THÉP HÌNH CHỮ U - THÉP HÌNH U ( U CHANNEL )
Sắt thép hình U có đặc tinh cứng vững, chắc chắn & bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Sắt thép hình chữ U có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án. Những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH CHỮ U
Thép hình U được sản xuất với những đặc tính và kỹ thuật riêng biệt, phù hợp với những công trình đặc thù nhất định. Với ưu điểm là có khả năng chịu được va chạm lớn cũng như rung lắc mạnh của các công trình cao tầng. Ngoài ra thép hình còn tồn tại được trong môi trường có điều kiện thời tiết và nhiệt độ khắc nghiệt.
Bởi vậy thép hình chữ U được sử dụng trong các công trình như nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục ,bàn cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt. Sản phẩm thép U không chỉ được ứng dụng trong thi công và xây dựng nhà xưởng mà còn được sử dụng để xây dựng nên các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, nhà ở cao tầng và một số các công trình có thiết kế nhỏ hơn. Ngoài ra thép hình chữ U được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, làm thùng xe tải, làm cột điện cao thế và sử dụng để làm nên các mặt hàng gia dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA THÉP CHỮ U
MÁC THÉP |
A36 - SS400 - Q235B - S235JR |
TIÊU CHUẨN |
ASTM - JIS G3101 - KD S3503 - GB/T 700 - EN10025-2 |
XUẤT XỨ |
Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc - Đài Loan - Thái Lan - Việt Nam |
QUY CÁCH |
Chiều cao bụng : 50mm - 380mm |
Chiều cao cánh : 25mm - 100m |
Độ dày : 3mm - 16mm |
Chiều dài thân : 6000 - 12000mm |
BẢNG TRA QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP CHỮ U - THÉP HÌNH U
QUY CÁCH SẢN PHẨM (U-CHANNEL) |
H (mm) |
B (mm) |
t1 (mm) |
t2 (mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
Thép hình U60 |
36 |
4.4 |
- |
1/6 |
5.90 |
Thép hình U75 |
40 |
5 |
7 |
1/6 |
6.92 |
Thép hình U80 |
40 |
4.5 |
- |
1/6 |
7.05 |
Thép hình U100 |
46 |
4.5 |
- |
1/6 |
8.59 |
Thép hình U100 |
50 |
5.0 |
7.5 |
6/12 |
9.36 |
Thép hình U120 |
52 |
4.8 |
- |
6/12 |
10.48 |
Thép hình U125 |
65 |
6 |
8 |
6/12 |
13.4 |
Thép hình U140 |
58 |
4.9 |
- |
6/12 |
12.30 |
Thép hình U150 |
75 |
6.5 |
10 |
6/12 |
18.60 |
Thép hình U150 |
75 |
9 |
12.5 |
6/12 |
24.00 |
Thép hình U160 |
64 |
5.0 |
- |
6/12 |
14.20 |
Thép hình U180 |
68 |
6.0 |
- |
1/12 |
18.16 |
Thép hình U180 |
68 |
6.5 |
- |
1/12 |
18.40 |
Thép hình U180 |
75 |
7.0 |
10.5 |
1/12 |
21.40 |
Thép hình U200 |
69 |
5.4 |
- |
1/12 |
17 |
Thép hình U200 |
75 |
8.5 |
- |
1/12 |
23.5 |
Thép hình U200 |
80 |
7.5 |
11 |
1/12 |
24.60 |
Thép hình U200 |
90 |
8 |
13.5 |
1/12 |
30.3 |
Thép hình U250 |
90 |
9.0 |
13 |
1/12 |
34.60 |
Thép hình U250 |
78 |
6.8 |
- |
1/12 |
25.50 |
Thép hình U300 |
90 |
9.0 |
13 |
1/12 |
38.10 |
Thép hình U300 |
82 |
7.0 |
- |
1/12 |
31.00 |
Thép hình U300 |
87 |
9.5 |
- |
1/12 |
39.20 |
Thép hình U300 |
88 |
7.0 |
- |
1/12 |
34.60 |
Thép hình U300 |
90 |
12.0 |
- |
1/12 |
48.60 |
Thép hình U380 |
100 |
10.5 |
16 |
1/12 |
54.50 |
Thép U mạ kẽm là gì ?
Thép hình U mạ kẽm là một trong những dòng sản phẩm thuộc nhóm thép hình, thép có kết cấu tiết diện mặt cắt giống chữ U viết hoa với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài gọi là cánh hay là 2 mặt bích có thể song song hoặc hình côn, chúng thường có kích thước bằng nhau, phân thân giữa thường mỏng hơn phần mặt bích
Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng là gì ?
