Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
21/07/2025 - 9:46 AMMs.Hằng 68 Lượt xem

Thép U hay còn được gọi là thép hình chữ U, là một loại vật liệu xây dựng rất thông dụng và phổ biến. Dưới đây là bảng tra quy cách & tiêu chuẩn sản xuất thép U mà bạn có thể tham khảo.

nhà cung cấp thép u

THép U là gì ? 

THép U hay còn gọi là sắt U, thép lòng máng, hoặc thép chữ C là sản phẩm thép cán nóng có mặt cắt hình chữ U. Nó được sử dụng rộng rãi trong những kết cấu chịu lực như dầm, cột, xà gồ, khung nhà xưởng, cầu thang, và những dự án công nghiệp khác nhờ khả năng chịu uốn và nén tốt.

tiêu chuẩn và quy cách thép u

Những thông số chính trong bảng tra thép U

Khi tra cứu thép U, bạn sẽ thường gặp những thông số sau : 

1. Kích thước (quy cách) thép U

Là thông tin quan trọng nhất để xác định loại thép U. Kích thước thép U thường được mô tả bằng bốn thông số dưới đây : 

  • Chiều cao bụng U được ký hiệu H là khoảng cách từ mép ngoài của cánh trên đến mép ngoài của cánh dưới (mm)
  • Chiều rộng cánh U ký hiệu là B bao gồm chiều rộng của phần cánh thép 
  • Độ dày bụng U ký hiệu là t1 là độ dày của phần thân thẳng giữa hai cánh (mm)
  • Độ dày cánh U ký hiệu là t2 là độ dày của hai phần cánh (mm)
  • Ví dụ sản phẩm thép U100x50x5x7 có nghĩa là thép U cao 100mm, cánh rộng 50mm, bụng dày 5mm và cánh dày 7mm

2. Trọng lượng

  • Trọng lượng trên mét dài U (kg/m) đây là giá trị tiêu chuẩn để tính toán khối lượng vật liệu
  • Trọng lượng trên 1 cây (kg/cây) được tính bằng cách nhân trọng lượng trên mỗi mét dài với chiều dài tiêu chuẩn của cây thép thường là 6m hoặc 12m

3. Tiêu chuẩn sản xuất thép U 

Quy định về thành phần hóa học, cơ tính bao gồm giới hạn bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài, và dung sai kích thước.

4. Mác thép

Là tên gọi cụ thể của chủng loại thép U theo tiêu chuẩn, thể hiện đặc tính kỹ thuật của vật liệu.

5. Chiều dài tiêu chuẩn U

Chiều dài cố định của một cây thép khi xuất xưởng là 6m hoặc 12m

6. Nguồn góc xuất xứ thép U

Nguồn góc sản phẩm ví dụ như được sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga v.v...

bảng tra trọng lượng thép u

Bảng tra quy cách thép U

Tên hàng Quy cách Tỷ trọng Trọng lượng  Trọng lượng
mm H x B x t1 x t2 kg/m kg/6m kg/12m
THép U50 50x25x3x4 4.09 24.54 49.08
THép U65 65x36x4x5.5 5.90 35.40 70.80
Thép U80 80x40x4.5x6 7.3 43.8 87.60
THép U100 100x50x5x7 9.36 56.16 112.32
THép U120 120x52x6x8 11.5 69.0 138.0
Thép U140 140x58x6x9 13.90 83.40 166.80
THép U150 150x75x6.5x10 18.60 111.60 223.20
Thép U160 160x62x6.5x10.5 16.90 101.40 202.80
Thép U180 180x68x7x11.5 20.10 120.60 241.20
Thép U200 200x80x7.5x11 24.60 147.60 295.20
THép U250 250x90x9x13 35.60 213.60 427.20
Thép U300 300x100x10x14 46.20 277.20 554.40

Chú ý : 

  • Bảng quy cách trên chỉ mang tính chất tham khảo, trọng lượng thực tế giữa các nhà máy có thể có sự chênh lệch và có thể gia công chấn từ thép tấm theo yêu cầu dự án
  • Trọng lượng chưa bao gồm lớp mạ kẽm (nếu có). Thép mạ kẽm sẽ nặng hơn thép đen khoảng 3-5 (%) phù thuộc vào từng độ dày thép.

trọng lượng thép hình u

Tiêu chuẩn sản xuất thép U hiện hành

Việc lựa chọn đúng chủng loại tiêu chuẩn sản xuất phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và khả năng chịu lực của dự án.

1. Tiêu chuẩn thép U theo TCVN Việt Nam

  • TCVN 1656:2008 quy định chung về thép hình cán nóng các loại, bao gồm kích thước, hình dạng và dung sai
  • TCVN 5709:2009 tiêu chuẩn về thép kết cấu carbon cán nóng.
  • Mác thép phổ biến bao gồm CT3, SS400 theo tiêu chuẩn Nhật Bản, nhưng được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam

2. Tiêu chuẩn thép U Nhật Bản

  • JIS G3101 : Áp dụng cho thép cán nóng sử dụng trong kết cấu chung
  • Mác thép phổ biến bao gồm SS400 được sử dụng rất rộng rãi, có giới hạn bền kéo tối thiểu 400 MPa
  • JIS G3192 : Quy định về kích thước, hình dạng và dung sai cho thép hình

3. Tiêu chuẩn thép U Mỹ

  • ASTM A36 /A36M tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon
  • Mác thép phổ biến A36 có giới hạn chảy tối thiểu 250MPa, giới hạn bền kéo 400-550 MPa
  • ASTM A572/ A572M : Tiêu chuẩn cho thép kết cấu hợp kim thấp có độ bền cao

4. Tiêu chuẩn thép U Châu Âu 

  • EN 10025 : Tiêu chuẩn cho những sản phẩm thép kết cấu cán nóng không hợp kim
  • Mác thép phổ biến : S235JR, S275JR, S355JR trong đó S là Structural Steel, 235/275/355 là giới hạn chảy tối thiểu tính bằng MPa, JR là ký hiệu cho khả năng chịu va đập ở nhiệt độ phòng.

5. Tiêu chuẩn thép U Trung Quốc

  • GB / T 706- 2008 tiêu chuẩn cho thép hình cán nóng
  • Mác thép phổ biến : Q235B, Q345B (Q là chữ cáu đầu của từ QLFU giới hạn chảy, 235/345 là giới hạn chảy tối thiếu tính bằng MPa, B là cấp chất lượng).

tổng kho thép u

Lưu ý khi sử dụng thép U

Khi mua thép U, hãy luôn yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ thông tin bao gồm quy cách, tiêu chuẩn sản xuất và chứng chỉ chất lượng CO, CQ để đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong dự án của bạn.

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7