kết quả thứ sẵn có. Nếu k>2 thì phép thử thì có thể tiếp tục. Trong trường hợp này phải thử 45 mẫu tiếp theo lấy từ các thanh khác nhau trong lô thứ, như vậy có tổng số 60 kết quả thử (n=60)

Lô thử được coi là thỏa mãn các yêu cầu nếu điều kiện nên dưới đây được thỏa mãn với tất cả các tính chất:

m60 - 1.93 x s60 > ik

Trong đó 1.93 là giá trị của chỉ số chấp nhận, k, đối với n = 60 và tỷ lệ hỏng bằng 5% (p=0.95) với xác suất bằng 90% (1-a = 0.90)

11.3.2.3.2 Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ

Khi các tính chất thử được quy định như giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất thì tất cả các kết quả được xác định trên 15 mẫu thử phải thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn sản phẩm. trong trường hợp này lô thử được đánh giá là thỏa mãn các yêu cầu

Các phép thử có thể tiếp tục khi nhiều nhất có hai kết quả không phù hợp điều kiện trong trường hợp này phải thử 45 mẫu thử tiếp theo từ các thanh khác nhau trong lô thử như vậy sẽ có tổng số 60 kết quả thử. Lô thử thỏa mãn các yêu cầu nếu có nhiều nhất 2 trong số 60 kết quả không thỏa mãn các điều kiện này

11.3.2.3.3 Thành phần hóa học

Cả hai mẫu thử phải phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn này

11.3.3 Kiểm tra các giá trị nhỏ nhất/lớn nhất được quy định

Các phép thử phải được tiến hành như sau:

a) Các thanh của cùng một mẻ đúc phải thuộc một nhóm. Cứ 50 tấn hay một phần của nó phải tiến hành một lần thử kéo và một lần thử uốn / thử uốn lại cho một loại đường kính

b) Mỗi kết quả thử riêng phải thỏa mãn các giá trị yêu cầu theo bảng 6 và các tính chất thử uốn / thử uốn lại tại 7.2

c) Mỗi mẻ nấu phải tiến hành phân tích mẻ nấu một lần để kiểm tra thành phần hóa học (Điều 6). Các mẫu phải được lấy theo TCVN 1811 (ISO 14284)

d) Nếu bất kỳ một kết quả thử nào không thỏa mãn các yêu cầu thì có thể tiến hành thử lại theo TCVN 4399 (ISO 404);

e) Nhà sản xuất phải nộp một bản báo cáo kết quả thử nêu lên rằng các sản phẩm cung cấp thỏa mãn các tính chất hóa học và cơ học được quy định trong các Điều 6 và Điều 7 và một bản khẳng định rằng các yêu cầu khác của tiêu chuẩn này cũng được thỏa mãn.

11.3.4 Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) Ký hiệu thép làm cốt bê tông theo tiêu chuẩn này:

b) Chi tiết mác (trên thẻ, sơn,v.v.v....)

c) Thời gian thử

d) Khối lượng của lô thử

e) Các kết quả thử.

tổng kho thép tròn đặc

Giá trị trong con người ở trong hiện tại chứ không phải trong quá khứ.

Yiddish

Thép Tròn Đặc Là Gì ?
17/04/2024 - 11:39 AMMs Huyền
Thép Tròn Đặc Là Gì ?
Thép tròn đặc là loại thép có hàm lượng carbon cao có khả năng chịu sự ăn mòn oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo tốt, trong môi trường nhiệt độ bình thường...
Thép Tròn Đặc D25 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24
01/04/2024 - 10:27 PMMs.Hà
Thép Tròn Đặc D25 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24
Thép tròn đặc được sử dụng làm vật liệu chính trong nghành gia công cơ khí chính xác như làm trục cán, láp, bu lông, lưỡi cắt, mũi khoan, là thép hợp kim cán...
Thép Tròn Đặc D24 D25 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22
01/04/2024 - 9:44 PMMr.Đức
Thép Tròn Đặc D24 D25 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22
Công ty chúng tôi là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp thép tròn đặc đen, thép tròn đặc mạ kẽm, thép tròn đặc mạ kẽm nhúng nóng, đa dạng quy cách kích thước...
Thép Tròn Đặc D22 D24 D25 D10 D12 D14 D16 D18 D20
01/04/2024 - 9:38 PMMr.Đức
Thép Tròn Đặc D22 D24 D25 D10 D12 D14 D16 D18 D20
Bảng báo giá thép tròn đặc D22 D24 D25 D10 D12 D14 D16 D18 D20 Cập nhật mới nhất trong ngày hôm nay. STEELVINA là đơn vị doanh nghiệp chuyên sản xuất và cung cấp thép...
Thép Tròn Đặc D20 D22 D24 D25 D10 D12 D14 D16 D18
01/04/2024 - 9:14 PMMr.Đức
Thép Tròn Đặc D20 D22 D24 D25 D10 D12 D14 D16 D18
Địa chỉ mua thép tròn đặc D20 D22 D24 D25 D10 D12 D14 D16 D18 giá rẻ, hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi, mác thép CT3, SS400, S45C, nhận gia công cắt ngắn dài theo...
Thép Tròn Đặc D18 D20 D22 D24 D25 D10 D12 D14 D16
01/04/2024 - 9:02 PMMr.Đức
Thép Tròn Đặc D18 D20 D22 D24 D25 D10 D12 D14 D16
Thép tròn đặc D18 D20 D22 D24 D25 D10 D12 D14 D16 cập nhật mới nhất 05/2024. Steelvina tự hào là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối sắt thép tròn đặc đen, thép tròn...
Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline098888.7752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7