Thép mạ kẽm nhúng nóng là quá trình tạo một lớp kẽm bảo vệ mặt kim loại khỏi sự oxy hóa và mài mòn, từ đó giúp kim loại bền hơn chịu được áp lực cao và tuổi thọ lâu hơn
Thép hình U còn được gọi với nhiều tên gọi khác nhau. Thép U mạ kẽm nhúng nóng, Thép U, thép chữ U mạ kẽm, Thép chữ U, thép chữ U100x50x6x6. Thép hình mạ kẽm điện phân, có tên tiếng anh là "Galvanized Steel U"
Sắt hình U mạ kẽm là vật liệu chịu áp lực cường độ cao, bền vững trong điều kiện khắc nghiệt. Thép U dập mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp và giao thông hiện nay.
Steelvina chuyên cung cấp sắt U mạ kẽm chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép U mạ kẽm đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá sắt U mạ kẽm vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 10% trong hôm nay.
Bảng giá sắt hình chữ U mạ kẽm mới nhất 2024
Giá sắt U mạ kẽm U50, U60, U65, U80, U120, U150, U180
-
Quy cách: 65x30 - 40x100 (mm)
-
Trọng lượng: 29 - 708 (kg/cây)
-
Giá sắt U mạ kẽm từ 354.000 đến 5.545.000 (VNĐ)
Quy cách (mm) |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (kg/cây) |
65x30x3.0 |
6m |
29 |
80x40x4.0 |
6m |
42.3 |
100x46x4.5 |
6m |
51.54 |
140x52x4.8 |
6m |
62.4 |
140x58x4.9 |
6m |
73.8 |
150x75x6.5 |
12m |
223.2 |
160x64x5.0 |
6m |
85.2 |
180x74x5.1 |
12m |
208.80 |
200x76x5.0 |
12m |
220.8 |
250x78x7.0 |
12m |
330 |
300x85x7.0 |
12m |
414 |
400x100x10.5 |
12m |
708 |
Lưu ý bảng giá thép U mạ kẽm
Khách hàng cần lưu ý, bảng giá sắt U mạ kẽm trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trên thị trường. Quý khách cần báo giá thép U mạ kẽm chính xác nhất vui lòng liên hệ trực tiếp với hotline của Steelvina để được tư vấn
Khái niệm thép U mạ kẽm
Sắt U mạ kẽm có những đặc điểm gì, được ứng dụng ra sao và tiêu chuẩn sản xuất như thế nào? Hãy cùng Steelvina tìm hiểu ngay sau đây
Thép U mạ kẽm có đặc điểm gì?
Sắt hình U mạ kẽm có nhiều ưu điểm nổi bật, khiến nó trở thành sự lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Một số lợi ích quan trọng của thép U dập mạ kẽm bao gồm :
-
Bảo vệ chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ kết cấu bên trong của thép hình U khỏi sự tác động của môi trường, chống lại ăn mòn và oxi hóa từ nước mưa, ánh nắng mặt trời, hóa chất và môi trường khắc nghiệt khác.
-
Tuổi thọ cao: Làm tăng khả năng chịu lực và sử dụng trong thời gian dài mà không bị ảnh hưởng bởi môi trường
-
Độ cứng cao: Có tính đàn hồi và độ cứng cao, giúp tránh hiện tượng rạn nứt hay gãy vỡ trong quá trình sử dụng
-
Ứng dụng đa dạng: Sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm cả những công trình gần biển hay các môi trường có hóa chất mạnh
-
Giá cả hợp lý: Giá sắt U mạ kẽm phù hợp với ngân sách của dự án, đồng thời tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và bảo trì sau một thời gian sử dụng
-
Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt nhẵn bóng của thép hình U mạ kẽm tạo nên tính thẩm mỹ cao, phù hợp với các công trình có kiến trúc hiện đại và yêu cầu về mỹ quan
Ứng dụng phổ biến của thép U mạ kẽm
Chính nhờ những đặc tính vượt trội mà sắt U mạ kẽm được sử dụng rộng rãi và ứng dụng linh hoạt trong nhiều ngành công nghiệp và dự án xây dựng. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về các ứng dụng của thép U dập mạ kẽm trong các lĩnh vực khác nhau.
-
Sắt U mạ kẽm được sử dụng làm khung thép trong xây dựng nhà tiền chế, nhà ở, chung cư, cao ốc, nhà xưởng, cầu đường, cung cấp khả năng chịu tải và bền vững cho các công trình xay dựng có khối lượng lớn và yêu cầu tính ổn định cao
-
Sử dụng trong khung sườn và các thành phần chịu lực của xe tải và phương tiện vận tải khác. Độ cứng và tính bền của nó làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng trong ngành công nghiệp này.
-
Chế tạo các linh kiện máy móc công nghiệp. Với tính chất chống ăn mòn và bền vững, nó là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng máy móc nơi cần độ bền cao và tuổi thọ dài
-
Sắt chữ U mạ kẽm được sử dụng trong các hệ thống truyền thanh, cột thu sóng và cấu trúc truyền tải tín hiệu và thông tin, đảm bảo tính ổn định và độ tin cậy của hệ thống truyền thông
-
Chế tạo kệ tủ chứa hàng, hệ thống lưu trữ trong các nhà kho và cơ sở sản xuất. Độ bền và tính chịu tải của nó giúp tối ưu hóa không gian lưu trữ và chống ăn mòn môi trường lưu trữ khác nhau.
-
Thường được dùng trong việc xây dựng hàng rào và lan can bảo vệ, bảo vệ an toàn và trang trí kiến trúc.
-
Trong các nhà máy và xí nghiệp quy mô lớn, thép U mạ kẽm được sử dụng trong máy móc, vật dụng và cơ cấu chịu tải
Tiêu chuẩn sản xuất thép U mạ kẽm
Mỗi quốc gia dẫn đầu trong ngành công nghiệp sắt thường nghiên cứu và thiết lập tiêu chuẩn sản xuất thép riêng của họ, được sử dụng làm tiêu chuẩn trong ngành sắt. Dưới đây là một số mác thép phổ biến được sử dụng trong sản xuất thép U mạ kẽm:
-
Mác thép Nhật Bản : SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410..
-
Mác thép Hoa Kỳ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36
-
Mác thép Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 - 88
-
Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410....
Quy cách và trọng lượng sắt U mạ kẽm
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng cao của người dùng và đảm bảo chất lượng sản phẩm, các nhà máy thép cần áp dụng sản xuất sắt U mạ kẽm theo quy cách và trọng lượng đạt tiêu chuẩn, giúp đảm bảo tính bền vững, chất lượng và tính đáng tin cậy của sản phẩm
Quy cách sản xuất thép U mạ kẽm
-
Tên gọi : Thép U mạ kẽm
-
Quy cách : U50 - U300 (mm)
-
Độ dày : 1 - 20 (mm)
-
Chiều dài : 6000 (mm)
-
Mác thép : CT3, SS400, SS450...
-
Tiêu chuẩn : ASTM A123, A143, A153...
-
Xuất xứ : Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc
Bảng trọng lượng sắt U mạ kẽm
-
Kích thước : 49x24 - 150x75 (mm)
-
Độ dày : 6 (m)
-
Trọng lượng : 14.00 - 223.20 (kg/cây)
Sản phẩm |
Kích thước x Độ dày |
Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U49 |
49x24x2.5x6m |
14.00 |
Thép hình U50 |
50x22x2.5x3x6m |
13.50 |
Thép hình U63 |
63x6m |
17.00 |
Thép hình U64 |
64.3x30x3.0x6m |
16.98 |
Thép hình U65 |
65x32x2.8x3x6m |
18.00 |
65x30x4x4x6m |
22.00 |
65x34x3.3x3.3x6m |
21.00 |
Thép hình U75 |
75x40x3.8x6m |
31.80 |
Thép hình U80 |
80x38x2.5x3.8x6m |
23.00 |
80x38x2.7x3.5x6m |
24.00 |
80x38x5.7x5.5x6m |
38.00 |
80x38x5.7x6m |
40.00 |
80x40x4.2x6m |
30.48 |
80x42x4.7x4.5x6m |
31.00 |
80x45x6x6m |
42.00 |
80x38x3.0x6m |
21.48 |
80x40x4.0x6m |
36.00 |
Các loại sắt U mạ kẽm phổ biến
Sau đây là những loại thép U mạ kẽm được nhiều người dùng ưa chuộng lựa chọn
Sắt U mạ kẽm điện phân
Thép U mạ kẽm điện phân là loại thép được áp dụng quá trình mạ kẽm điện phân giúp bảo vệ bề mặt thép hình U khỏi sự ăn mòn và oxi hóa, làm tăng tính bền vững và tuổi thọ của sản phẩm. Sản phẩm thép U mạ kẽm điện hpaan thường được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các ứng dụng công nghiệp khác
Sắt U mạ kẽm nhúng nóng
Thép U mạ kẽm nóng là quá trình mạ kẽm bề mặt thép bằng cách ngâm vào chất kẽm nóng chảy, quá trình này tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn và oxi hóa trên bề mặt thép. Sắt chữ U mạ kẽm nóng thường có tính bền vững cao và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp
Sắt U dập mạ kẽm
Thép U dạp mạ kẽm là sản phẩm được tạo ra từ nguyên liệu tôn mạ kẽm, có bề mặt đẹp và đồng đều. Ưu điểm của sản phẩm này là tính thẩm mỹ cao và có thể được dập thành nhiều kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng
Tuy nhiên, sản phẩm này cũng có những hạn chế. Độ dày của nguyên liệu tôn mạ kẽm han j chế chi khoảng 3.0mm - 3.5mm. Thép U dập mạ kẽm dễ bị ố vàng bề mặt khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất, không có khả năng tải trọng lớn và dễ bị móp méo khi va đập mạnh
Vì những hạn chế trên, sản phẩm thép U dập mạ kẽm thường được sử dụng trong những điều kiện trong nhà hoặc môi trường khô thoáng, nơi yêu cầu tính thẩm mỹ cao hơn là sự chịu lực và chống mài mòn
Thép U đúc mạ kẽm
Thép U đúc mạ kẽm có hai loại: Thép U mạ kẽm điện phân và thép U mạ kẽm nhúng nóng. Thép U mạ kẽm điện phân tăng tính dẫn điện và thẩm mỹ, phù hợp với sản phẩm nhỏ. Thép U mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày, chống rỉ sét tốt, phù hợp cho công trình ngoài trời, nhưng giá cao hơn
Một vài thương hiệu sắt U mạ kẽm nổi tiếng
Các nhà máy sử dụng máy móc và quy trình hiện đại giúp nâng cao chất lượng sản phẩm. Lựa chọn những thương hiệu uy tín, nổi tiếng trên thị trường hoặc thép U mạ kẽm nhập khẩu là một cách đảm bảo chất lượng và tính đáng tin cậy của sản phẩm. Các thương hiệu như Hòa Phát, Á Châu, Posco....thường được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, đáng để tin tưởng và lựa chọn trong việc sử dụng sắt U mạ kẽm cho các công trình xây dựng.
Sắt U mạ kẽm Hòa Phát
Hòa Phát là công ty chuyên cung cấp thép U mạ kẽm chất lượng tại Việt Nam, luôn đặt uy tín và chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Quan trọng nhất là công ty mong muốn tạo ra sản phẩm thép U mạ kẽm Hòa Phát góp phần xây dựng những công trình vững chắc, thẩm mỹ và đảm bảo độ an toàn tuyệt đối. Thể hiện cam kết và trách nhiệm của công ty đối với khách hàng và cộng đồng, đồng thời hỗ trợ phát triển bền vững trong ngành xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam
Thép U mạ kẽm Á Châu
Với việc thành lập và hoạt động từ năm 2008, CTCP thép Á Châu tự hào về việc sản xuất các loại sắt U mạ kẽm mang thương hiệu ACS với công nghệ cao. Đây là một trong những nhà sản xuất danh tiếng tại thành phố Hồ Chí Minh cũng như các tỉnh miền Trung và miền Nam. Sắt U mạ kẽm Á Châu có chất lượng sản phẩm cao, bề mặt mạ kẽm đồng đều, đa dạng kích thước, ứng dụng trong xây dựng công trình, ngành công nghiệp và nội thất.
Thép U mạ kẽm Posco
Sắt U mạ kẽm Posco là loại thép công ty Posco Vina, có nhà máy đặt tại Việt Nam nhưng sắt U mạ kẽm Posco lại được kế thừa toàn bộ tinh hoa của thép Hàn Quốc, chất lượng sản phẩm không hề thua kém các loại thép hình nhập khẩu nhưng giá thép U Posco Vina lại rẻ hơn nhiều. Sản phẩm thép U dập mạ kẽm có chất lượng cao, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng đa dạng yêu các công trình.
Địa chỉ bán thép U mạ kẽm giá rẻ, chất lượng tại Miền Nam
Steelvina là một trong những đại lý hàng đầu chuyên cung cấp sản phẩm sắt U mạ kẽm uy tín và chất lượng với nhiều ưu điểm nổi bật như :
-
Hàng chính hãng 100% đảm bảo chất lượng
-
Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, giá cả hợp lý
-
Vận chuyển miễn phí khu vực TPHCM và trợ giá 50% với khu vực phía Nam
-
Tư vấn hoạt động 24/7 hỗ trợ khách hàng